Các Ngày Lễ Bằng Tiếng Anh: Lễ Hội ở Việt Nam, Trên Thế Giới, Đoạn ...
Có thể bạn quan tâm
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 Các ngày lễ ở Việt Nam bằng Tiếng Anh 3 Các ngày lễ trên Thế Giới bằng Tiếng Anh 4 Những câu hỏi về lễ hội bằng Tiếng Anh 4.1 Dạng câu hỏi Wh_ question về lễ hội: 4.2 Dạng câu hỏi Yes/No question về lễ hội: 5 Đoạn văn mẫu bằng Tiếng Anh về Tết ở Việt Nam 5.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Bạn đang không biết giới thiệu về các ngày lễ như thế nào trong Tiếng Anh? Đừng lo, ngày hôm nay, Wow English sẽ tổng hợp lại toàn bộ cách nói tất cả các ngày lễ bằng Tiếng Anh ở trong bài viết dưới đây nhé!
Trước tiên chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu về tên Tiếng Anh của các ngày lễ ở Việt Nam – quê hương chúng mình nhé!
Các ngày lễ ở Việt Nam bằng Tiếng Anh
Date/ Ngày | Holidays | Ngày lễ |
---|---|---|
01/01 (Lunar) | Tet Holiday (Vietnamese New Year) | Tết Nguyên Đán |
10/03 (Lunar) | Hung Kings Commemoration | Giỗ tổ Hùng Vương |
Hung Kings’ Temple Festival | Lễ hội Đền Hùng | |
30/04 | Liberation Day/Reunification Day | Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước |
01/05 | International Workers’ Day | Ngày Quốc tế Lao động |
02/09 | National Day | Quốc khánh |
03/02 | Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary | Ngày thành lập Đảng |
08/03 | International Women’s Day | Quốc tế Phụ nữ |
07/05 | Dien Bien Phu Victory Day | Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ |
19/05 | President Ho Chi Minh’s Birthday | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
01/06 | International Children’s Day | Ngày quốc tế thiếu nhi |
28/06 | Vietnamese Family Day | Ngày gia đình Việt Nam |
27/07 | Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) | Ngày thương binh liệt sĩ |
19/08 | August Revolution Commemoration Day | Ngày cách mạng tháng 8 |
10/10 | Capital Liberation Day | Ngày giải phóng thủ đô |
20/10 | Vietnamese Women’s Day | Ngày phụ nữ Việt Nam |
20/11 | Teacher’s Day | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
22/12 | National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) | Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam |
15/1 (Lunar) | Lantern Festival (Full moon of the 1st month) | Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng |
15/4 (Lunar) | Buddha’s Birthday | Lễ Phật Đảng |
5/5 (Lunar) | Mid-year Festival | Tết Đoan Ngọ |
15/7 (Lunar) | Ghost Festival | Lễ Vu Lan |
15/8 (Lunar) | Mid-Autumn Festival | Tết Trung Thu |
23/12 (Lunar) | Kitchen guardians | Ông Táo chầu trời |
Tiếp theo, chúng ta sẽ đi tìm hiểu xem, ngoài các ngày lễ có ở Việt Nam ra thì trên thế giới còn có thêm những ngày lễ nào khác nữa nhé!
Các ngày lễ trên Thế Giới bằng Tiếng Anh
Date/ Ngày | Holidays | Ngày lễ |
---|---|---|
01/01 | New Year's Day | Tết dương lịch |
01/04 | April Fools’ Day | Ngày Nói dối |
12/04 | Easter | Lễ Phục sinh |
10/4 | Good Friday | Ngày thứ Sáu Tuần Thánh |
12/04 | Easter Monday | Ngày thứ Hai Phục sinh |
01/05 | May Day | Ngày Quốc Tế Lao Động |
25/12 | Christmas | Giáng sinh |
24/12 | Christmas Eve | Đêm Giáng sinh |
25/12 | Christmas Day | Ngày lễ Giáng sinh |
26/12 | Boxing Day | Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh) |
31/12 | New Year’s Eve | Đêm Giao thừa |
10/05 | Mother’s Day | Ngày của Mẹ |
21/06 | Father’s Day | Ngày của Bố |
14/02 | Valentine’s Day | Ngày Lễ Tình Nhân/ Ngày Valentine |
Bank holiday (public holiday) | Ngày quốc lễ | |
01/01 (Lunar) | Chinese New Year | Tết Trung Quốc (Tết âm lịch) |
04/07 | Independence Day | Ngày lễ Độc Lập |
26/11 | Thanksgiving | Ngày lễ Tạ Ơn |
30/10 | Halloween | Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang) |
17/03 | Saint Patrick’s Day | Ngày lễ Thánh Patrick |
Những câu hỏi về lễ hội bằng Tiếng Anh
Dạng câu hỏi Wh_ question về lễ hội:
- What is the name of the festival? – Tên lễ hội đó là gì?
- Where is it held? – Nó được tổ chức ở đâu?
- When is it held? – Nó được tổ chức vào thời gian nào?
- Who can participate in that festival? – Ai có thể tham gia vào lễ hội đó?
- Why is it organized? – Tại sao nó được tổ chức?
- How is it decorated? – Nó được trang trí như thế nào?
- What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? – Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?
- What are you up to over Christmas? – Bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh?
- How many days off during Lunar New Year? – Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?
- How was your day off? – Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
- Got any plans for summer break? – Anh có kế hoạch gì cho kì nghỉ hè chưa?
- What do you usually have for New Year’s dinner? – Bạn thường ăn gì trong bữa tối năm mới?
- How do you celebrate Christmas Day? – Bạn ăn mừng ngày giáng sinh như thế nào?
Dạng câu hỏi Yes/No question về lễ hội:
- Did you get up to anything interesting? – Bạn có làm điều gì thú vị không?
- Did you get up to anything special? – Bạn có làm điều gì đặc biệt không?
- Did you see the New Year in? – Bạn có đón giao thừa không?
- Did you get any plans for Lunar New Year? – Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?
- Got any plans for Christmas and New Year? – Bạn có dự định gì cho lễ Giáng Sinh và Năm mới chưa?
- Are you at home over Christmas, or are you going away? – Bạn sẽ ở nhà trong lễ Giáng sinh, hay đón ở bên ngoài?
- Are you at home over New Year, or are you going away? – Anh sẽ đón năm mới ở nhà, hay đi chơi xa?
- Do anything exciting over the Christmas? – Có việc gì thú vị làm trong mấy ngày giáng sinh không?
Đoạn văn mẫu bằng Tiếng Anh về Tết ở Việt Nam
During the year, there are many festivals going on, but the one I love the most is the Lunar New Year. Tet Nguyen Dan is a traditional Vietnamese holiday, an opportunity for everyone to return home and be together in a cozy atmosphere. Before Tet, people usually shop for a lot of things such as confectionery, food, jam, candy, clothes, and decorations, and clean the house. The street is beautifully decorated with colorful lights, flags and flowers hung everywhere. Because my hometown is in the North, so on Tet everyone’s family often wrap Banh Chung, they decorate houses with blossom flowers or kumquat trees. There are also many other dishes, all delicious and attractive. On the last day of the year, everyone will cook a slap-up meal and eat together, of course, and have a nice talk. On the first day of the year, everyone will come to each other’s house and give the most meaningful wishes to the others. Children will be given lucky money from adults. In the first days of the year, people also go to the temple to pray for peace and luck. Tet is not only an ordinary festival. It is also a cultural beauty of Vietnam. I’m really into Tet, because it is a chance for my family to be together.
Ở bài viết trên Wow English đã tổng hợp lại các ngày lễ bằng Tiếng Anh ở Việt Nam – quê hương mình và trên thế giới. Ngoài ra, ở phần dưới của bài viết, chúng mình còn đưa ra các gợi ý về cách đặt câu hỏi chủ đề ngày lễ và một đoạn văn mẫu ngắn miêu tả về Tết cho các bạn tham khảo. Wow English mong bài viết đã giúp ích cho các bạn trong việc ôn tập lại kiến thức về chủ đề lễ hội trong Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
>>>Xem thêm: Sự thật thú vị tên và ý nghĩa 12 tháng trong tiếng anh
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Nói Về Các Ngày Lễ Trong Năm Bằng Tiếng Anh
-
Các Ngày Lễ ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Các Ngày Lễ Trong Năm ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh - IELTS Vietop
-
Học Tất Tần Tật Về Các Ngày Lễ Trong Năm Bằng Tiếng Anh Hot Nhất 2022!
-
Các Ngày Lễ Trong Năm ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các Ngày Lễ Trong Tiếng Anh
-
Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Lễ | Edu2Review
-
Các Ngày Lễ Trong Năm Bằng Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Các Ngày Lễ Trong Năm ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Lễ - Tên Các Ngày Lễ Trong Năm
-
Tổng Hợp Các Ngày Lễ Trong Năm Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh
-
Các Ngày Lễ Ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Ngày Lễ Bằng Tiếng Anh - ENLIZZA
-
Top 10 Bài Luận Nói Về Các Ngày Lễ ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Các Ngày Lễ Trong Năm Vietnam Bằng Tiếng Anh - Vocabula...