Các Loại Xe ô Tô 4, 5 Chỗ Giá Rẻ Tháng (07/2022) Tại Việt Nam - Giaxeoto
Có thể bạn quan tâm
Author: Thanh Cars Cập nhật: 03/11/2024
Theo dõi Giaxeoto.vn trênCùng điểm qua các loại xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam trong năm 2024. Cập nhật giá lăn bánh tháng 11/2024 mới nhất. Đánh giá ưu nhược điểm của từng loại xe.
Wuling Mini EV
Mẫu xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ nhất Việt Nam hiện nay nhiều người nghĩ ngay đến Wuling Hongguang Mini EV. Xe được ra mắt thị trường Việt vào tháng 06-2023 với 6 phiên bản. Đối thủ cùng phân khúc tại Việt Nam của Mini EV là VF3.
Xem chi tiết: WULING MINI EV
Phiên bản | Giá n/yết |
Tiêu chuẩn + Pin 120 km (LV1-120) | 189 |
Tiêu chuẩn + Pin 170 km (LV1-170) | 207 |
Nâng cao + Pin 120 km (LV2-120) | 197 |
Nâng cao + Pin 170 km (LV2-170) | 231 |
Vinfast VF3
Mẫu xe 4 chỗ đang gây sốt thị trường đến từ thương hiệu Vinfast. Kích thước nhỏ nhắn nhưng ngoại hình mạnh mẽ, bắt mắt, VF3 lại có giá vô cùng hấp dẫn khiến nhiều người phải ngỡ ngàng.
Xem chi tiết: VINFAST VF 3
BẢNG GIÁ XE VINFAST VF3 THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
VF3 (thuê Pin) | 235 | 260 | 260 | 241 |
VF3 (mua Pin) | 315 | 340 | 340 | 321 |
Toyota Raize
Mẫu xe SUV 5 chỗ giá rẻ đang dậy sóng cộng đồng là Toyota Raize. Được đánh giá cao với thiết thế ngoại thất ấn tượng, nội thất khá đầy đủ cùng các tính năng an toàn vượt trội trong phân khúc mini SUV. Raize dùng động cơ 1.0L Turbo với công suất 98 mã lực, hộp số CVT. Mức giá của Toyota Raize rẻ không ngờ. Đây được coi là quả bom tấn tiếp theo của Toyota sau chiếc Cross.
Xem chi tiết: TOYOTA RAIZE
BẢNG GIÁ TOYOTA RAIZE THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (1 tông màu) | 552 | 643 | 632 | 613 |
Toyota Raize (2 tông màu) | 560 | 652 | 641 | 622 |
Kia Morning
Kia Morning ra mắt trong tháng 11-2020 với 2 phiên bản mới là X-Line và GT-line . Đối thủ chính của dòng xe này là Hyundai I10, Toyota Wigo, Vinfast Fadil... Morning dùng 2 loại động cơ 1.0L và 1.25L cùng hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Kích thước Dài x Rộng x Cao: 3595 x 1595 x 1490(mm); chiều dài cơ sở 2385mm; khoảng sáng gầm 152mm; bán kính vòng quay 4,9m.
Ưu điểm: Giá thành rẻ, lại được giảm LPTB 50% do là xe lắp ráp. Option đầy đủ với ghế da; điều hòa tự động; đầu DVD có định vị GPS; vô lăng trợ lực điện EPS; đèn pha tự động Projector, đèn LED ban ngày; đèn sương mù thấu kính; cụm đèn hậu dạng LED; đèn phanh trên cao; Mâm xe thể thao 4 chấu kép 15inch bắt mắt
Nhược điểm: chậm thay đổi mẫu mã, nội thất chật chội
Xem chi tiết: KIA MORNING
BẢNG GIÁ XE KIA MORNING THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Morning AT | 356 | 400 | 396 | 377 |
Morning AT Luxury | 394 | 443 | 438 | 419 |
Morning MT (new) | 369 | 415 | 411 | 392 |
Morning AT (new) | 389 | 436 | 432 | 413 |
Morning Premium | 426 | 475 | 470 | 451 |
Morning GT-line | 439 | 489 | 485 | 466 |
Morning X-line | 439 | 489 | 485 | 466 |
Kia Sonet
Kia Sonet là dòng xe 5 chỗ cỡ nhỏ giá rẻ (mini SUV 5 chỗ) hoàn toàn mới của Kia. Xe có kích thước tổng thế khá nhỏ nhắn, chỉ ở mức 3995x 1790x 1642 (mm); chiều dài cơ cở 2500 (mm). Kia Sonet phân phối tại Việt Nam sở hữu khối động cơ 1.2L công suất 81Hp và mô-men xoắn 115Nm. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động 7DCT.
Xem chi tiết: KIA SONET
BẢNG GIÁ XE KIA SONET THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Sonet Deluxe 1.5 | 519 | 576 | 570 | 551 |
Sonet Luxury 1.5 | 549 | 608 | 602 | 583 |
Sonet Premium 1.5AT | 579 | 640 | 633 | 614 |
Hyundai Grand i10
Không thể không nhắc đến Hyundai Grand I10 trong danh sách các loại xe ô tô 4,5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam hiện nay. Hyundai I10 (sedan và hatchback) thế hệ 3 ra mắt từ tháng 08-2021 với duy nhất phiên bản động cơ 1.2L (83Ps), đi kèm hộp số sàn và số tự động. Ngoại thất được thiết kế hợp lý hơn, nhất là bản i10 sedan. Nội thất khá đầy đủ với chìa khóa thông minh starstop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình DVD (bản AT) cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng. Phiên bản i10 1.2AT hatchback còn có thêm cân bằng điện tử. I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ, chạy taxi, uber, grap.
Ưu điểm: Nhiều option, nhiều phiên bản (sedan và hatchback) lựa chọn, nội thất rộng rãi hơn các đối thủ. Cốp xe (bản sedan) rộng chở đồ thoải mái
Xem chi tiết khuyến mại và giá lăn bánh: HYUNDAI i10
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 360 | 406 | 402 | 383 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 405 | 453 | 449 | 430 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 435 | 485 | 481 | 462 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 380 | 427 | 423 | 404 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 425 | 475 | 470 | 451 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 455 | 506 | 502 | 483 |
Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc
Đặt hàng: có xe giao luôn
Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Toyota Wigo
Sau gần 5 năm có mặt tại Việt Nam, Toyota Wigo thế hệ mới được ra mắt thị trường Việt vào ngày 24-05-2023 với nhiều thay đổi về ngoại thất, nội thất và trang bị. Toyota Wigo được trang bị động cơ mới 3 xy lanh, dung tích 1.2 lít thay cho động cơ 1.2 lít, 4 xy lanh ở thế hệ cũ.
Xem chi tiết: TOYOTA WIGO
BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Wigo 1.2MT | 360 | 427 | 420 | 401 |
Wigo 1.2AT | 405 | 478 | 470 | 451 |
Màu xe: Cam, Đỏ, Trắng, Bạc
Mitsubishi Attrage
Attrage chính là phiên bản sedan của dòng Mirage, nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Kia Soluto, Toyota Vios, Honda City...Bản số sàn với ghế nỉ, đầu CD, điều hòa chỉnh tay. Bản tự động CVT có ghế da, chìa khóa thông minh, đầu DVD, điều hòa tự động. Cả 2 đều chung hệ thống an toàn 2 túi khí trước, phanh ABS-EBD
Ưu điểm: Kích thước rộng rãi, nội thất và cốp sau rộng
Nhược điểm: Ít hàng, giá cao (do thuộc phân khúc B)
Chi tiết : MITSUBISHI ATTRAGE
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Attrage 1.2 MT | 380 | 451 | 443 | 424 |
Attrage 1.2 CVT | 465 | 546 | 537 | 518 |
Attrage 1.2 CVT Premium | 490 | 573 | 564 | 545 |
Màu: Đỏ, Trắng, Xám
Trên đây là các loại xe ô tô 4-5 chỗ giá rẻ đang bán hoặc ngừng bán tại Việt Nam. Để có thông tin tư vấn chính xác nhất của từng dòng xe, vui lòng liên hệ với các đại lý xe ô tô các hãng để có thông tin chi tiết nhất.
✅Xem thêm: Những mẫu xe ô tô 7 chỗ giá rẻ
Từ khóa » Giá Xe Bốn Chơ
-
2.3. Bảng Giá Xe ô Tô 4 Chỗ Hyundai Grand I10
-
Top 5 Xe ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ Bán Chạy Nhất Năm 2022
-
Top 10 Mẫu Xe ô Tô 4 Chỗ Giá Tốt Và đẹp Nhất Hiện Nay - Blog Xe Hơi ...
-
Các Dòng Xe Hạng A, 4 Chỗ, 5 Chỗ Tại Thị Trường Việt Nam, Giá Xe ...
-
Mua Bán Xe Ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ Tháng 07/2022
-
Bảng Giá Xe Ô Tô 4 Chỗ Cỡ Nhỏ Giá Rẻ Tại Việt Nam
-
10 Dòng Xe ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ ĐẮT NGƯỜI MUA Nhất Hiện Nay
-
Giới Thiệu Các Mẫu Xe ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ Nhất Việt Nam
-
Top 10 Dòng Xe ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ được ưa Chuộng Nhất Năm 2020
-
Bảng Giá Xe ô Tô Kia: 4 Chỗ, 5 Chỗ Gầm Cao, 7 Chỗ
-
Top Các Xe ô Tô Giá Rẻ ở Từng Phân Khúc Từ 5 – 7 Chỗ 2022
-
Các Loại Xe ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ đáng Mua Nhất Hiện Nay Tại Việt Nam
-
Top 10 Xe ô Tô Giá Rẻ, đẹp Và đáng Mua Nhất Năm 2022
-
Các Loại Xe Ô Tô 4 Chỗ Giá Rẻ Nhất Hiện Nay - Update 05/2021