Các Loại Dấu Câu Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Skip links
4.8/5 - (5 bình chọn) Xem thêm Hơn 100 câu giao tiếp tiếng Anh căn bản bạn nên biết
- Skip to primary navigation
- Skip to content
- Home
- Blog
- Bài học
- Các loại dấu câu trong tiếng Anh
Qua bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và hiểu thêm về các dấu câu quan trọng trong tiếng Anh, cũng như cách sử dụng chúng một cách đúng ngữ cảnh. Hãy cùng tìm hiểu và nắm vững quy tắc sử dụng dấu câu để trở thành người viết thành thạo và truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác trong văn bản tiếng Anh.
. dấu chấm | dot |
, dấu phẩy | comma |
. dấu chấm cuối câu | period |
… dấu 3 châm | Ellipsis |
: dấu hai chấm | colon |
; dấu chấm phẩy | semicolon |
! dấu chấm cảm | exclamation mark |
? dấu hỏi | question mark |
– dấu gạch ngang | hyphen |
‘ dấu phẩy phía trên bên phải | apostrophe |
– dấu gạch ngang dài | dash |
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn | single quotation mark |
” ” dấu trích dẫn kép | double quotation marks |
( ) dấu ngoặc | parenthesis (hoặc ‘brackets’) |
[ ] dấu ngoặc vuông | square brackets |
& dấu và | ampersand |
→ dấu mũi tên | arrow |
+ dấu cộng | plus |
– dấu trừ | minus |
± dấu cộng hoặc trừ | plus or minus |
× dấu nhân | is multiplied by |
÷ dấu chia | is divided by |
= dấu bằng | is equal to |
≠ dấu khác | is not equal to |
≡ dấu trùng | is equivalent to |
< nhỏ hơn | is less than |
> lớn hơn | is more than |
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng | is less than or equal to |
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng | is more than or equal to |
% phần trăm | percent |
∞ vô cực | infinity |
° độ | degree |
°C độ C | degree(s) Celsius |
′ biểu tượng phút | minute |
” biểu tượng giây | second |
biểu tượng số | number |
@ a còng | at |
\ dấu xuyệt phải | back slash |
/ dấu xuyệt trái | slash hoặc forward slash |
* dấu sao | asterisk |
Có thể bạn thích
6 ngày ago- Bài học
- Bài học
- Bài học
- Bài học
Bài viết mới
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong Spa 19/12/2024
- Mẫu bài luyện nói tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất 18/12/2024
- Bật mí các bước shadowing tiếng Anh để cải thiện Speaking 16/12/2024
- 40+ Câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới ý nghĩa 14/12/2024
- Cách phân biệt Affect và Effect chi tiết 13/12/2024
Từ khóa » Dấu Lớn Bé Trong Tiếng Anh
-
Cách Gọi Tên Các Biểu Tượng Thông Dụng Bằng Tiếng Anh
-
Cách Giải Thích Ký Tự Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Dấu Lớn Hơn«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Top 12 Dấu Lớn Bé Trong Tiếng Anh
-
Top 13 Dấu Lớn Bé Bằng Trong Tiếng Anh
-
" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore">"dấu Lớn Hơn >" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
=)" - Là Gì?">Từ điển Việt Anh "lớn Hơn Hoặc Bằng (>=)" - Là Gì?
-
Các... - Language Link Academic - Tiếng Anh Chuyên Tích Hợp
-
Các Ký Hiệu Thông Dụng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh - Toeic
-
Kí Hiệu Toán Học Trong Tiếng Anh - Học Tiếng Anh 123miki - YouTube
-
Toán Lớp 1 Song Ngữ Việt - Anh [] - Bài 2 - YouTube
-
Tên Gọi 6 Loại Toán Tử So Sánh Trong Tiếng Anh - THICHBLOG.NET
-
Bé Hơn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky