Các Loại Xe ô Tô 4, 5 Chỗ Giá Rẻ Tháng (07/2022) Tại Việt Nam - Giaxeoto

Các loại xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ tháng (12/2024) tại Việt Nam

Author: Thanh Cars Cập nhật: 02/12/2024

Theo dõi Giaxeoto.vn trên Giaxeoto.vn Google News

Cùng điểm qua các loại xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam trong năm 2024. Cập nhật giá lăn bánh tháng 12/2024 mới nhất. Đánh giá ưu nhược điểm của từng loại xe.

Wuling Mini EV

Mẫu xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ nhất Việt Nam hiện nay nhiều người nghĩ ngay đến Wuling Hongguang Mini EV. Xe được ra mắt thị trường Việt vào tháng 06-2023 với 6 phiên bản. Đối thủ cùng phân khúc tại Việt Nam của Mini EV là VF3.

Wuling-Hongguang-mini-EV-gia-bao-nhieu

Xem chi tiết: WULING MINI EV

Phiên bản Giá n/yết
Tiêu chuẩn + Pin 120 km (LV1-120) 189
Tiêu chuẩn + Pin 170 km (LV1-170) 207
Nâng cao + Pin 120 km (LV2-120) 197
Nâng cao + Pin 170 km (LV2-170) 231

Vinfast VF3

Mẫu xe 4 chỗ đang gây sốt thị trường đến từ thương hiệu Vinfast. Kích thước nhỏ nhắn nhưng ngoại hình mạnh mẽ, bắt mắt, VF3 lại có giá vô cùng hấp dẫn khiến nhiều người phải ngỡ ngàng.

gia-xe-vinfast-vf3

Xem chi tiết: VINFAST VF 3

BẢNG GIÁ XE VINFAST VF3 THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
VF3 (thuê Pin) 235 260 260 241
VF3 (mua Pin) 315 340 340 321

Toyota Raize

Mẫu xe SUV 5 chỗ giá rẻ đang dậy sóng cộng đồng là Toyota Raize. Được đánh giá cao với thiết thế ngoại thất ấn tượng, nội thất khá đầy đủ cùng các tính năng an toàn vượt trội trong phân khúc mini SUV. Raize dùng động cơ 1.0L Turbo với công suất 98 mã lực, hộp số CVT. Mức giá của Toyota Raize rẻ không ngờ. Đây được coi là quả bom tấn tiếp theo của Toyota sau chiếc Cross.

gia-xe-toyota-raize

Xem chi tiết: TOYOTA RAIZE

BẢNG GIÁ TOYOTA RAIZE THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Toyota Raize (1 tông màu) 552 643 632 613
Toyota Raize (2 tông màu) 560 652 641 622

Kia Morning

Kia Morning ra mắt trong tháng 11-2020 với 2 phiên bản mới là X-Line và GT-line . Đối thủ chính của dòng xe này là Hyundai I10, Toyota Wigo, Vinfast Fadil... Morning dùng 2 loại động cơ 1.0L và 1.25L cùng hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Kích thước Dài x Rộng x Cao: 3595 x 1595 x 1490(mm); chiều dài cơ sở 2385mm; khoảng sáng gầm 152mm; bán kính vòng quay 4,9m.

Ưu điểm: Giá thành rẻ, lại được giảm LPTB 50% do là xe lắp ráp. Option đầy đủ với ghế da; điều hòa tự động; đầu DVD có định vị GPS; vô lăng trợ lực điện EPS; đèn pha tự động Projector, đèn LED ban ngày; đèn sương mù thấu kính; cụm đèn hậu dạng LED; đèn phanh trên cao; Mâm xe thể thao 4 chấu kép 15inch bắt mắt

Nhược điểm: chậm thay đổi mẫu mã, nội thất chật chội

gia-xe-kia-morning-gtline

Xem chi tiết: KIA MORNING

BẢNG GIÁ XE KIA MORNING THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá bán Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Morning AT 356 400 396 377
Morning AT Luxury 394 443 438 419
Morning MT (new) 369 415 411 392
Morning AT (new) 389 436 432 413
Morning Premium 426 475 470 451
Morning GT-line 439 489 485 466
Morning X-line 439 489 485 466

Kia Sonet

Kia Sonet là dòng xe 5 chỗ cỡ nhỏ giá rẻ (mini SUV 5 chỗ) hoàn toàn mới của Kia. Xe có kích thước tổng thế khá nhỏ nhắn, chỉ ở mức 3995x 1790x 1642 (mm); chiều dài cơ cở 2500 (mm). Kia Sonet phân phối tại Việt Nam sở hữu khối động cơ 1.2L công suất 81Hp và mô-men xoắn 115Nm. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động 7DCT.

kia-sonet-gia-bao-nhieu

Xem chi tiết: KIA SONET

BẢNG GIÁ XE KIA SONET THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá bán Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Sonet Deluxe 1.5 519 576 570 551
Sonet Luxury 1.5 549 608 602 583
Sonet Premium 1.5AT 579 640 633 614

Hyundai Grand i10

Không thể không nhắc đến Hyundai Grand I10 trong danh sách các loại xe ô tô 4,5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam hiện nay. Hyundai I10 (sedan và hatchback) thế hệ 3 ra mắt từ tháng 08-2021 với duy nhất phiên bản động cơ 1.2L (83Ps), đi kèm hộp số sàn và số tự động. Ngoại thất được thiết kế hợp lý hơn, nhất là bản i10 sedan. Nội thất khá đầy đủ với chìa khóa thông minh starstop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình DVD (bản AT) cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng. Phiên bản i10 1.2AT hatchback còn có thêm cân bằng điện tử. I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ, chạy taxi, uber, grap.

Ưu điểm: Nhiều option, nhiều phiên bản (sedan và hatchback) lựa chọn, nội thất rộng rãi hơn các đối thủ. Cốp xe (bản sedan) rộng chở đồ thoải mái

hyundai-grand-i10-gia-bao-nhieu

Xem chi tiết khuyến mại và giá lăn bánh: HYUNDAI i10

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base 360 406 402 383
Grand i10 hatchback 1.2 MT 405 453 449 430
Grand i10 hatchback 1.2 AT 435 485 481 462
Grand i10 sedan 1.2 MT base 380 427 423 404
Grand I10 sedan 1.2 MT 425 475 470 451
Grand I10 sedan 1.2 AT 455 506 502 483

Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc

Đặt hàng: có xe giao luôn

Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.

Toyota Wigo

Sau gần 5 năm có mặt tại Việt Nam, Toyota Wigo thế hệ mới được ra mắt thị trường Việt vào ngày 24-05-2023 với nhiều thay đổi về ngoại thất, nội thất và trang bị. Toyota Wigo được trang bị động cơ mới 3 xy lanh, dung tích 1.2 lít thay cho động cơ 1.2 lít, 4 xy lanh ở thế hệ cũ.

Toyota-Wigo-the-he-moi-gia-xe

Xem chi tiết: TOYOTA WIGO

BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Wigo 1.2MT 360 427 420 401
Wigo 1.2AT 405 478 470 451

Màu xe: Cam, Đỏ, Trắng, Bạc

Mitsubishi Attrage

Attrage chính là phiên bản sedan của dòng Mirage, nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Kia Soluto, Toyota Vios, Honda City...Bản số sàn với ghế nỉ, đầu CD, điều hòa chỉnh tay. Bản tự động CVT có ghế da, chìa khóa thông minh, đầu DVD, điều hòa tự động. Cả 2 đều chung hệ thống an toàn 2 túi khí trước, phanh ABS-EBD

Ưu điểm: Kích thước rộng rãi, nội thất và cốp sau rộng

Nhược điểm: Ít hàng, giá cao (do thuộc phân khúc B)

gia-xe-mitsubishi-attrage

Chi tiết : MITSUBISHI ATTRAGE

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Attrage 1.2 MT 380 451 443 424
Attrage 1.2 CVT 465 546 537 518
Attrage 1.2 CVT Premium 490 573 564 545

Màu: Đỏ, Trắng, Xám

Trên đây là các loại xe ô tô 4-5 chỗ giá rẻ đang bán hoặc ngừng bán tại Việt Nam. Để có thông tin tư vấn chính xác nhất của từng dòng xe, vui lòng liên hệ với các đại lý xe ô tô các hãng để có thông tin chi tiết nhất.

✅Xem thêm: Những mẫu xe ô tô 7 chỗ giá rẻ

Từ khóa » Giá Xe 4 Bánh 2020