Các Mẫu Câu Thông Dụng Chủ đề Du Lịch TIẾNG TRUNG
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm kiếm gì ?
Bạn đã nắm được các mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề du lịch trong TIẾNG TRUNG chưa ? Nếu chưa thì bài viết này là dành cho bạn đấy. Học xong bạn sẽ nắm được các từ vựng tiếng trung như : mua sắm, dự định, kế hoạch du lịch… và các mẫu câu giao tiếp thường dùng. Bài học nằm trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung do tiengtrungtainha.com biên soạn
Từ vựng
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1. | 打算 | dǎsuàn | Dự định |
2. | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
3. | 旅伴儿 | lǚbànr | Bạn cùng đi du lịch |
4. | 照应 | zhàoyìng | Chăm sóc |
5. | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
6. | 搭配 | dāpèi | Phối hợp |
7. | 旅游 | lǚyóu | Đi du lịch |
8. | 旅行 | lǚxíng | Đi du lịch |
9. | 游览 | yóulǎn | Đi du lịch |
10. | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
11. | 放暑假 | fàng shǔjià | Nghỉ hè |
12. | 一起 | yīqǐ | Cùng nhau |
13. | 家人 | jiārén | Người nhà |
14. | 朋友 | péngyǒu | Bạn bè |
Tên các quốc gia phổ biến :
1. | 新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore |
2. | 美国 | Měiguó | Mỹ |
3. | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
4. | 英国 | Yīngguó | Anh |
5. | 德国 | Déguó | Đức |
6. | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
7. | 日本 | Rìběn | Nhật Bản |
8. | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
9. | 欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu |
Trên đây là 9 nơi du lịch phổ biến của người Việt Nam. Nếu bạn cần thêm tên các quốc gia khác như Thái Lan, Indonesia, Lào… thì có thể xem đầy đủ bảng các quốc gia trong Tiếng Trung tại link phía dưới nhé :
Tên các quốc gia trong tiếng TrungNgữ pháp
STT | Loại hình | Ví dụ |
1 | 快要…..了 Kuàiyào…le. Sắp ……rồi. |
|
2 | 打算 Dǎsuàn Định làm gì, dự định |
|
3 | 即……又…….. Jì…yòu…….. vừa …vừa…… |
|
Mẫu câu
STT | Chữ Hán : Phiên âm | Nghĩa |
1. | 今年暑假你有什么打算?Jīnnián shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn? | Kì nghỉ hè năm nay cậu có dự định gì không? |
2. | 快要放假了,你有什么计划?Kuàiyào fàngjiàle, nǐ yǒu shénme jìhuà? | Sắp nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? |
3. | 这个假期你有什么打算?Zhège jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn? | Kì nghỉ này cậu có dự định gì? |
4. | 今年暑假我们一起去旅游吧。Jīnnián shǔjià wǒmen yīqǐ qù lǚyóu ba. | Kì nghỉ hè năm nay chúng ta cùng đi du lịch đi. |
5. | 你去过哪个地方了?Nǐ qùguò nǎge dìfāngle? | Cậu đã đi đến những đâu rồi? |
6. | 我想去中国旅行。Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng. | Tớ muốn đi du lịch Trung Quốc. |
7. | 你跟家人一起去还是一个人去?Nǐ gēn jiārén yīqǐ qù háishì yīgè rén qù? | Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? |
8. | 你以前去过中国了吗?Nǐ yǐqián qùguò Zhōngguó le ma? | Trước đây cậu đã đi Trung Quốc chưa? |
9. | 你到中国几次了?Nǐ dào zhōngguó jǐ cìle? | Cậu đến Trung Quốc mấy lần rồi? |
10. | 你到越南多久了?Nǐ dào Yuènán duōjiǔle? | Cậu đến Việt Nam bao lâu rồi? |
11. | 这次你预算去游览哪个地方?Zhè cì nǐ yùsuàn qù yóulǎn nǎge dìfāng? | Lần này đi du lịch cậu định đi những đâu? |
12. | 我打算坐飞机去。Wǒ dǎsuàn zuò fēijī qù. | Tớ định đi máy bay. |
13. | 我们已经有旅游计划了。Wǒmen yǐjīng yǒu lǚyóu jìhuàle. | Chúng tôi đã có kế hoạch đi du lịch rồi. |
14. | 我们到越南旅游一次吧。Wǒmen dào Yuènán lǚyóu yīcì ba. | Chúng ta đến Việt Nam đi du lịch một lần đi. |
15. | 谁都想到那里看看。Shéi dōu xiǎngdào nàlǐ kàn kàn. | Ai cũng muốn tới đó du lịch một lần. |
Hội thoại
Người | Chữ Hán : Phiên âm | Nghĩa |
小明: | 快要放暑假了,你有什么打算?Kuàiyào fàng shǔjiàle, nǐ yǒu shénme dǎsuàn? | Sắp được nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? |
小张: | 我想去旅行。你呢?Wǒ xiǎng qù lǚxíng. Nǐ ne? | Tớ đi du lịch. Còn cậu? |
小明: | 我姐姐要结婚了,我得回国。Wǒ jiějiě yào jiéhūnle, wǒ děi huíguó. | Chị tớ sắp kết hôn rồi, tớ phải về nước. |
你打算去哪儿?Nǐ dǎsuàn qù nǎr? | Cậu định đi đâu? | |
小张: | 先去西安,然后去重庆,最后是到香港玩。大概两个星期后回来。Xiān qù Xī’ān, ránhòu qù Chóngqìng, zuìhòu shì dào xiānggǎng wán. Dàgài liǎng gè xīngqī hòu huílái. | Đầu tiên tớ đi Tây An, sau đó đi Trùng Khánh, cuối cùng là tới Hongkong chơi. Đi khoảng 2 tuần thì về. |
小明: | 你打算怎么去?Nǐ dǎsuàn zěnme qù? | Cậu định đi bằng gì? |
小张: | 我想坐火车去。Wǒ xiǎng zuò huǒchē qù. | Tớ muốn đi tàu hỏa. |
小明: | 你一个人去还是跟家人一起去?Nǐ yīgè rén qù háishì gēn jiārén yīqǐ qù? | Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? |
小张: | 我跟家人一起去。Wǒ gēn jiārén yīqǐ qù. | Tớ đi cùng gia đình tớ. |
小明: | 回来的时候记得买给我礼物啊。Huílái de shíhòu jìdé mǎi gěi wǒ lǐwù a. | Đi về nhớ mua quà cho tớ đấy. |
小张: | 当然要给你买了。Dāngrán yào gěi nǐ mǎile. | Tất nhiên là phải mua cho cậu rồi. |
小明: | 好了。祝你旅游愉快!Hǎole. Zhù nǐ lǚyóu yúkuài! | Được rồi. Chúc cậu đi du lịch vui vẻ. |
小张: | 谢谢老铁。Xièxiè lǎo tiě | Cảm ơn người anh em. |
Trên đây là kiến thức tổng hợp về chủ đề du lịch trong Tiếng Trung. Nếu bạn thấy hay thì hãy chia sẻ về để bạn bè, người thân cùng học nhé. Nếu có chỗ nào không hiểu thì bình luận ở dưới để mình giải đáp hỗ trợ nha !
Thẻ liên kếtchủ đề du lịch, từ vựng tiếng trung Tin tài trợ Tin tài trợBài học liên quan
Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...
熊猫先生28 Tháng Bảy, 2024Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng chủ đề đồ điện tử mùa hè trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...
熊猫先生26 Tháng Bảy, 2024Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng chủ đề các con vật nuôi trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...
熊猫先生25 Tháng Bảy, 2024Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng các hàng hoá trong siêu thị trong TIẾNG TRUNG
Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...
熊猫先生13 Tháng Mười, 2023Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng chủ đề các loại thực phẩm trong TIẾNG TRUNG
Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...
熊猫先生2 Tháng Mười, 2023Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng chủ đề các loại hạt ăn trong TIẾNG TRUNG
Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...
熊猫先生26 Tháng Chín, 2023Từ vựng tiếng Trung
Bộ từ vựng chủ đề dụng cụ nhà bếp trong TIẾNG TRUNG
Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...
熊猫先生8 Tháng Chín, 2023Từ vựng tiếng Trung
Bộ từ vựng chủ đề rau củ quả trong TIẾNG TRUNG
Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...
熊猫先生22 Tháng Bảy, 2023Từ vựng tiếng Trung
Tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG
Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...
熊猫先生15 Tháng Bảy, 2023Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng tên các quốc gia Đông Nam Á trong TIẾNG TRUNG
Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...
熊猫先生3 Tháng Sáu, 2023Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng chủ đề đi biển trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...
熊猫先生3 Tháng Sáu, 2023Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng các loại trái cây mùa hè trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng các loại trái cây thường dùng vào mùa hè như...
熊猫先生30 Tháng Năm, 2023 Tin tài trợ error: Nội dung được bảo vệ ! ×Nội dung chính
Nội dung chínhTừ khóa » Bạn đến Việt Nam Bao Lâu Rồi Tiếng Trung
-
LÀM QUEN VỚI NGƯỜI HOA - Pinyin Flashcards | Quizlet
-
Bài 14: Thời Gian Trong Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy | Facebook
-
Hội Thoại: Bạn Học Tiếng Trung Bao Lâu Rồi?
-
Bạn đến Việt Nam Bao Lâu Rồi Tiếng Trung - Mua Trâu
-
Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Cơ Bản Nhất!
-
152 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Thường Dùng
-
Bài 40: Bạn Học Tiếng Hoa Bao Lâu Rồi?
-
Chủ đề: Bạn Là Người Nước Nào? - Tự Học Tiếng Trung Giao Tiếp Tại ...
-
Mẫu Câu Bắt Chuyện Với Người Nước Ngoài Bằng Tiếng Anh
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
-
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng | Cơ Bản Dễ Nhớ Nhất
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch Toàn Diện Và Dễ Hiểu