Các Mẫu đơn Xin Nghỉ Phép Tiếng Anh, Nhật, Hàn, Trung Hay Nhất
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Các mẫu đơn xin nghỉ phép song ngữ tiếng Anh, Nhật, Hàn, Trung
- Mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Anh
- Đơn xin nghỉ phép đi du lịch bằng tiếng anh
- Đơn xin nghỉ phép song ngữ Anh Việt
- Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Nhật
- Đơn xin nghỉ phép tiếng Hàn
- Đơn xin nghỉ phép tiếng Trung
- Mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Anh
- Cách viết mail xin nghỉ phép bằng tiếng Anh
- Hướng dẫn cách viết mail xin nghỉ phép bằng tiếng Anh
- Mẫu mail xin nghỉ phép tiếng Anh 1 - Nghỉ phép do đau ốm
- Mẫu email 2 - Nghỉ phép do việc gia đình
- Mẫu mail tiếng Anh số 3 - Nghỉ phép do đi du lịch
- Mẫu mail tiếng Anh số 4 - Nghỉ phép để thăm người thân
Nếu bạn đang công tác tại những công ty nước ngoài, công ty liên doanh, công ty có quản lý nước ngoài ; đang theo học tại trường quốc tế; hoặc đang cần nộp hồ sơ xin visa đi du lịch thì mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Anh hoặc song ngữ là vô cùng cần thiết. Do đó, để đảm bảo có được một mẫu đơn chuẩn xác nhất, bạn không thể tùy tiện viết mà nên tham khảo ngay các mẫu sau đây.
Các mẫu đơn xin nghỉ phép song ngữ tiếng Anh, Nhật, Hàn, Trung
Trong công việc, vì một số lý do cần mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng anh hoặc mẫu đơn xin nghỉ phép song ngữ. Tuy nhiên, các mẫu trên internet hiện tại quá sơ sài. Vì vậy, chúng tôi xin chia sẻ một số mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh, song ngữ Anh Việt. Mong rằng những mẫu biểu này có ích cho bạn.
Mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Anh
Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh là một trong những loại đơn cần thiết mỗi khi bạn phát sinh thêm nhu cầu nghỉ phép vài ngày vì lý do như xin nghỉ làm đám cưới, nghỉ phép ốm đau dài ngày, đám giỗ hay đám ma... xin nghỉ đi du lịch hay đơn giản là chỉ cần xin nghỉ việc riêng. Dưới đây là một số mẫu đơn xin nghỉ phép - theo phong cách của các công ty nước ngoài.
Đơn xin nghỉ phép đi du lịch bằng tiếng anh
Đơn xin nghỉ phép đi du lịch bằng tiếng Anh không thể thiếu được trong hồ sơ xin visa du lịch, visa công tác, thăm thân nhân ở nước ngoài. Dưới đây là mẫu đơn xin nghỉ phép đi du lịch.
Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh
Link tải miễn phí đơn xin nghỉ phép đi du lịch bằng tiếng Anh:
Đơn xin nghỉ phép song ngữ Anh Việt
Nếu bạn làm trong công ty Việt Nam thì có thể bên nhân sự, quản lý không ký mẫu tiếng Anh. Vì vậy, cần dùng đơn xin nghỉ phép song ngữ Anh – Việt. Mời bạn tham khảo mẫu đơn xin nghỉ phép dưới đây.
Mẫu đơn xin nghỉ phép song ngữ Anh - Việt
Link tải miễn phí đơn xin nghỉ phép song ngữ Anh - Việt:
Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Nhật
Trong quá trình làm việc tại Nhật sẽ có nhiều trường hợp mà bạn có thể phải xin phép quản lý tại công ty Nhật để nghỉ làm hoặc về sớm chút. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
1. Tiêu đề
- 退職願 (Taishoku-negai)
- 退職届 (Taishoku-todoke)
2. Mở đoạn
- 私儀 (Watakushigi).............................
- 私事 (Watakushigoto) ..........................
3. Lý do nghỉ:
- 昨日、家に帰る途中で転ばれましたから、足がとても痛くて、普通に歩きできません。あのう、今週はバイトを休んでいただけませんか。
(Kinō, ie ni kaeru tochū de koroba remashitakara, ashi ga totemo itakute, futsū ni aruki dekimasen. Anou, konshū wa baito wo yasunde itadakemasen ka.)
(Vì hôm qua tôi bị ngã trên đường về nhà nên chân tôi rất đau và không thể đi lại bình thường được. Tuần này tôi nghỉ làm thêm có được không.)
- 社長、すみませんが、不良体調ですので、お休みをいただけませんか.
(Xin lỗi giám đốc nhưng hôm nay sức khỏe của tôi không tốt, có thể cho tôi nghỉ được không?)
4. Ngày nghỉ:
- 退職願 (Taishoku-negai): hãy viết ngày tháng năm bạn muốn nghỉ
- 退職届 (Taishoku-todoke): viết ngày tháng năm mà bạn đã thỏa thuận với cấp trên
5. Kết đoạn:
- 退職願 (Taishoku-negai): 退職いたしたく〜お願い申し上げます (Taishoku itashitaku ~ onegai moushiagemasu/Tôi muốn nghỉ việc)
- 退職届 (Taishoku-todoke): 退職いたします (Taishoku itashimasu/Tôi sẽ nghỉ việc)
6. Ngày tháng năm: Viết ngày tháng năm mà bạn sẽ nộp đơn nghỉ.
7. Tên và bộ phận: Hãy viết hơi chếch xuống dưới văn bản chính. Viết đầy đủ họ tên và bộ phận hiện công tác. Sau khi viết xong tên, đóng dấu.
8. Người nhận: Hãy điền đầy đủ họ tên và chức vụ của người có chức vụ cao nhất phụ trách bạn ở phần chếch về bên trên so với tên của mình.
- 様 (sama)
- 殿 (dono)
Đơn xin nghỉ phép tiếng Hàn
Một số từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, công vụ mà các bạn có thể dùng khi viết đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn: đơn xin phép nghỉ năm, đơn xin tạm ứng...vv.
- Đơn xin nghỉ phép năm: 연차 휴가 신청서.
- Đơn xin vắng mặt không đi làm: 결근 신청서, 결근계.
- Đơn xin tạm ứng: 가불 (선불) 신청서.
- Đơn xin nghỉ không lương: 무급 휴가 신청서.
- Đơn xin nghỉ thai sản: 임신 휴가 신청서.
- Đơn xin thôi việc: 사직서.
- Đơn đề nghị: 제의서.
- Đơn kiến nghị: 건의서.
- Đơn khiếu nại: 탄원서.
- Bản thỏa thuận: 합의서.
- Phiếu thanh toán: 정산서.
- Giấy quyết định: 결정서.
- Giấy xác nhận: 확인서.
- Bản thuyết minh, giải thích: 설명서.
- Sổ chấm công: 출근 현황 관리 대장.
- Thẻ chấm công: 출근 카아트.
- Đơn yêu cầu, đơn xin: 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서.
- Bản hướng dẫn: 안내서.
- Bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc: 작업 지시서, 작지.
- Lập hồ sơ: 서류 작성.
- Lập biên bản: 의사록을 남긴다.
Đơn xin nghỉ phép tiếng Trung
Bạn muốn xin nghỉ phép vì nhiều lý do, bạn muốn được công ty chấp thuận thì cần làm đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung với đầy đủ thông tin. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn bạn viết một lá đơn xin nghỉ phép đúng và đơn giản nhất!
Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
Link tải miễn phí mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Trung:
Cách viết mail xin nghỉ phép bằng tiếng Anh
Trong quá trình làm việc, không thể tránh khỏi trường hợp cần xin nghỉ phép. Vậy làm thế nào để viết mail xin nghỉ phép khi sếp là người nước ngoài? Cùng tham khảo cách viết mail xin nghỉ phép bằng tiếng anh đơn giản nhất ở dưới đây.
Hướng dẫn cách viết mail xin nghỉ phép bằng tiếng Anh
Giống như viết mail bằng tiếng Việt, bạn cần tuân thủ theo một số quy tắc để đảm bảo được trình bày một cách rõ ràng và chuyên nghiệp.
- Tiêu đề mail: Requesting leave of absence (Yêu cầu nghỉ phép) - [Tên của bạn]
- Lời chào: Dear sir, Dear Ms/Mr [Tên sếp]
- Đoạn mở đầu: Bắt đầu mail của bạn với yêu cầu xin nghỉ cũng như thời gian bạn xin nghỉ (ngày bắt đầu và kết thúc)
- Nội dung: Giải thích rõ ràng lý do tại sao bạn những ngày nghỉ này. Điều này giúp hạn chế những hiểu lầm có thể xảy ra giữa bạn và sếp bởi họ hiểu được vì sao bạn đưa ra yêu cầu này.
- Đoạn cuối cùng: Giải thích các công việc được giải quyết khi bạn vắng mặt, cách bạn lên kế hoạch để công việc có thể được tiếp nhận bởi một người dễ dàng nhất (ví dụ như ghi chú chi tiết về dự án đang phụ trách,...). Và đừng quên cách có thể liên hệ với bạn trong trường hợp khẩn cấp.
- Kết luận: Kết thúc mail của bạn với lời cảm ơn công ty và sếp xem xét yêu cầu của bạn.
- Tên và chữ ký của bạn.
Dưới đây là các mẫu mail xin nghỉ phép bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo:
Mẫu mail xin nghỉ phép tiếng Anh 1 - Nghỉ phép do đau ốm
Dear Mr./Mrs,
This letter is to request a fifteen-day leave of absence for reasons which are medical. I’ve not been in good health for a while and my doctor wants me to take some time off work. I have provided supporting medical information from my doctor. I would like to leave work on February 1 and return on February 16 if possible.
Even though I won’t be in the office during that time, I can be reached via phone or email. Do not hesitate to get in touch with me if there are any questions.
Thank you for your consideration.
Sincerely,
Mẫu email 2 - Nghỉ phép do việc gia đình
Dear Mr./ Mrs.,
I would like to request a leave of absence, from October 2th to October 6th. As you many have heard, my sister will be getting married on October 2th and I will need to go home to attend this event.
At the current time, all of my work is completed. I will also make sure that all pending work will be completed in advance before I leave for this event. I will ensure that whoever fills in for me in my absence will not have much to do.
Please let me know if I can provide any further information regarding this request.
Thank you very much for your consideration.
With kind regards,
Mẫu mail tiếng Anh số 3 - Nghỉ phép do đi du lịch
Dear Mr./Mrs.,
I am writing this letter to request a vacation leave from December 1, 2016 to December 10, 2016 (9 days). I have planned to go to the Bahamas to spend some time away with my family. We have been planning this trip for over a year now, and as my leave balance would indicate, I have not taken any extended leaves ahead of this trip.
If approved, David would cover my instant works during the time I’m away. I would also be available to answer questions and provide assistance.
Please let me know if you need any additional information. Thank you very much for your consideration of my request.
Best regards,
Mẫu mail tiếng Anh số 4 - Nghỉ phép để thăm người thân
Dear Mrs/Mrs.,
I am writing this letter to officially inform you that I will not be able to attend office for two days, as I will be taking emergency family leave immediately due to the recent heart attack of my father. I will need to assess my father’s condition and be there with my mother during this time.
All the procedures have been done and I am confident that my clients are in good hands during my absence. So, I kindly request you to consider my application and grant me officially informed leave on November 2nd and November 7th, 2016.
Thank You,
Yours Sincerely,
Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu cách viết thư xin nghỉ phép bằng tiếng Anh, đơn nghỉ phép song ngữ thật dễ phải không nào? Qua bài viết này, hy vọng các bạn đã tự tin viết cho mình bức thư xin nghỉ phép chính xác và chuyên nghiệp trong trường hợp cần thiết. Đây là kỹ năng rất cần thiết đối với những bạn đã đi làm, nên các bạn cần lưu ý và ghi nhớ kỹ những nội dung cần có.
Từ khóa » đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Hàn
-
Thôi Việc Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Xu Hướng 7/2022 # Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Hàn # Top ...
-
Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Hàn
-
Đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Hàn
-
Mẫu Câu Tiếng Hàn Dùng Khi Muốn Xin Sếp Thôi Việc | Phần 1
-
Mẫu Câu Xin Nghỉ Việc Tiếng Hàn - Trang Beauty Spa
-
Xem Nhiều 7/2022 # Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Hàn # Top ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại đơn, Giấy Tờ Công Vụ
-
Đề Xuất 7/2022 # Đơn Xin Thôi Việc Bằng Tiếng Hàn # Top Like
-
Tên Những Mẫu đơn Bằng Tiếng Hàn - Tiếng Hàn Phương Anh
-
Ngữ Pháp Xin Phép Tiếng Hàn
-
Mẫu Câu Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Hàn - Trang Beauty Spa
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Thông Dụng Khi Xin Nghỉ Việc Trong Thời Đại ...