Từ vựng tiếng Anh về Các dụng cụ âm nhạc Phần 1 guitar. đàn ghi-ta. mandolin. /'mændəlin/ đàn măng-đô-lin. banjo. đàn băng-giô violin. /ˌvaɪəˈlɪn/ đàn vi-ô-lông, vĩ cầm. piano. /piˈænəʊ/ đàn piano, dương cầm. trombone. /trɑːmˈboʊn/ kèn trôm-bon. french horn. kèn Cor. harmonica. kèn ác-mô-ni-ca.
Xem chi tiết »
12 thg 3, 2021 · Tên gọi của các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh ; bugle /ˈbjuːgl/: kèn bugle (kèn quân sự); cornet ; bagpipes /ˈbægpaɪps/: kèn túi; bassoon ; bass drum ... 2. Nhạc cụ thuộc bộ đồng... · 3. Nhạc cụ thuộc bộ hơi bằng...
Xem chi tiết »
Sau đây là thêm một số loại nhạc cụ dịch ra Tiếng Anh. - Violin: đàn violon - Cello : đàn violon xen. - Bass guitar : đàn guitar bass.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (10) Acoustic: Nhạc Acoustic, nói chung là loại nhạc được tạo ra bằng các nhạc cụ không phải điện tử.
Xem chi tiết »
18 thg 5, 2018 · 2, Bagpipes, Kèn túi ; 3, Banjo, Đàn banjo ; 4, Bass drum, Trống bass (tạo âm vực trầm) ; 5, Bass guitar hoặc bass, Đàn guitar bass/guitar đệm.
Xem chi tiết »
Tên các loại nhạc cụ đàn dây bằng tiếng anh ; Double bass, Đàn double bass/công-tra-bát ; Cello, Đàn vi-ô-lông xen ; Guitar, Đàn guitar – Đàn Ghi ta ; Acoustic ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 10:04 Đã đăng: 5 thg 7, 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
29 thg 8, 2021 · Instrument /'instrumənt/: nhạc cụ · Headphones /ˈhedfəʊnz/: tai nghe · Speakers /'spi:kər/: loa · Drum /drʌm/: trống · Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ.
Xem chi tiết »
banjo, đàn banjo. double bass, đàn double bass/công-tra-bát. cello, đàn vi-ô-lông xen. guitar, đàn guitar. acoustic guitar, đàn guitar thùng.
Xem chi tiết »
7 thg 2, 2019 · Trong tiếng Anh, 'xylophone' là mộc cầm, 'snare drum' là trống lẫy. ; Trombone: Kèn trôm-bon, Keyboard: Bàn phím (Đàn piano), Violin: Vĩ cầm.
Xem chi tiết »
Đối với những bé yêu âm nhạc, nhạc cụ là một công cụ không thể thiếu để bé chơi những bài nhạc của riêng mình. Hãy cùng Benative tìm hiểu về tên các loại ...
Xem chi tiết »
3. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các loại thiết bị âm thanh. Để có thể sản xuất ...
Xem chi tiết »
16 thg 2, 2019 · 'Trombone', 'Keyboard' hay 'Harmonica' là tên gọi của các loại đàn, kèn dùng để biểu diễn. - VnExpress.
Xem chi tiết »
Tên của các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh như guitar, piano, accordion, bagpipes. · Accordion /əˈkɔː. · Piano /piˈæn. · Electric guitar /iˈlek. · Organ /ˈɔː.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Loại Dụng Cụ âm Nhạc Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các loại dụng cụ âm nhạc bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu