Các Loại Biển Báo Giao Thông Bằng Tiếng Anh

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Học tiếng Anh Tài liệuTừ vựng tiếng Anh về Biển báo Giao thông Các loại biển báo giao thông bằng tiếng AnhGiới thiệu Tải về Bình luận
  • 5
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Từ vựng về Biển báo giao thông bằng tiếng Anh tổng hợp rất nhiều từ vựng và cụm từ quan trọng. Thông qua tài liệu này giúp các bạn nhanh chóng nắm được từ mới, nghĩa của từ để luyện nói tiếng Anh.

Biển báo giao thông là những biển báo được dựng ven đường giao thông để cung cấp thông tin đến người tham gia giao thông. Chính vì vậy đối với người học tiếng Anh, vốn từ vựng về giao thông rất quan trọng và hữu ích bởi nó xuất hiện ở hầu hết các cuộc hội thoại hoặc cái bài thi. Vậy dưới đây là bảng từ vựng về biển báo giao thông đầy đủ nhất, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm từ vựng về tính cách con người.

Các loại biển báo giao thông bằng tiếng Anh

  • 1. Các loại biển báo giao thông bằng tiếng Anh
  • 2. Nhận biết các biển báo giao thông
  • 3. Các cụm từ quan trọng trong biển báo giao thông

1. Các loại biển báo giao thông bằng tiếng Anh

Từ vựng

(Vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Notice board

/ˈnoʊtəs bɔrd/

Biển báo giao thông

Bend

/bɛnd/

Đường gấp khúc

Danger

/ˈdeɪnʤər/

Nguy hiểm

Slippery road

/ˈslɪpəri roʊd/

Đoạn đường trơn, trượt

Two-way traffic

/tu-weɪ ˈtræfɪk/

Đường hai chiều

Road narrows

/roʊd ˈnɛroʊz/

Đường hẹp

Roundabout

/ˈraʊndəˌbaʊt/

Vòng xuyến

T-junction

/ti-ˈʤʌŋkʃən/

Ngã ba

Give way

/gɪv weɪ/

Nhường đường cho xe đi ở đường chính

Bump

/bʌmp/

Đường gồ ghề, xóc

Road widens

/roʊd ˈwaɪdənz/

Đường rộng hơn

Slow down

/sloʊ daʊn/

Giảm tốc độ

Electric cable overhead

/ɪˈlɛktrɪk ˈkeɪbəl ˈoʊvərˌhɛd/

Có đường cáp điện phía trên

Stop give way

/stɑp gɪv weɪ/

Hết đoạn đường cần nhường

Stop

/stɑp/

Dừng lại

Traffic signal

/ˈtræfɪk ˈsɪgnəl/

Tín hiệu giao thông

Uneven road

/əˈnivən roʊd/

Đoạn đường nhấp nhô

Opening bridge

/ˈoʊpənɪŋ brɪʤ/

Cầu mở

Stop police

/stɑp pəˈlis/

Dừng xe cảnh sát

Stop Customs

/stɑp ˈkʌstəmz/

Cấm dừng xe trong một số trường hợp

No parking topping

/noʊ ˈpɑrkɪŋ ˈtɑpɪŋ/

Cấm đỗ xe

No traffic both ways

/noʊ ˈtræfɪk boʊθ weɪz/

Cấm tham gia giao thông

No trucks

/noʊ trʌks/

Cấm xe tải

No traffic

/noʊ ˈtræfɪk/

Cấm phương tiện giao thông

No horn

/noʊ hɔrn/

Cấm bấm còi

No overtaking

/noʊ ˈoʊvərˌteɪkɪŋ/

Cấm vượt

Length limit

/lɛŋkθ ˈlɪmət/

Giới hạn chiều dài

No buses

/noʊ ˈbʌsɪz/

Không có xe bus

Speed limit

/spid ˈlɪmət/

Giới hạn tốc độ

Railway

ˈreɪlˌweɪ

Đường sắt

No crossing

/noʊ ˈkrɔsɪŋ/

Cấm người đi bộ qua đường

No entry

/noʊ ˈɛntri/

Cấm đi vào

School

/skul/

Trường học

Construction

/kənˈstrʌkʃən/

Công trường

Traffic from right

/ˈtræfɪk frʌm raɪt/

Tham gia giao thông bên phải đường

Traffic from left

/ˈtræfɪk frʌm lɛft/

Tham gia giao thông bên trái đường

End of dual carriage way

/ɛnd ʌv ˈduəl ˈkærɪʤ weɪ/

Hết làn đường đôi

2. Nhận biết các biển báo giao thông

Biển báo giao thông

Đặc điểm đặc trưng

Biển báo nguy hiểm

Biển có hình tam giác và có nền màu vàng

Biển báo cấm

Biển có vòng tròn viền đỏ và có đường gạch chia đôi vòng tròn

Biển báo hiệu lệnh

Biển có vòng tròn viền xanh

Biển báo chỉ dẫn

Biển có hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh

Biển báo phụ

Biển có hình vuông hoặc hình chữ nhật trắng đen

3. Các cụm từ quan trọng trong biển báo giao thông

Các cụm từÝ nghĩa
Crosswalk aheadChuẩn bị đến vạch qua đường dành cho người đi bộ
No horn between 11 pm and 5 amKhông bấm kèn xe từ 11 giờ tối cho đến 5 giờ sáng
Give way to emergency vehiclesNhường đường cho xe cứu thương
No vehicles carrying hazardous materialsCấm xe chở vật liệu nguy hiểm
Road closed for repairsĐường bị chặn để sửa chữa
No right turn from 7 am to 8 pmCấm rẽ phải từ 7 giờ sáng đến 8 giờ tối
Beware of falling rocksCoi chừng đá rơi
Watch for pedestrians crossingChú ý người đi bộ qua đường
No parking on weekdaysCấm đỗ xe vào ngày trong tuần
Yield to oncoming trafficNhường đường cho xe đang đến
No turn on redCấm rẽ khi có đèn đỏ
No entry except bicyclesCấm vào trừ xe đạp
No parking within 10 meters of intersectionCấm đỗ xe trong vòng 10 mét của ngã tư
Beware of animals crossingCoi chừng động vật qua đường
No vehicles over 3 tonsCấm xe có trọng lượng trên 3 tấn
No pedestrians allowed on roadwayNgười đi bộ bị cấm đi trên đường
Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Vân

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Từ vựng tiếng Anh về Biển báo Giao thông Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Từ vựng tiếng Anh về Biển báo Giao thông Download
Tìm thêm: Từ vựng tiếng AnhSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh (Gợi ý + 43 mẫu)

  • Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên

  • Từ vựng tiếng Anh về Shopping

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

  • Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

  • Từ vựng tiếng Anh về khách sạn

  • Từ vựng tiếng Anh về tình yêu

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7

    10.000+ 4
  • 🖼️

    Đề thi giáo viên dạy giỏi THCS cấp huyện

    10.000+
  • 🖼️

    KHTN Lớp 6 Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào

    50.000+ 8
  • 🖼️

    Toán 6 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

    50.000+ 1
  • 🖼️

    Đáp án cuộc thi Tìm hiểu chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2023

    50.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 4: Tả cánh diều tuổi thơ

    50.000+
  • 🖼️

    Phiếu đánh giá và phân loại công chức mới nhất

    50.000+
  • 🖼️

    Tên con gái đẹp năm 2022 đầy ý nghĩa

    10.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Phân tích ba lần Chí Phèo đến nhà Bá Kiến (Dàn ý + 8 Mẫu)

    10.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 5: Tả em trai của em

    100.000+ 2
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Đáp án tự luận An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai học sinh

    🖼️
  • Đáp án Cuộc thi an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cho Học sinh

    🖼️
  • Đáp án Cuộc thi an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cho Học sinh THPT

    🖼️
  • Đáp án Cuộc thi an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cho Học sinh THCS

    🖼️
  • Đáp án cuộc thi Quân đội nhân dân Việt Nam 80 năm xây dựng, chiến đấu và trưởng thành

    🖼️
  • Mẫu bìa bài dự thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai năm 2024 - 2025

    🖼️
  • Thể lệ cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai 2024 - 2025

    🖼️
  • Mẫu thông tin tham dự cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai năm 2024 - 2025

    🖼️
  • Bản kiểm điểm Đảng viên của cán bộ quản lý, lãnh đạo năm 2024

    🖼️
  • Đáp án Cuộc thi an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cho Giáo viên

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Các Biển Báo Cấm Trong Tiếng Anh