Các Nét Biến Thể Trong Tiếng Trung Và Cách Viết - THANHMAIHSK

Tổng hợp các nét biến thể trong tiếng Trung và cách viết nét biến thể. Tự học tiếng Trung tại nhà cùng THANHMAIHSK nhé!

Bài học tiếng Trung hôm nay sẽ là một bài luyện viết cho người mới học. Chúng ta sẽ tìm hiểu các nét biến thể trong tiếng Trung và tập viết làm sao cho đẹp nhé!

  • Hướng dẫn cách viết email mời họp tiếng Trung
  • Luyện đọc tiếng Trung qua đoạn văn
  • Cách phân biệt các chữ Hán gần giống nhau
  • Phần mềm viết tiếng Trung trên điện thoại của bạn
  • Làm thế nào để viết chữ Hán đẹp?

Các nét chính trong tiếng Trung

  1. Nét sổ ngang: Nét thẳng ngang được kéo từ trái rồi sang phải.
  2. Nét sổ dọc: Nét thẳng đứng, được kéo từ trên xuống dưới.
  3. Nét chấm: Hình là một dấu chấm đi từ trên xuống dưới.
  4. Nét hất: Là một nét cong, đi lên từ phía bên trái sang phải.
  5. Nét phẩy: Là Nét cong, được kéo xuống từ phải qua trái.
  6. Nét mác: Là nét thẳng, được kéo xuống từ trái qua phải.
  7. Nét cong: Là nét cong đi từ trên xuống
  8. Nét móc: Là nét móc lên ở cuối các nét khác.

Các nét biến thể trong tiếng Trung và cách viết

Nét biến thể là do từ hai nét cơ bản kết hợp với nhau tạo thành.

Nét hất ngang

Ví dụ: 习,地,冷,冰,刁

Nét sổ dài

Ví dụ: 书,快,师,十,市

Nét số ngắn

Ví dụ: 刊,修,候,刚,利

Nét sổ móc

Ví dụ: 小,水,求,寸,找

Nét phẩy ngắn

Ví dụ: 千,舌,毛,白,禾

Nét chấm dài

Ví dụ: 双,不,贝,头

Dấu chấm trái

Ví dụ: 办,刃,心,必,小

Nét ngang phải

Ví dụ: 之,延,这,走

Nét nghiêng phải

Ví dụ: 又,义,个,人,大

Nét ngang sổ

Ví dụ: 口,问

Nét ngang sổ hất phải

Ví dụ: 说,话,讨,论,讲

Nét ngang phẩy

Ví dụ: 又,反

Nét ngang sổ móc

Ví dụ: 刀,门,也

Nét ngang móc

Ví dụ: 买,皮,卖

Nét ngang móc hất

Ví dụ: 飞,风,凤,凰

Nét ngang sổ móc cong

Ví dụ: 几,九,匹

Nét ngang sổ cong

Ví dụ: 朵,铅

Nét ngang sổ ngang

Ví dụ: 凹

Nét ngang sổ ngang phẩy

Ví dụ: 廷,建

Nét ngang sổ ngang sổ

Ví dụ: 凸

Nét ngang phẩy cong móc

Ví dụ: 阵,队,除

Nét ngang sổ ngang cong móc

Ví dụ: 乃,奶

Nét sổ ngang

Ví dụ: 山,匹

Nét sổ cong

Ví dụ: 四

Nét sổ hất

Ví dụ: 民,切

Nét sổ ngang sổ

Ví dụ: 鼎

Nét sổ ngang phẩy

Ví dụ: 专,传

Nét sổ cong móc

Ví dụ: 儿,乱

Nét sổ ngang sổ móc

Ví dụ: 与,马

Nét phẩy ngang

Ví dụ: 么,公

Nét phẩy chấm

Ví dụ: 女,巡

Nét cong móc

Ví dụ: 家,了,子

Nét mác móc

Ví dụ: 戈,我,伐

Trên đây là các nét biến thể trong tiếng Trung, để viết đúng , các bạn nhớ luyện thường xuyên nhé!

Xem thêm:

  • Luyện viết đoạn văn tiếng Trung
  • Những phần mềm dịch chữ Trung Quốc hay
  • Cách viết thư bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Các Nét Biến Thể Trong Tiếng Trung