Các Loại Thẻ ATM Agribank Và Cách Làm Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng Agribank là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – một trong những ngân hàng đầu tiên của Việt Nam. Chính vì thế, nhu cầu mở thẻ ATM Agribank ngày càng được mở rộng tại mọi nơi trên toàn quốc.
Nếu bạn chưa hình dung được các bước làm thẻ ATM của Agribank cũng như những lợi ích mà thẻ này mang lại thì hãy cùng Làm Chủ Tài Chính tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Thẻ ATM Agribank Là Gì?
Thẻ ATM của ngân hàng Agribank là thẻ được cấp cho khách hàng cá nhân bởi Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn. Khi sử dụng thẻ này, khách hàng sẽ được hưởng nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Các tiện ích này được áp dụng khi khách hàng thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền thông qua hệ thống ATM và Internet banking.
Agribank có rất nhiều mẫu thẻ ATM khác nhau thích hợp cho nhiều đối tượng
Ngoài ra, thẻ ATM cũng giúp cho các khách hàng của Agribank có thể thanh toán các hóa đơn một cách nhanh chóng. Nhìn chung, khách hàng có thể thực hiện các giao dịch tại nhiều địa điểm khác nhau chỉ với một chiếc thẻ.
Danh Sách Các Loại Thẻ ATM Agribank
Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
Đây là loại thẻ ghi nợ, chỉ sử dụng được khi khách hàng nộp tiền vào tài khoản ngân hàng. Thẻ này có thể dùng thay cho tiền mặt để thanh toán dựa vào số dư có sẵn. Thẻ ghi nợ nội địa cũng được chia thành 2 loại là:
- Thẻ Success: Thẻ nội địa tiêu chuẩn
- Thẻ Success Plus: Thẻ nội địa hạng cao cấp
Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Thẻ ghi nợ quốc tế tương tự thẻ ghi nợ nội địa tuy nhiên khách hàng có thể sử dụng ở phạm vi thế giới.
Hiện ngân hàng Agribank đang phát hành các loại thẻ ghi nợ quốc tế như sau:
- Thẻ Visa hạng chuẩn.
- Thẻ Visa hạng vàng.
- Thẻ Master Card hạng chuẩn.
- Thẻ Master Card hạng vàng.
- Thẻ JCB hạng vàng.
Thẻ Tín Dụng
Thẻ tín dụng này cho phép khách hàng thanh toán mà không cần phải có tiền trong tài khoản. Khách hàng có thể vay tiền từ ngân hàng để trả trước các hóa đơn và trả tiền sau. Thẻ ATM Agribank tín dụng được chia thành các loại:
- Thẻ tín dụng Agribank tiêu chuẩn
- Thẻ tín dụng vàng Agribank
- Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Gold
- Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum
- Thẻ Mastercard Gold
- Thẻ Mastercard Platinum
- Thẻ tín dụng Agribank JCB Gold
- Thẻ JCB Gold
Tham khảo: Nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào?
Thẻ Liên Kết Sinh Viên
Thẻ ATM này là thẻ được tích hợp cùng thẻ sinh viên của một số trường Đại học trên toàn quốc. Sinh viên có thể thanh toán học phí thông qua thẻ này.
Thẻ Liên Kết Thương Hiệu
Thẻ liên kết thương hiệu được tạo ra bởi sự hợp tác của ngân hàng Agribank với các công ty, tập đoàn hoặc các doanh nghiệp. Khách hàng của các doanh nghiệp, công ty này sử dụng thẻ ATM của Agribank sẽ được hưởng các ưu đãi hấp dẫn.
Thẻ Lập Nghiệp
Đối tượng của dòng thẻ này chủ yếu là học sinh, sinh viên, những người cần hỗ trợ để lập nghiệp. Nếu người dùng đáp ứng được một tiêu chí, ngân hàng Agribank sẽ hỗ trợ để người dùng có thể lập nghiệp thuận lợi hơn.
Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank
Giống như mọi ngân hàng khác, Agribank cũng mang đến những tiện ích dành riêng cho khách hàng mở thẻ ATM. Cụ thể như sau:
- An toàn: Là hệ thống ngân hàng Nhà nước lớn và uy tín bậc nhất nên bạn có thể yên tâm tuyệt đối về tài khoản của mình.
- Tiện ích: Bạn có thể chuyển khoản, nhận tiện, thanh toán nhanh chóng chỉ trong vài phút bằng Internet banking trên di động.
- Sử dụng không cần dùng thẻ: Bạn có thể trả tiền điện, nước và các hóa đơn khác bằng ứng dụng mà không cần dùng đến thẻ ATM.
- Tăng nguồn thu nhập: Nếu bạn giữ tiền tại nhà thì số tiền này sẽ không thể mang lại cho bạn một nguồn thu nhập nào. Tuy nhiên nếu bạn gửi tiền tại ngân hàng, bạn sẽ có một số tiền lãi hàng tháng.
Điều Kiện Và Hồ Sơ Làm Thẻ Agribank
Điều Kiện Mở Thẻ ATM Agribank
- Khách hàng phải là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam
- Khách hàng trên 18 tuổi, có đủ quyền dân sự
- Đã có CMND, CCCD hoặc Hộ chiếu
- Đã mở tài khoản ngân hàng tại Agribank trước đó
- Nếu muốn mở thẻ tín dụng, khách hàng phải có thu nhập hàng tháng ít nhất 5 triệu VNĐ (3 tháng gần nhất). Nếu không, khách hàng phải đảm bảo có tài sản cố định như sổ tiết kiệm, bảo hiểm,…
Hồ Sơ Mở Thẻ ATM Agribank
Để mở thẻ ngân hàng Agribank, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Bản sảo CMND/ Hộ chiếu kèm bản gốc để đối chiếu.
Đối với thẻ tín dụng cần thêm:
- Giấy đăng ký mở và sử dụng dịch vụ ngân hàng Agribank..
- 1 ảnh chân dụng 3x4cm được chụp trong thời gian 6 tháng gần nhất.
- Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng được cấp bởi ngân hàng.
- Các giấy tờ liên quan nhằm xác nhận lương hoặc trợ cấp xã hội từ các cơ quan có thẩm quyền.
Hướng Dẫn Làm Thẻ Agribank Nhanh Nhất
Làm Thẻ ATM Agribank Tại Quầy Giao Dịch
Các bước thực hiện như sau:
- Bước 1: Lựa chọn điểm giao dịch, chi nhánh sẽ tới mở thẻ ATM
- Bước 2: Đến quầy giao dịch yêu cầu mở tài khoản
- Bước 3: Hoàn thành các giấy tờ, thủ tục được nhân viên tiếp nhận và yêu cầu
- Bước 4: Chờ xác nhận hợp lệ hoặc không hợp lệ từ nhân viên ngân hàng. Nếu hợp lệ, nhân viên sẽ tiến hành mở tài khoản cho khách. Nếu không hợp lệ, khách hàng cần tiến hành bổ sung/ chỉnh sửa giấy tờ trong vòng 2 – 3 ngày.
- Bước 5: Hoàn tất quá trình, chờ lấy thẻ.
Khách hàng nên lưu ý giờ làm việc ngân hàng Agribank trước khi đến giao dịch!
Làm Thẻ Agribank Online
Với ứng dụng Agribank E-mobile Banking, khách hàng có thể dễ dàng đăng ký thẻ Agribank online trên điện thoại với các bước dưới đây.
Bước 1: Tải ứng dụng Agribank E-mobile Banking trên App Store/Google Play và cài đặt.
Bước 2: Chọn mở tài khoản và đăng ký dịch vụ Agribank E-mobile Banking trực tuyến.
Bước 3: Khách hàng ấn “đăng ký ngay” để tiến hành mở tài khoản và đăng ký dịch vụ.
Bước 4: Nhập số điện thoại, tích chọn đồng ý thỏa thuận và chọn mục “xác nhận”.
Bước 5: Khách hàng chọn loại giấy tờ xác thực như CMND hoặc CCCD.
Bước 6: Khách hàng chụp 2 mặt của giấy tờ tùy thân.
Bước 7: Khách hàng tiến hành xác thực khuôn mặt.
Bước 8: Vui lòng kiểm tra lại toàn bộ thông tin và chọn mục “tiếp tục”.
Bước 9: Nhập thêm thông tin đăng ký dịch vụ như địa chỉ hiện tại, Email, lựa chọn chi nhánh mở tài khoản sau đó nhấn “tiếp tục”.
Bước 10: Khách hàng nhập mã OTP để xác nhận sau đó nhận thông báo đăng ký thành công.
Bước 11: Khách hàng mở ứng dụng và nhập mã kích hoạt bao gồm 6 chữ số để hoàn tất.
Sau khi đã đăng ký tài khoản Agribank thành công, khách hàng vào mục quản lý thẻ và chọn mục “Phát hành thẻ” để yêu cầu ngân hàng Agribank cấp thẻ vật lý.
Hướng Dẫn Kích Hoạt Thẻ ATM Agribank Khi Nhận Thẻ
Khi mới nhận thẻ, bạn sẽ cần kích hoạt trong thời gian 24H. Nếu sau 24 bạn không kích hoạt, thẻ sẽ bị vô hiệu hóa. Để kích hoạt thẻ, bạn có thể thực hiện theo các cách sau:
Kích hoạt thẻ Agribank tại cây ATM
- Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM theo chiều mũi tên.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ.
- Bước 3: Tiến hành nhập mã pin do ngân hàng cung cấp và chọn tiếp tục để đổi mã pin.
- Bước 4: Nhập mã pin mới một lần nữa rồi ấn Enter.
Gọi điện đến số Hotline
Bạn gọi vào số tổng đài Agribank 1900 5588 18 để được hướng dẫn kích hoạt thẻ tín dụng.
Kích hoạt thẻ Agribank tại phòng giao dịch
Bạn có thể mang CMND và giấy hẹn của ngân hàng để nhân viên hướng dẫn bạn cách kích hoạt thẻ tín dụng.
Biểu Phí Dịch Vụ Làm Thẻ Agribank
Biểu phí ngân hàng Agribank đối với dịch vụ thẻ ATM:
STT | Nội dung | Phí phát hành | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | |||
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | |||
I | Phí phát hành | |||
1 | Thẻ ghi nợ nội địa | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 50.000 VNĐ/thẻ | ||
– | Hạng vàng | 100.000 VNĐ/thẻ | ||
b | Thẻ liên kết sinh viên | 30.000 VNĐ/ thẻ | ||
c | Thẻ lập nghiệp | Miễn phí | ||
d | Thẻ liên kết với thương hiệu khác | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 50.000 VNĐ/thẻ | ||
– | Hạng vàng | 100.000 VNĐ/thẻ | ||
2 | Thẻ quốc tế | |||
a | Hạng tiêu chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | |
b | Hạng vàng | 150.000 VNĐ/thẻ | 200.000 VNĐ/thẻ | |
c | Hạng bạch kim | 300.000 VNĐ/thẻ | ||
3 | Thẻ trả trước | 10.000VNĐ/thẻ | ||
4 | Thẻ phi vật lý | 10.000VNĐ/thẻ | ||
II | Phí phát hành lại | |||
1. | Thẻ nội địa | |||
a | Thẻ ghi nợ nội địa | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 25.000 VNĐ/thẻ | ||
– | Hạng vàng | 50.000 VNĐ/thẻ | ||
b | Thẻ liên kết sinh viên + thẻ lập nghiệp | 15.000VNĐ/thẻ | ||
c | Thẻ liên kết thương hiệu | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 25.000VNĐ/thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ | |
– | Hạng vàng | 50.000VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | |
– | Hạng bạch kim | 150.000 VNĐ/thẻ |
Có Nên Làm Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank Không?
Với những lợi ích cùng sự đa dạng của thẻ ATM Agribank, bạn nên đăng ký làm thẻ tại ngân hàng này. Chắc chắn bạn sẽ không thất vọng về chất lượng dịch vụ, độ uy tín và những quyền lợi mà ngân hàng mang lại cho bạn.
Tìm hiểu cách đăng ký thẻ ATM Vietcombank chi tiết nhất
Lần Đầu Nhận Thẻ Agribank Cần Lưu Ý Điều Gì?
Khi mới nhận được thẻ bạn nên kiểm tra và làm một số lưu ý dưới đây:
- Kiểm tra toàn bộ thông tin trên thẻ đã chuẩn chưa.
- Cần kích hoạt thẻ tạo mã PIN thẻ (trong vòng 24h khi khách hàng nhận được thẻ nếu không kích hoạt nhanh thẻ sẽ bị vô hiệu hóa).
Tìm hiểu cách làm thẻ ATM Techcombank chi tiết nhất.
Cách Phân Biệt Thẻ ATM Agribank Theo Màu Sắc
Dựa vào màu sắc, thẻ ATM Agribank sẽ có những đặc điểm riêng. Cụ thể như sau:
Thẻ Agribank màu xanh
Thẻ Agribank màu xanh cũng được chia thành 3 loại, đó là:
- Thẻ ATM Agribank màu xanh Napas
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard hạng chuẩn.
Bạn có thể phân biệt 3 loại thẻ này như sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút tiền | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Agribank màu xanh Napas | Có màu xanh da trời nhạt Trên thẻ có ký hiệu Napas Thẻ này có tên gọi khác là thẻ Success | Sử dụng trong lãnh thổ Việt Nam Thanh toán/ rút tiền tại cây ATM và POS của Agribank Chuyển khoản, giá hạn thẻ, rút tiền bằng mã, thanh toán hóa đơn tại ATM của Agribank | 5.000.000đ/ lần 25.000.000đ/ ngày | 50.000.000đ/ ngày tại ATM 20.000.000đ/ ngày qua Internet |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn | Thẻ có màu xanh dương đậm Trên thẻ có ký hiệu Visa | Sử dụng trong nước & quốc tế Tại những điểm chấp nhận thẻ POS và logo Visa toàn cầu Rút tiền tại ATM ngân hàng nội địa & quốc tế có logo Visa/ Master Card Tích hợp chip EMV, dịch vụ trực tuyến tiêu chuẩn bảo mật cao Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử cho tài khoản quản lý | 5.000.000đ/ lần 25.000.000đ/ ngày | 50.000.000đ/ ngày tại ATM
|
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard | Thẻ có màu xanh dương đậm Trên thẻ có in ký hiệu Master Card | Phạm vi trong nước và toàn cầu Thanh toán/ rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ có logo MasterCard toàn cầu Tích hợp chip bảo mật cao | 5.000.000đ/ lần 25.000.000đ/ ngày | 50.000.000đ/ ngày tại ATM
|
Thẻ ngân hàng Agribank màu vàng
Thẻ Agribank màu vàng hay còn được gọi là thẻ hạng vàng. Thẻ màu này cũng được chia thành 3 loại, đó là
- Thẻ Agribank màu vàng Plus Success
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCardT
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng vàng.
Cụ thể từng loại thẻ sẽ có đặc điểm, tính năng và hạng mức như sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Success Plus (Thẻ Agribank màu vàng Napas)
| Thẻ có màu vàng đậm Trên thẻ có ký hiệu Napas và chữ Plus Success | Rút tiền/ thanh toán tại các điểm chấp nhập ATM/ Pos có logo Agribank và Napas toàn quốc Chuyển khoản liên ngân hàng, gia hạn thẻ rút tiền bằng mã Quản lý chi tiêu hiệu qua, thông minh qua tin nhắn Hạn mức thấu chi tối đa 100.000.000đ | 50.000.000đ/ ngày tại ATM 5.000.000đ/ lần Không hạn chế tại POS quầy GD | 100.000.000đ/ ngày 25.000.000đ/ lần Không hạn chế tại POS quầy GD |
Thẻ Agribank Visa Gold | Thẻ có màu vàng sáng hơn Trên thẻ có biểu tượng Visa | Giao dịch tại các điểm chấp nhận ATM/ POS có logo Agribank/ Visa/ MasterCard toàn cầu Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật cao Tích hợp công nghệ thẻ chip EMV Miễn phí bảo hiểm tai nạn cho chủ thẻ phạm vi toàn cầu với số tiền lên đến 15 triệu đồng | Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng | |
Thẻ Agribank Mastercard Gold | Thẻ có màu vàng nhạt Trên thẻ có biểu tượng Master Card | Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu Thanh toán hàng hóa/ dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng | Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng |
Thẻ Agribank màu đỏ
Thẻ Agribank màu đỏ chính là thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng. Loại thẻ này cũng có những tính năng riêng. Và nếu bạn muốn biết thẻ Agribank màu đỏ rút được bao nhiêu tiền thì xem ngay bảng thông tin sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng | Thẻ có màu hồng Mặt thẻ in hình chú mèo và hoa anh đào Biểu tượng JCB trên thẻ | Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo JCB trên toàn cầu Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured Gửi tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM Hạn mức thấu chi tài khoản thẻ ghi nợ lên tới 100.000.000 VND | Tại ATM tối đa: 5.000.000đ/ lần, 50.000.000đ/ ngày
| Tại ATM tối đa: 25.000.000đ/ lần, 100.000.000đ/ ngày |
Thẻ Agribank màu đen
Thẻ Agribank màu đen là loại thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng này. Thẻ màu đen sẽ gồm có hai loại, đó là:
- Thẻ Agribank Mastercard Platinum
- Thẻ Agribank JCB Ultimate.
Bạn có thể phân biệt hai loại thẻ này như sau:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút tiền | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Agribank Mastercard Platinum | Màu đen ánh kim Trên thẻ có biểu tượng MasterCard | Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ Miễn phí bảo hiểm tai nạn toàn cầu với hạn mức lên đến 100 triệu đồng | Tại ATM: 100.000.000 VND. Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng. | |
Thẻ Agribank JCB Ultimate | Thẻ có màu đen đậm Trên thẻ có biểu tượng hoa anh đào và JCB | An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV. Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng. Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu. Miễn lãi lên tới 45 ngày | Tại ATM: 50.000.000 VND. Tại EDC tại quầy giao dịch: tối đa 50% hạn mức tín dụng. |
Thẻ ATM Agribank Rút Tiền Được Ở Những Ngân Hàng Nào?
Danh sách các ngân hàng mà Thẻ Agribank co thể rút tiền được:
Tên ngân hàng liên kết với Agribank | Tên viết tắt của ngân hàng |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank |
Ngân hàng Công thương Việt Nam | Vietinbank |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Bank |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Techcombank |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank |
Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | Saigonbank |
Ngân hàng TMCP Quân đội | MB |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | EIB |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB |
Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHB |
Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank |
Ngân hàng TMCP Đại Dương | OceanBank |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank |
Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | VRB |
Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | PG Bank |
Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam | VNCB |
Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | Co-opBank |
Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu | GP.Bank |
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (Western Bank cũ) | PVcomBank |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
Ngân hàng TMCP Nam Việt | Navibank |
Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Bank |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Bank |
Ngân hàng TMCP Phương Nam | Phuong Nam Bank |
Ngân hàng TMCP Quốc tế | VIBank |
Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | VP Bank |
Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong VN | HLBVN |
Ngân hàng TMCP Liên Việt | LVB |
Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | HD Bank |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Bank |
Ngân hàng TNHH Indo Vina Bank | IVB |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHB |
Ngân hàng Liên doanh VID Public | VID Public |
Ngân hàng TMCP Bắc Á | Nasbank |
Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB |
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered | SCVN |
Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhanvina | Shinhanvina |
Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Bank |
Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank |
Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | MDB |
Một Số Câu Hỏi Thường Gặp
Làm Thẻ ATM Agribank Bao Lâu Nhận Được?
Sau khi hoàn tất quá trình đăng ký mở tài khoản, bạn sẽ cần đợi 3 – 10 ngày để được nhận thẻ. Khi lấy thẻ, bạn sẽ đến địa chỉ phòng giao dịch đã đăng ký để nhận.
Làm Thẻ Agribank có mất phí không?
Tuỳ vào từng loại thẻ khách hàng sẽ phải chịu mức phí mở thẻ khác nhau, dao động từ 10.000 – 300.000 vnd.
Kết Luận
Đăng ký ATM Agribank khá nhanh chóng và tiện lợi cho hầu hết mọi đối tượng khách hàng đủ 18 tuổi. Hi vọng các thông tin trên hữu ích cho bạn. Chúc các bạn mở thẻ thành công!
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn
Rate this postTừ khóa » Các Loại Thẻ Ngân Hàng Agribank
-
Thẻ Agribank
-
Danh Sách Thẻ - Agribank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa - Agribank
-
Phân Biệt Các Loại Thẻ ATM Agribank Theo Màu Xanh, đỏ, Vàng, Cam ...
-
Các Loại Thẻ ATM Của Ngân Hàng Agribank 2022
-
Các Loại Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank Và Biểu Phí Dịch Vụ 2022
-
Các Loại Thẻ Ngân Hàng ATM Agribank? - Vinacel
-
Danh Sách Các Loại Thẻ ATM Agribank Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân
-
Một Số Thông Tin Về Thẻ Ngân Hàng
-
Các Loại Thẻ ATM Agribank Và Biểu Phí Thẻ Agribank Mới Nhất 2022
-
Các Loại Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank 2022: Màu Vàng, Xanh, đỏ, đen
-
Các Sản Phẩm Thẻ Tín Dụng Agribank đang Phát Hành - TheBank
-
Thẻ ATM Agribank Có Mấy Loại Tất Cả? Đó Là Những Loại Thẻ Nào?
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Atm Ngân Hàng Agribank 2022 - Alô Mở Thẻ