Các Loại Phí Thẻ ATM BIDV Và Biểu Phí Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV
Có thể bạn quan tâm
Có bao nhiêu loại phí dịch vụ thẻ ATM ngân hàng BIDV?
Có tất cả 19 các loại phí thẻ ATM BIDV mà người sử dụng phải trả khi dùng thẻ và phát sinh giao dịch, bao gồm:
- Phí phát hành
- Phí thường niên
- Phí kích hoạt lại thẻ/lần
- Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần
- Phí cấp lại PIN/lần
- Phí đóng thẻ
- Phí rút tiền mặt
- Phí chuyển khoản
- Phí vấn tin tài khoản
- Phí xem sao kê tài khoản rút gọn
- Phí in hóa đơn
- Phí yêu cầu in sao kê tài khoản/lần
- Phí yêu cầu phát hành sổ séc/lần
- Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng
- Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản
- Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ
- Phí vấn tin số dư
- Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
- Phí giao dịch thanh toán trực tuyến
Cập nhật biểu phí thẻ ATM BIDV mới nhất hiện nay
1- Biểu phí phát hành thẻ
Phí Phát hành lần đầu | |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
Thẻ Liên kết khác | 50.000 VND |
Thẻ BIDV Smart – Thẻ chính (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 100.000 VND |
Thẻ BIDV Smart – Thẻ phụ (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 100.000 VND |
Phí phát hành lại (do hỏng, mất) | |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
Thẻ Liên kết khác | 50.000 VND |
Thẻ BIDV Smart – Thẻ chính (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 100.000 VND |
Thẻ BIDV Smart – Thẻ phụ (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 100.000 VND |
2- Biểu phí quản lý thẻ ATM BIDV
Phí quản lý thẻ BIDV hay còn gọi là phí thường niên thẻ ATM BIDV được tính theo năm, thanh toán hàng năm và được tính từ năm đầu tiên sử dụng.
Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) | 20.000 VND |
Thẻ BIDV Etrans (KH vãng lai) | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Etrans (KH trả lương) | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Harmony | 60.000 VND |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
Thẻ Liên kết khác | 30.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Coopmart | 50.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo | 30.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV-HIWAY | 50.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV-SATRA | 30.000 VND |
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD (thẻ từ) | 60.000 VND |
Thẻ BIDV Smart (Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 60.000 VND |
→ Bạn đã biết Phí duy trì thẻ ATM BIDV là bao nhiêu? và có phải là phí thường niên không?
3- Biểu phí sử dụng thẻ
Phí kích hoạt lại thẻ/lần | 10.000 VND |
Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần | 10.000 VND |
Phí cấp lại PIN/lần | 10.000 VND |
Phí đóng thẻ | 30.000 VND |
Phí Đóng Thẻ liên kết, đồng thương hiệu | Miễn phí |
4- Phí giao dịch thẻ tại ATM của BIDV
Phí rút tiền mặt | 1.000 VND/giao dịch |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV | 0,05%/ST giao dịch Tối thiểu: 2.000 VND/giao dịch Tối đa: 15.000 VND/giao dịch |
Phí vấn tin tài khoản | Miễn phí |
Phí xem sao kê tài khoản rút gọn | Miễn phí |
Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM) | 500 VND/giao dịch |
Phí yêu cầu in sao kê tài khoản/lần | 5.000 VND/lần |
Phí yêu cầu phát hành sổ séc/lần | 9.000 VND/lần |
Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng | Miễn phí |
5- Phí giao dịch thẻ tại ATM của các Ngân hàng khác
Phí rút tiền mặt/giao dịch Tại Ngân hàng trong nước | 3.000 VND/giao dịch |
Phí rút tiền mặt/giao dịch Tại Ngân hàng ở nước ngoài (**) | 40.000 VND/giao dịch |
Chuyển khoản trong nội bộ BIDV/giao dịch | 1.500 VND/giao dịch |
Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản tại Ngân hàng trong nước | 500 VND/giao dịch |
Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản tại Ngân hàng ở nước ngoài (**) | 10.000 VND/giao dịch |
Phí xem sao kê tài khoản rút gọn/In sao kê tài khoản rút gọn | 500 VND/giao dịch |
6- Phí giao dịch thẻ tại POS của BIDV
Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ | Miễn phí |
Phí vấn tin số dư | Miễn phí |
Phí ứng, rút tiền mặt qua POS | 1.000 VND/giao dịch |
Phí giao dịch thẻ tại POS của các Ngân hàng kết nối
Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ | Miễn phí |
Phí vấn tin số dư | 500 VND/giao dịch |
7- Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống | 2.000 VND/giao dịch |
Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000 VND (*) | 5.000 VND/giao dịch |
Giao dịch từ 2.000.001 VND đến 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Giao dịch trên 10 triệu VND | 0,02%/Số tiền giao dịch Tối thiểu: 10.000 VND/giao dịch |
Hạn mức giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7
Loại hạn mức | Hạn mức |
Số tiền tối đa/1 giao dịch | 50.000.000 VND |
Số lần giao dịch tối đa/ngày | 10 lần |
Số tiền giao dịch tối đa/ngày | 100.000.000 VND |
(Áp dụng đối với từng tài khoản liên kết đến thẻ)
Phí giao dịch thanh toán trực tuyến tại các Website chấp nhận thẻ ghi nợ nội địa BIDV | Miễn phí |
Lưu ý:
- Biểu phí trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- (**) Hiện tại có LaoVietBank
- Biểu phí thẻ ATM ngân hàng BIDV có thể thay đổi theo từng thời điểm
Continue Reading
Previous: Tổng hợp danh sách ngân hàng liên kết với Vietcombank mới nhấtNext: Lãi suất vay của FE Credit là bao nhiêu?Từ khóa » Phí Làm Lại Thẻ Atm Bidv
-
Làm Gì Khi Bị Mất Thẻ ATM? - BIDV
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA CÁ NHÂN - BIDV
-
[DOC] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA BIDV
-
Phí Làm Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV 2022. Mất Bao Lâu?
-
2022 Làm Thẻ BIDV Mất Bao Nhiêu Tiền? Cần Những Gì, Mất Bao Lâu?
-
Cách Làm Thẻ ATM BIDV Online Miễn Phí Tại Nhà Không Cần Ra Ngân ...
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên Thẻ ATM BIDV [Cập Nhật 2021]
-
Làm Thẻ ATM BIDV Mất Bao Phí Bao Nhiêu Tiền? Cần Những Thủ Tục Gì?
-
BIDV - Ngân Hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam ... - Facebook
-
Cách Làm Thẻ ATM BIDV
-
Làm Thẻ BIDV Cần Những Gì? Có Mất Phí Không?
-
Bị Mất Thẻ ATM BIDV Cần Làm Gì để An Toàn? - Thủ Thuật
-
Cách Làm Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV Online: Miễn Phí, Lấy Ngay - MHBS
-
Những điều Cần Biết Khi Làm Lại Thẻ ATM Bị Mất - F88