Các Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Anh Khi đi Máy Bay Cần Nhớ Ngay

5/5 - (1 vote) Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

Khi đi du lịch bạn hay gặp phải các tình trạng quá cảnh tại sân bay nội địa, quốc tế. Việc bạn cần phải trang bị cho mình những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh khi đi máy bay là vô cùng cần thiết. Vì thế bài viết này sẽ tổng hợp giúp bạn chi tiết nhất những mẫu câu giao tiếp tiếng anh khi đi máy bay bạn cần ghi nhớ để áp dụng nhé!

giao-tiep-bang-tieng-anh-khi-di-may-bay
các mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay

Mẫu câu tiếng Anh khi cần đặt vé máy bay

Mục lục bài viết

  • Mẫu câu tiếng Anh khi cần đặt vé máy bay
  • Các mẫu câu tiếng anh an ninh thường hay hỏi khi qua cửa sân bay
  • Mẫu câu tiếng anh thường dùng khi quá cảnh, trong phòng khởi hành
  • Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh khi đi máy bay
  • Mẫu câu giao tiếp tại quầy checkin, hải quan
  • Một vài từ vựng tiếng anh chủ đề đi đến sân bay

“ ” – I would like to buy a ticket to USA, please. (làm ơn, tôi muốn mua vé máy bay đi USA ngay bây giờ.)

– Would you like one way or you would like round- trips tickets? (Quý khách đang cần mua muốn vé một chiều hay khứ hồi?)

– When will you be leaving? (Quý khách sẽ khởi hành đi khi nào?)

– Do you want first- class or want economy class? (Quý khách muốn đặt vé thương gia hạng nhất hay vé hạng thường?)

– Would you like a windows or an aisle seats ? (Anh/chị có muốn muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay muốn cạnh lối đi?) 

– Your seat number is 8A. (Số ghế của bạn là 8A).

– Mẫu câu tiếng anh trong quá trình checkin, làm thủ tục

– Where is the check-in counter of Bamboo air? ( Xin hỏi, Quầy làm thủ tục của Bamboo  ở đâu?

– I have comes to collect mine tickets. ( hôm nay, Tôi đến để lấy vé của tôi.)

– I booked on the internet. ( Tôi đã đặt vé qua mạng trước đó rồi).

– Do you have your booking referencernt ? (Quý khách có mã số đặt vé trước đó rồi hay không?)

– Here is my booking reference. ( vâng, Đây là mã số đặt vé của tôi mà tôi đặt trước đó rồi) 

– Your passport and ticket, pleasezz. (Xin vui lòng cho chúng tôi xem hộ chiếu và vé máy bay của bạn nhé.)

mau-cau-tieng-anh-khi-dat-may-bay
mẫu câu khi đặt vé máy bay

– Here they are. ( Vâng, Chúng đây nè).

– Where are you flying to? (Quý khách muốn bay đi đâu?)

– Did you packet your bags myself? (Quý khách có muốn tự đóng đồ lấy à?)

– How many your bags are you checking in? (Quý khách sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý đây?)

– Can I see your hand baggage now, please? (Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị một chút nhé?) 

– Do I need to check in  this in or can I take it with me plz? (Tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo lên máy bay?)

– There are an excess baggage charge of $50 dolla. (Hành lý quá cân sẽ bị tính cước $50 đô la)

– Enjoy your flight! (Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ và an toàn)!

– Where can I get a trolley? ( cho hỏi tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?)

Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống

Các mẫu câu tiếng anh an ninh thường hay hỏi khi qua cửa sân bay

mau-cau-tieng-anh-khi-di-qua-cua-san-bay
mẫu câu cơ bản khi đi qua cửa sân bay

– Can I see your ticket and your passport, please ? ( Xin Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn nhé)

– How many pieces / luggage / bag? ( Bạn Có bao nhiêu kiện / hành lý / túi? đem theo)

– Place them on the scales please ( Vui lòng cho hàng hóa của bạn lên cân nhé.)

– Are you carrying any liquids or sharp objects? ( Cho hỏi rằng Anh/chị có mang theo chất lỏng hay đồ nhọn theo hay không?)

– Could you take off your coat, please? (Anh/chị có thể cởi áo khoác ra được chứ?)

– Could you put any metallic objects into the tray, please? (Anh/chị  hãy để các đồ bằng kim loại vào khay này nhé?) 

– Please empty your pockets. (Đề nghị quý khách bỏ hết đồ trong túi quần áo ra nhé)

– Please take your laptop out of its case. ( Đề nghị quý khách hãy bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi. nha)

– I am afraid you can not take that through. (Tôi sợ rằng là anh/chị không thể mang nó qua cửa được.)

Mẫu câu tiếng anh thường dùng khi quá cảnh, trong phòng khởi hành

  1. Xin lỗi, cửa ra máy bay đi ở đâu thế ?

🠚 Excuse me, which entrance gate to go to?

🠚 Where is the way to go to plane?

🠚 I want to go, can you show/direct me which is the entrance gate?

  1. Tôi phải chờ bao lâu nữa để đến London?

🠚 How long does it take to flight to London?

  1. Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu thế ?

🠚 Where is the toilet / restroom?

  1. Tôi đang bị đau, tôi không khỏe. Tôi cảm thấy mệt

🠚 I am pain/sick. I am not well. I am tired

  1. Tôi muốn gọi nhờ điện thoại của bạn một xíu có được không?

🠚 May I use your phone to have an outgoing call?

🠚 Could I borrow your phone in a minute? /seconds?

🠚 Do you mind if I borrow/ use your phone?

  1. Chuyến bay tới Paris ở đâu?

🠚 Which flight to go to Parris is?

🠚 Where is Parris flight?

🠚 Which is the flight to go to Parris  pleasezz? How can I come hear there, pleasezz direct me?

  1. Cho hỏi, Bạn có thể giúp tôi hướng dẫn tôi tới khu khởi hành quốc tế được hông?

🠚 Could you please direct I to Internationall Departure, pleasezz?

  1. Trong trường hợp không hay nhất mà bạn cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói ngay các mẫu câu sau:

🠚 Would it be possible to speak to an interpreter?

🠚 I would like to talk to an interpreter.

🠚 I would like to have help from an interpreter.

– Which gate do we need to go? (Chúng ta cần đi cổng nào vậy ạ?)

– The last call for passenger Smith traveling to Vietnam, please proceed immediately to Gate number 3. (Đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smieth bay tới Vietnam, đề nghị tới ngay cổng số 3. )

– Sorry The flight i’s been delayed. (Xin lỗi, Chuyến bay này đã bị hoãn lại).

– Sorry The flight i’s been canceled. (Xin lỗi, Chuyến bay đã bị hủy.)

– We would like to apologize for the delay. (Chúng tôi thật sự xin lỗi quý khách về sự trì hoãn này)

– Could I see your passport and boarding card, pleasezz? (Xin vui lòng cho tôi xin phép kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay của bạn nhé)

Xem thêm Các câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch “ ”

Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh khi đi máy bay

– What i’s your seat number? (Số ghế của quý khách là bao nhiêu thế?)

– Can you please put that in the overhead locker? (Quý khách vui lòng để túi của mình lên ngăn tủ phía trên đầu nha?)

– Excuse me, sir, could you help me put my luggage in the overhead locker? (Bạn có thể giúp tôi đưa hành lí lên ngăn tủ phía trên đầu không?)

– Please pay attention to this short safety demonstration. (Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn để đảm bảo sự an toàn trên máy bay.)

mau-cau-giao-tiep-tieng-anh-khi-len-may-bay
mẫu câu giao tiếp khi lên máy bay

– Please turn off all mobile phones and electronic devices. (Xin quý khách vui lòng tắt hết tất cả điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác. khi trên chuyến bay)

– The captain has turned off the Fasten Seatbelt sign. (Hiện các Phi hành trưởng đã tắt tín hiệu Thắt Dây An Toàn rồi)

– How long does the flight take? (Chuyến bay này sẽ đi hết bao lâu?)

– Would you like any food or refreshments? (Quý khách có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ gì hông)

– Excuse me, can I have a blanket and a pillow, pleasezzz. (Làm ơn Cho tôi mượn chăn và gối nhé.)

– We wi’ll be landing in about fifteen minutes. (Máy bay Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa thôi).

– Pleasezz fastens your seatbelt and return your seat to the upright position. (Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng.)

– Pleaszze stays in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off (Xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắt.

– The local time is 10 p.m. (Giờ địa phương hiện tại bây giờ là 10 giờ tối.)

Mẫu câu giao tiếp tại quầy checkin, hải quan

– Do you have anything to declare? (Anh/chị có gì cần khai báo giấy tờ gì hay không?) 

– I have a bottle of shampoo and it i’s under 100 ml. (Tôi hiện có đem theo chai dầu gội shampoo và nó chỉ dưới 100ml.)

– What was your flight number? (Chuyến bay của bạn số mấy?)

– Are you visiting a country for business or for pleasure, for work or for vacation? ( Bạn đi công tác, về quê, đi chơi hay có kỳ nghỉ hè?)

– What is the purpose of your visit? (Bạn đến đây để làm gì thế?)

– How long do you plan to stayed in the country? (Bạn dự định đi bao lâu?)

Tham khảo nhiều bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA

Một vài từ vựng tiếng anh chủ đề đi đến sân bay

– Carry-on: xách tay (hành lý)

– Check-in: thủ tục trước kiểm tra thông tin trước khi lên máy bay 

– Air ticket: vé máy bay

– Short stay: bãi đỗ đậu xe nhanh

– Long stay: bãi đỗ đạu xe lâu

– Arrivals: ga sẽ đến

– Economy class: Hạng phổ thông

– First class: Khoang hạng nhất

– Departures : ga sẽ đi, khu vực khởi hành đi

– International check-in: quầy để khách làm các thủ tục cho chuyến bay quốc tế

tu-vung-tieng-anh-chu-de-may-bay
từ vựng chủ đề máy bay

“ ”

– International departures: các chuyến bay khởi hành đi đến nước ngoài, quốc tế

– Domestic flights: các chuyến bay trong nước, chuyến nội địa

– Toilets: nhà vệ sinh

– Information: quầy thông tin

– Currency exchange counter: quầy thu đổi, đổi các tỉ lệ ngoại tệ

– Ticket offices: quầy bán vé

– Booking reference: mã code đã xác nhận việc đặt vé

– Lockers: tủ khóa

– Boarding time: giờ lên máy bay

– Boarding gate: cổng khởi hành

– Boarding pass: vé lên máy bay

– Payphones: điện thoại tự động

– Restaurant: nhà hàng

– Check-in closes 40 minutes before departure: ngừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyến bay xuất phát

– Gates 1-32: cổng 1-32

– Tax free shopping: khu vực mua hàng được miễn thuế VAT

– Duty free shopping: khu mua hàng miến thuế

– Transfers: quá cảnh

– Flight connections: các kết nối của chuyến bay

– Baggage claim: nơi đón, tiếp nhận các hành lý

– Found and Lost: quầy tìm kiếm hành lý thất lạc

– Passport control: kiểm tra, thông tin, hộ chiếu

– Customs: hải quan hay khu vực an ninh

– Car hire: cho thuê ô tô

– Departures board: bảng giờ đi

– Check-in open: đang làm các thủ tục lên máy bay

– Go to Gate …:Đi đến Cổng số …

– Delayed: hoãn

– Cancelled: hủy

– Now boarding: quá trình dể hành khách lên máy bay

– Last call: lượt gọi cuối

– Gate closing: đang đóng cổng

– Gate closed: đã đóng cổng

– Departed: đã xuất phát

– Arrivals board: bảng giờ đến

– Expected 23:25: dự kiến đến lúc 23:25

– Landed 09:52: hạ cánh lúc 09:52

Xem lại Mẫu câu tiếng Anh cần nhớ khi đến sân bay quốc tế

Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn cũng sẽ nắm được một số các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay kèm theo một vài từ vựng thông dụng trong chủ đề này rồi đúng không nhỉ. Hãy nhớ rằng, để có thể thông thạo ngoại ngữ là việc không hề dễ, nhưng chỉ cần bạn có lòng quyết tâm, kiên trì và lộ trình học cơ bản đến nâng cao, chắc chắn rằng bạn sẽ làm được và thông thạo tiếng Anh. Ngay sau khi học xong một chủ đề ngữ pháp, hoặc một lượng kiến thức từ vựng ở các chủ đề khác nhau, hãy tập trung ghi nhớ và ghi chép lại cẩn thận. Sau đó hãy áp dụng những từ vựng, ngữ pháp đó vào ngay thực tế, đời sống, các câu giao tiếp ngắn thông thường ở đời sống hằng ngày để nhớ lâu hơn bạn nhé!  Chúc bạn sẽ học thật tốt và thành công cùng AMA. 

Từ khóa » Tiếng Anh Trong Sân Bay