Các Lệnh Trong AUTOCAD (2D + 3D) - Chuẩn Nhất | Technicalvn
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Lệnh vẽ 2D
- Lệnh vẽ 3D
Việc vẽ trên phần mềm Autocad đói hỏi người thiết kế cần phải nắm đầy đủ những lệnh, công cụ, cách sử sử dụng và cách khắc phục các lỗi phát sinh. Quá trình sử dụng lâu dài giúp nhớ toàn bộ các lệnh trong autocad và đồng thời thao tác trên phần mềm cũng sẽ rất nhanh giúp tối ưu hóa thời tạo ra một bản vẽ hoàn chỉnh.
Để gọi lệnh thông thường có 3 chính:
- Click chọn vào biểu tưởng của lệnh
- Vào trong các menu tương ứng để chọn lệnh
- Sử dụng phím tắt của lệnh
- Ở 2 cách đầu tương đối mất thời gian và phải sử dụng nhiều thao tác chuột kết hợp với bàn phím, được rất ít ngườ sử dụng (Chủ yếu là những người mới bắt đầu vẽ autocad).
- Ở các thứ 3 thao tác rất nhanh tối ưu hóa thời gian thiết kế bản vẽ kỹ thuật, được rất nhiều người sử dụng. Nhưng đòi hỏi cần phải nhớ phím tắt, một số người vẽ đến mức quá chuyên nghiệp nên đã thay đổi toàn bộ phím tắt theo ý mình (Không nên)
Đối với tất cả những ai đang học autocad thì nên sử dụng phím tắt ngay từ những ngày đầu tiên làm quen, dần dẫn sẽ nhớ và thao tác rất nhanh khi thiết kế bản vẽ.
Giới thiệu đến mọi người bộ tổng hợp các lệnh trong autocad bao gồm 2D và 3D, có thể sử dụng để để tra cứu trong quá trình làm việc hoặc đơn giản là học để thiết kế bản vẽ kỹ thuât cơ khí, xây dựng, kiến trúc, điện. Tất cả những lệnh này đều có thể sử dụng cho mọi phiên bản 2004, 2007, 2010,2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018,…….
[row style=”divided”] [col span=”1/2″ ]Lệnh vẽ 2D
STT | Tên lệnh | Nhập tắt, phím tắt | Tác dụng |
2 | Align | Al | Sao, xoay và thay đổi tỉ lệ đối tượng định theo đường |
3 | Arc | A | Vẽ cung tròn |
4 | Arctext | Arctext | Định chứ theo cung tròn |
5 | Area | Aa | Tính diện tích |
6 | Array | Ar | Tạo mảng 1 đối tượng |
7 | Attdef và | -At | Đặt thuộc tính cho khối (Block) |
8 | DDattdef | At | |
9 | Attdisp | Attdisp | Hiển thị thuộc tính |
10 | Attedit và | -Ate | Soạn lại thuộc tính |
11 | Ddatte | Ate | |
12 | Attext và | Attext | Xuất thuộc tính ra file văn bản |
13 | Ddattext | Ddattext | |
14 | Base | Base | Định điểm chèn |
15 | Bhatch | Bh, H | Tô vùng |
16 | Blipmode | Blipmode | Chế độ dấu kiểm dạng (+) |
17 | Block | B | Tạo khối |
18 | Break | Br | Cắt đoạn thẳng giữa 2 điểm |
19 | Chamfer | Cha | Vát 2 đường thẳng |
20 | Change | -Ch | Thay đổi 1 số tính chất đối tượng |
21 | Chprop và | Ch | Tính chất của đối tượng |
22 | Ddchprop | ||
23 | Circle | C | Vẽ đường tròn |
24 | Clipit | Clipit | Khoanh vùng 1 đối tượng |
25 | Copy | Co, Cp | Sao chép |
26 | Copyclip | Ctrl+C | Sao chét Copy => Paste |
27 | Cutclip | Ctrl+X | Cắt Cut => Paste |
28 | Ddedit | Ed | Thay đổi dòng text |
29 | Ddim | D | Kích thước |
30 | Ddmodify | Mo | Thay đổi tính chất đối tượng |
31 | Ddselect | Se | Lựa chọn |
32 | DdUCS | Uc | Thay đổi hệ trục |
33 | DDvpoint | Vp | Thay đổi điểm nhìn |
34 | Dimaligned | Dal | Ghi kích thước theo hướng đối tượng |
35 | Dimangular | Dan | Ghi kích thước gốc |
36 | Dimbaseline | Dba | Đường kích thước gốc |
37 | Dimcenter | Dce | Đánh dấu tâm 1 đường hay cung tròn |
38 | Dimcontinue | Dco | Ghi kích thước liên tục |
39 | Dimdiameter | Ddi | Ghi kích thước đường kính |
40 | Dimedit | Ded | Thay đổi kích thước |
41 | Dimlinear | Dli | Ghi kích thước theo trục tọa độ |
42 | Dimordinate | Dor | Ghi kích thước đến gốc tọa độ |
43 | Dimradius | Dra | Ghi kích thước bán kính |
44 | Dimstyle | Dst | Kiểu kích thước |
45 | Distance | Di | Tính khoảng cách |
46 | Divide | Div | Chia đoạn bằng nhau (số đoạn) |
47 | Dtext | Dt | Viết dòng văn bản đơn |
48 | Dview | Dv | Góc nhìn phối cảnh trong 3D |
49 | Elevation | Elev | Thay đổi độ cao |
50 | Ellipse | El | Vẽ Elíp, cung Elíp |
51 | Erase | E | Xóa |
52 | Explode | X | Phá vỡ đối tượng đa thành phần |
53 | Export | Exp | Xuất file vẽ ra |
54 | Extend | Ex | Kéo dài đến 1 đối tượng |
55 | Extrude | Ext | Tạo chiều cao cho đối tượng |
56 | Fillet | F | Vẽ cung tiếp tuyến với 2 đối tượng |
57 | Grid | F7, Ctrl+G | Chế độ mạng lưỡi điểm (Gird) |
58 | Grips | Gr | Ô kiểm đối tượng |
59 | Group | G, -G | Nhóm đối tượng |
60 | Hatch | H, -H | Tô vùng chọn |
61 | Hatchedit | He | Hiệu chỉnh vùng tô |
62 | Help | ?, F1 | Menu Help |
63 | Hide | Hi | Chế độ ẩn (ẩn đối tượng khuất) |
64 | Id | Id | Thông số bản vẽ |
65 | Image | Im, -Im | Chèn ảnh |
66 | Insert và | I | Chèn, hiệu chỉnh khối (Block) |
67 | Ddinsert | -I | |
68 | Intersect | Giao các miền (Region) | |
69 | Layer | La,-La | Các hiệu chỉnh về lớp |
70 | Layfrz | Layfrz | Làm đông lớp (Layer) |
71 | Laylck | Laylck | Khóa lớp (Layer) |
72 | Layoff | Layoff | Ẩn lớp (Layer) |
73 | Layon | Layon | Hiện lớp (Layer) |
74 | Laythw | Laythw | Làm tan lớp (Layer) |
75 | Layulk | Layulk | Mở khóa lớp (Layer) |
76 | Leader | Le, Lead | Dòng chú thích |
77 | Lengthen | Len | Thay đổi độ dài |
78 | Limits | Limits | Giới hạn bản vẽ |
79 | Line | L | Vẽ đường thẳng |
80 | Linetype | Lt, -Lt | Nét đường thẳng |
81 | List | Ls, Li | Liệt kê thông số đối tượng |
82 | Lman | Lman | Quản lý layer |
83 | Ltscale | Lts | Tỉ lẹ các loại nét |
84 | Matchprop | Ma | Gán tính chất 1 đối tượng đến 1 đối tượng |
85 | Measure | Me | Chia đoạn bằng nhau (độ dài) |
86 | Menu | Menu | Thanh Menubar |
87 | Minsert | Minsert | Chèn nhiều lần khối (Block) |
88 | Mirror | Mirror | Lấy đối xứng |
89 | Mline | Ml | Vẽ đường thẳng đôi |
90 | Mocoro | Mocoro | Dời cóp và xoay |
91 | Move | M | Dời |
92 | Mslide | Mslide | Tạo slide (ảnh) |
93 | Mspace | Mspace | Sang chết độ Model |
94 | Mtext | T, -T, Mt | Viết khối văn bản |
95 | Mview | Mv | Tạo khung nhìn động (Floating vports) |
96 | Mvsetup | Mvsetup | Thiết lập thông số bản vẽ |
97 | New | Ctrl+N | Tạo bản vẽ mới |
98 | Objects | Os, -Os | Các chế độ bản vẽ |
99 | Offset | O | Vẽ đường song song |
100 | Open | Ctrl+O | Mở 1 bản vẽ |
101 | Pan | P, -P | Kéo màn hình |
102 | Pasteclip | Ctrl+P | Cắt dán (Copy và Cut) |
103 | Pedit | Pe | Hiệu chỉnh đường đa tuyến (Polyline) |
104 | Pline | Pl | Vẽ đường đa tuyến |
105 | Plot | Ctrl+P | In ấn |
106 | Point | Po | Vẽ điểm |
107 | Polygon | Pol | Vẽ đa giác |
108 | Preview | Pre | Xem bản vẽ khi in |
109 | Projectname | Projectname | Đặt tên khi vẽ theo nhóm |
110 | Pspace | Ps | Chế độ Paper |
111 | Purge | Pu | Dọn những thiết lập không dùng đến |
112 | Qleader | Qleader | Chú thích nhanh |
113 | Qsave | Ctrl+S | Lưu nhanh bản vẽ |
114 | Quit | Exit | Thoát chương trình |
115 | Ray | Ray | Vẽ tia thẳng |
116 | Rectang | Rec | Vẽ hình chữ nhật |
117 | Redo | Ctrl+Y | Quay lại bước vừa phục hồi |
118 | Redraw | R | Tự vẽ lại bản vẽ |
119 | Regen | Re | Tăng độ nét bản vẽ |
120 | Region | Reg | Chuyển đối tượng sang dạng miền |
121 | Rename và | Ren | Thay đổi tên các đối tượng |
122 | Ddrename | -Ren | |
123 | Render | Rr | Tạo một khung nhìn đối tượng 3D |
124 | Revcloud | Revcloud | Vẽ hiệu ứng mây |
125 | Rotate | Ro | Xoay đối tượng |
126 | Save | Ctrl+S | Lưu bản vẽ |
127 | Saveas | Ctrl+Shift+S | Lưu bản vẽ sang tên khác |
128 | Scale | Sc | Thay đổi tỉ lẹ đối tượng |
129 | Script | Scr | Chạy các đoạn script |
130 | Section | Sec | Giao các miền (Region) |
131 | Select | Sct | Lựa chọn |
132 | Shade | Sha | Tô khối (3D) |
133 | Sketch | Sketch | Sang chế độ vẽ tay theo chuột |
134 | Snap | Sn | Chế độ truy bắt điểm |
135 | Solid | So | Vẽ các vật thể |
136 | Spline | Spl | Vẽ đường đa tuyến cong |
137 | Splinedit | Spe | Hiệu chỉnh đường cong đa tuyến |
138 | Status | Status | Hiện trạng bản vẽ |
139 | Stretch | S | Kéo giãn đối tượng |
140 | Style | St | Kiểu văn bản |
141 | Subtract | Su | Trừ bù các miền với nhau |
142 | Text | Text | Văn bản |
143 | Thickness | Th | Tạo độ dày |
144 | Time | Time | Thông số về thời gian bản vẽ |
145 | Tilemode | Tm, Ti | Thay đổi các giá trị giữa chế độ Model và Paper |
146 | Trim | Tr | Xén theo đường |
147 | Undo | U, Ctrl+Z | Phục hồi bước vừa vẽ |
148 | UCS | Ucs | Hệ tọa độ |
149 | UCSicon | Ucsicon | Biểu tượng hệ tọa độ |
150 | Union | Uni | Hợp các miền (Region) |
151 | Units và | Un | Chỉnh sửa đơn vị bản vẽ |
152 | Ddunits | -Un | |
153 | Update | Update | Cập nhật bản vẽ |
154 | View và | V | Chọn mặt chiếu phẳng |
155 | Ddview | -V | |
156 | Vplayer | Vplayer | Điều khiển hiển thị lớp (Layer) trên các cổng nhìn (vports) |
157 | Vpoint | -Vp | Chọn điểm nhìn |
158 | Vports | Vports | Tạo khung nhìn tĩnh (Tiled Vports) |
159 | Vslide | Vslide | Chạy các slide (ảnh) |
160 | Wblock | W | Lưu khối (block) ra file |
161 | Xattach | Xa | Thêm vào bản vẽ tham khảo ngoài |
162 | Xbind và | Xb | Buộc bản vẽ tham khảo ngoài |
163 | Xbind | -Xb | |
164 | Xclip | Xc | Khoang vùng tham khảo ngoài |
165 | Xline | Xl | Vẽ đường thẳng (Gióng) |
166 | Xref và | Xr | Tham khảo ngoài |
167 | Ref | -Xr | |
168 | Zoom | Z | Thu phóng bản vẽ |
Lệnh vẽ 3D
STT | Tên lệnh | Nhập tắt, phím tắt | Tác dụng |
1 | 3D | 3D | Tạo mặt cong lưới cơ sở |
2 | 3Darray | 3DA | Sao kiểu mảng trong không gian |
3 | 3Dorbit | 3DO | Điều khiển 3D : Xoay, phóng Camera |
4 | 3Dcorbit | 3Dcorbit | Xoay Camera liên tục |
5 | 3Ddistance | 3Ddistsnce | Điều khiển xa gần đối tượng trong không gian |
6 | 3Dface | 3DF | Tạo mặt phẳng 3D |
7 | 3Dmesh | 3Dmesh | Tạo mạt lưới đa giác có hình dạng tự do |
8 | 3Dpan | 3Dpan | Kéo đối tượng 3D |
9 | 3Dpoly | 3DP | Vẽ đa tuyến 3D với các phân đoạn thẳng |
10 | 3Dzoom | 3Dzoom | Phóng to, thu nhỏ trong không gian 3D |
11 | Align | Al | Sao, xoay, thay đổi kích thước 2D và 3D |
12 | Background | Background | Gán phong cảnh nền |
13 | Bmout | Bmpout | Lưu theo định dạng bmp |
14 | Boundary | Bo,-Bo | Tạo miền và đa tuyến từ một vùng kín |
15 | Box | Box | Tạo solid hộp chứ nhật |
16 | Break | Br | Xén đối tượng theo điểm |
17 | Cal | Cal | Ước lượng biểu thức |
18 | Camera | Camera | Đặt vị trí Camera và Target |
19 | Cone | Cone | Tạo Solid hình nón |
20 | Cylinder | Cylinder | Tạo Solid hình trụ |
21 | Ddvpoint | Vpoint | Vp Gán hướng quan sát 3 |
22 | Donut | Donut | Vẽ hình vành khăn |
23 | Dview | Dv | Quan sát phối cảnh |
24 | Dxbin | Dxbin | Nhập file nhị phân vào |
25 | Edge | Edge | Thay đổi hiển thị cạnh |
26 | Edgesurf | Edgesurf | Tạo mặt cong Coons |
27 | Elev | Elev | Gán cao độ và độ dày |
28 | Export | Exp | Xuất bản vẽ với nhiều định dạng khác nhau |
29 | Extrude | Ext | Gán chiều cao |
30 | Fog | Fog | Tạo sương mù, xa mờ |
31 | Hide | Hi | Che cạnh ẩn, khuất |
32 | ID | ID | Giá trị toạ độ của vị trí |
33 | Image | Im | Quản lý hình ảnh |
34 | Image-quality | Image-qualiyt | Điểu khiển chất lượng hình ảnh |
35 | Image-attach | Image-attach | Gán hình ảnh |
36 | Import | Imp | Nhập vào bản vẽ |
37 | Insert | I | Chèn block,file vẽ vào |
38 | Interfere | Interfere | Tạo Solid mới là vùng giao giữa các Solid khác |
39 | Intersect | In | Giao gữa các Solid |
40 | Layout | Layout | Quản lý Layout |
41 | Light | Light | Điều khiển ánh sáng |
42 | List | Li | Thông tin đối tượng |
43 | Lsedit | Lsedit | Hiệu chỉnh phong cảnh |
44 | Lslib | Lslib | Thư viện phong cảnh |
45 | Lsnew | Lsnew | Chèn phong cảnh vào |
46 | Massprop | Massprop | Tính toán, hiển thị tính chất Solid hoặc miền |
47 | Matlib | Matlib | Thư viện vật liệu |
48 | Mirror3D | Mirror3D | Đối xứng qua mặt phẳng |
49 | Mview | Mv | Tạo khung nhìn động |
50 | Pedit | Pe | Hiệu chỉnh đa tuyến |
51 | Pface | Pface | Tạo lưới theo đỉnh |
52 | Plan | Plan | Mặt bằng theo UCS |
53 | Purge | Pu | Dọn đối tượng ít dùng |
54 | Region | Re | Tạo miền |
55 | Render | Render | Tô bóng 3D |
56 | Rendscr | Rendscr | Hiển thị Render cuối |
57 | Replay | Replay | Hiển thị hình ảnh |
58 | Revolve | Rev | Tạo Solid tròn xoay |
59 | Revsurf | Revsurf | Tạo mặt tròn xoay |
60 | Rmat | Rmat | Gán vật liệu |
61 | Rotate3D | Rotate3D | Xoay đối tượng 3D |
62 | Rpref | Rpref | Định thông số tô bóng |
63 | Rulesurf | Rulesurf | Tạo mặt kẻ |
64 | Saveimg | Saveimg | Lưu ảnh tô bóng ra file |
65 | Scene | Scene | Quản lý các cảnh |
66 | Section | Sec | Tạo miền giao tuyến mặt phẳng, mặt cong |
67 | Setuv | Setuv | Gán hoạ đồ vật liệu |
68 | Shade, Shademode | Sha | Tô màu đối tượng |
69 | Slice | Sl | Cắt Solid bởi 1 m.p |
70 | Solid | So | Tạo Solid |
71 | Solidedit | Solidedit | Hiệu chỉnh Solid |
72 | Solprof | Solprof | Tạo biên cho 3D Solid |
73 | Solview | Solview | Tạo khung nhìn động là các hình chiếu |
74 | Sphere | Sphere | Tạo Solid hình cầu |
75 | Stats | Stats | Hiển thị số liệu thống kê |
76 | Subtract | Su | Trừ các Solid, miền |
77 | Tabsurf | Tabsurf | Tạo mặt trụ |
78 | Torus | Torus | Tạo Solid khối xuyến |
79 | Trans-parency | Trans-parency | Điểu khiển độ trong suốt của đối tượng |
80 | UCS | UCS | Quản lý UCS |
81 | UCSicon | UCSicon | Biểu tượng của UCS |
82 | UCSman | UCSman | Quản lý UCS đã tạo |
83 | Union | Uni | Hợp các Solid, miền |
84 | View | V | Quản lý các quan sát |
85 | Vplayer | Vplayer | Hiện thị lớp trên Layer |
86 | Vports | Vports | Chia các viewport |
87 | Wedge | Wedge | Tạo Solid hình nêm |
88 | Dispsilh | Dispsilh | Xoá đường sinh |
Từ khóa » Các Lệnh Vẽ 3d Trong Autocad
-
Các Lệnh Vẽ AutoCAD 3D - Trung Tâm Dạy Thiết Kế đồ Họa
-
Tổng Hợp Các Lệnh Vẽ 3d Trong Autocad 2007 Cho Người Mới
-
Các Lệnh Vẽ 3D Trong Autocad 2007 - Luca Group
-
Học AutoCAD 3D (1) Tổng Hợp Các Lệnh CAD 3D Quan ... - YouTube
-
Lệnh CAD 3D Thường Dùng - Bảo An Automation
-
Chuyển Giao Diện 2D Sang 3D Và Các Lệnh CAD 3D Cần Biết
-
Các Lệnh Cơ Bản Autocad 3d | Tuannhung
-
Tổng Hợp Các Lệnh 3D Nên Biết Trong AutoCAD - VietCAD
-
Tổng Hợp Bài Tập Thực Hành Vẽ AutoCad 3D Đầy Đủ Từ Cơ Bản ...
-
Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản Trong Autocad - Tin Học KEY
-
Học AutoCAD 3D (1) Tổng Hợp Các Lệnh CAD ... - HỖ TRỢ SINH VIÊN
-
Tổng Hợp Tất Cả Các Lệnh AutoCAD Cơ Bản Nhất
-
Danh Sách Các Lệnh Thường Dùng Trong AutoCAD
-
Học Cơ Khí | Giáo Trình Tự Học AutoCAD 3D - Hiệu Quả Nhất - Hoccokhi