Tính Từ Trong Tiếng Trung | Đặc Điểm & Cách Dùng Chính Xác khoahoctiengtrung.com › tinh-tu-trong-tieng-trung Thông tin về đoạn trích nổi bật
Xem chi tiết »
1.Phân loại các tính từ: ; Chữ Hán, Phiên âm, Ý nghĩa ; 快, Kuài, Nhanh ; 慢, màn, Chậm ; 紧张, jǐnzhāng, Lo lắng ; 流利, liúlì, Trôi chảy, lưu loát.
Xem chi tiết »
Tính từ tiếng Trung là loại từ dùng để miêu tả, bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đứng trước nó. Cách sử dụng tính từ tiếng trung · Chức năng của tính từ tiếng...
Xem chi tiết »
16 thg 10, 2020 · Tính từ một âm tiết: Ví dụ: 大 (to), 小 (nhỏ), 好 (tốt), 坏 (xấu), 冷 (lạnh), 热 ... II. Các loại tính từ trong tiếng... · III. Đặc trưng ngữ pháp của...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) 16 thg 12, 2020 · Một số tính từ chỉ tính chất có thể trực tiếp tu sức cho động từ làm trạng ngữ. Ví dụ: – 你有什么事就直说。 Nǐ yǒu shénme shì jiù zhí shuō. Cậu ...
Xem chi tiết »
20 thg 12, 2021 · Tính từ trong tiếng trung là từ để chỉ tính chất, trạng thái của người và sự vật hay trạng thái của động tác hành vi. Tính từ khi phủ định ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Trung, tính từ là những từ dùng để biểu thị trạng thái và tính chất của một sự việc, sự việc hoặc hành động. Có 2 loại tính từ chỉ tính chất và ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (3) 27 thg 7, 2021 · Cách dùng Tính từ trong tiếng Trung như thế nào · 清清楚楚 /qīng qīngchǔ chǔ/: rõ ràng · 痛痛快快 /tòng tòngkuài kuài/: vui vẻ, thoải mái · 漂漂亮 ...
Xem chi tiết »
容易/Róngyì/ dễ dàng空的/Kōng de/ trống trải昂贵/Ángguì/ đắt tiền快/Kuài / nhanh国外/Guówài/ nước ngoài满/Mǎn/ đầy đủ好/Hǎo/ tốt硬/Yìng/ cứng重/Zhòng/ nặng ...
Xem chi tiết »
13 thg 12, 2020 · Từ vựng các tính từ thường gặp trong Tiếng Trung ; 便宜. Rẻ ; 好看. Ưa nhìn ; 好用. Dùng tốt ; 可爱. Đáng yêu.
Xem chi tiết »
15 thg 9, 2017 · 表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”. Định nghĩa: Từ để biểu thị tính chất, ...
Xem chi tiết »
1 thg 2, 2018 · Các loại từ loại trong tiếng Trung cơ bản nhất · 1. DANH TỪ – míng cí – 名詞 · 2. HÌNH DUNG TỪ – xíng róng cí – 形容詞 · 3. ĐỘNG TỪ – dòng cí – ...
Xem chi tiết »
Chịu sự bổ ngữ của nhiều từ loại phó từ (trừ loại tính từ bản thân đã có ý nghĩa trình độ như 雪白, 呼呼, 笔直, ...) Ví dụ: 很勇敢 (rất dũng cảm).
Xem chi tiết »
Tính từ trong tiếng Trung là những từ biểu thị tính chất và trạng thái của một sự vật, sự việc hoặc một hành động. 1.2. Phân loại tính từ tiếng Trung. Dựa vào ...
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · Gồm các loại nhỏ dưới đây: Ngữ chính phụ mà từ trung tâm là tính từ. VD: 很好 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Loại Tính Từ Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề các loại tính từ trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu