Các Loại Rau Thơm Quen Thuộc Của Người Việt - Việt Anh Song Ngữ
Có thể bạn quan tâm
You Might Be Interested In
Các loại rau thơm quen thuộc của người Việt
>>Xem thêm: SICK và ILL khác nhau thế nào?
- Hành lá : Scallion
- Rau mùi/ngò rí : Cilantro
- Tía tô : Beefsteak plant
- Kinh giới : Elsholtzia
- Thì là : Dill
- Ngò gai/mùi tàu: Sawleaf
- Húng lủi/bạc hà - Mint leaves
- Húng quế - Basil
- Rau răm - Persicaria odorata
- Rau ngổ/ngò om - Rice Paddy Herb
- Sả: Lemongrass
- Cây kinh giới: Marjoram
- Lá hẹ: Chive
- Lá bạc hà: Mint Leaves
- UNIT 2: ENVIRONMENT
- TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LOVE
- TỪ ‘GIỚI THIỆU’ Ở TIẾNG VIỆT VÀ NHỮNG TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH (MỘT HÌNH THỨC CÓ NHIỀU NGHĨA TRONG DỊCH THUẬT)
- Thú vị với danh từ tập hợp trong tiếng Anh
- 20 TỪ & CỤM TỪ HAY VỀ CHỦ ĐỀ CORONAVIRUS
Từ khóa » Cây Rau Mùi Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Rau Mùi Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ
-
CÂY RAU MÙI - Translation In English
-
Glosbe - Rau Mùi In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Cây Rau Mùi In English - Glosbe Dictionary
-
Các Loại Rau Thơm Trong Tiếng Anh
-
LÁ RAU MÙI In English Translation - Tr-ex
-
HẠT RAU MÙI In English Translation - Tr-ex
-
CÁC LOẠI RAU THƠM TRONG TIẾNG... - Tiếng Anh Cho Người Đi ...
-
Rau Mùi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Rau Mùi Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ
-
Danh Sách Từ Vựng Các Loại Rau Bằng Tiếng Anh