Các Mẫu Câu Tiếng Hàn Thông Dụng

Chủ đề vế các mẫu câu tiếng Hàn được sử dụng rộng rãi trong đời sống.

천천히 해:

(jonjonhi he)

cứ từ từ thôi

전부 고마워요:

(jonpu- koma wonyo)

cám ơn vì tất cả

미안합니다:

(mianhamnida)

mình xin lỗi

Các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng

대단히 미안합니다:

(detanhi- mianhamnida)

mình thực sự xin lỗi

늦어서 죄송합니다:

(nưjoso- juesonghamnida)

xin lỗi mình đến muộn

분명히:

(punmyonhy)

nhất định rồi

완전히:

(woanjonhi)

nhất định rồi

가능한 한 빨리:

(kanunghan han pali)

càng nhanh càng tốt

충분합니다:

(jungpunhamnida)

thế là đủ rồi

저는 좋아하지 않습니다:

(jonun jôhahaji an sưmnida)

mình không thích

당신의 예에 감사 드립니다:

(dangsinnê yêe kamsa durimnida)

cám ơn cậu đã

그것은 상관 없습니다:

(kuko sưn sangkwoan op sưmnida )

không sao

그것은 중요하지 않습니다:

(kưko sưn jungyohaji an sưmnita)

không quan trọng đâu

그것은 심각하지 않습니다:

(kưko sưn simkakhaji an sưmnita)

không nghiêm trọng đâu

그럴만한 가치가 없습니다:

(kưlol manhan kajika op sưmnita)

không đáng đâu

저는 급합니다:

(jonưn kưmhamnita)

mình đang vội

저는 가야만 합니다:

(jonưn kayaman hamnita)

mình phải đi đây

저는 외출합니다:

(jonưn wue julhamnita)

mình đi ra ngoài bây giờ

잘 자요:

(jal jayo)

ngủ ngon nhé

당신도요:

(dangsin toyo)

cậu cũng thế nhé!

저도요:

(jo tôyo)

mình cũng vậy

나쁘지 않습니다:

(napưji ansưmnita)

không tệ

저는 좋아합니다:

(jonưn johahamnita)

mình thích

그냥 농담 한거야:

(kưnyang nongdam hankoya)

mình chỉ đùa thôi

환대:

(hwoan de)

đón tiếp nhiệt tình

이메일:

(imeil)

email.

당신을 기다리게 해서 죄송합니다:

(dangsin nư kitarikê heso juesonghamnita)

xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi

늦어서 되어서 죄송합니다:

(nưjoso tueoso juesonghamnita)

xin lỗi vì đã trì hoãn

주의를 집중 해 주시겠습니까:

(juưirul jipjung he jusikek sưmnita)

xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe

볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요.:

(pôlphyenul jom pilil su ítsumkkayo)

cậu có cái bút nào không cho mình mượn

그거 재밋는 걸:

(kưko jemiknun kol)

hay quá

그게 인생이야:

(kưke insengiya)

đời là thế đấy

들어오세요:

(tưro ôseyo)

mời vào!

앉으세요:

(anjuseyo)

xin mời ngồi

가자:

(kaja)

đi nào

잠깐만 기다려 주세요:

(jamkanman kitaryo juseyo)

chờ một lát

잠깐만요:

(jamkanmanyo)

xin chờ một lát

잠깐만:

(jamkanman)

chỉ một lát thôi

제발 조용히 하세요:

(jepal joyonghi haseyo)

xin hãy trật tự

Bài viết các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Bạn Cũng Vậy Nhé Tiếng Hàn