ngày – ichi nichi (一日、いちにち) ngày -futsuka kan (二日間、ふつかかん) days – mikka kan (三日間、みっかかん) ngày – yokka kan (四日間、よっかかん) ngày – itsuka kan (五日間、いつかかん) ngày – muika kan (六日間、むいかかん) ngày – nanoka kan (七日間、なのかかん) ngày – yo-ka kan (八日間、ようかかん)
Xem chi tiết »
Thứ tự nói ngày tháng trong tiếng Nhật sẽ là: năm 年(ねん、niên)- tháng 月(がつ、nguyệt) – ngày 日(にち、nhật). Ví dụ: ... Thứ trong tiếng Nhật nói như... · Còn ngày trong tiếng Nhật thì...
Xem chi tiết »
30 thg 8, 2019 · Cách nói ngày trong tiếng Nhật ; ngày 1, ついたち, tsuitachi ; ngày 2, ふつか, futsuka ; ngày 3, みっか, mikka ; ngày 4, よっか, yokka ; ngày 5 ...
Xem chi tiết »
1 Tsuitachi ついたち 一日 · 2 Futsuka ふつか 二日 · 3 Mikka みっか 三日 · 4 Yokka よっか 四日 · 5 Itsuka いつか 五日 · 6 Muika むいか 六日 Các ngày trong tháng · Các ngày trong tuần · Các tháng trong năm · Các năm
Xem chi tiết »
“Thứ” trong tiếng Nhật là 曜日 (ようび), romaji là “youbi”. Thứ trong tiếng Nhật được nói bằng cách thêm chữ đầu tiên của ngày đó vào phía trước chữ 曜日 là ... Cách đọc ngày tháng trong... · Cách đếm ngày trong tiếng Nhật
Xem chi tiết »
1. Ngày trong tiếng Nhật ; Ngày 1. ついたち. tsuitachi ; Ngày 2. ふつか. futsuka ; Ngày 3. みっか. mikka ; Ngày 4. よっか. yokka ; Ngày 5. いつか. itsuka.
Xem chi tiết »
20 thg 6, 2022 · Năm. Tiếng Việt, Tiếng Nhật, Phiên âm, Kanji. Năm, とし、ねん, toshi, 年. năm nay, ことし, kotoshi, 今年 · Các mùa trong năm. Tiếng Việt, Tiếng ...
Xem chi tiết »
Các ngày trong tuần 曜日 (youbi) ; Thứ Hai 月曜日 (getsuyoubi) ; Thứ Ba 火曜日 (kayoubi) ; Thứ Tư 水曜日 (suiyoubi) ; Thứ Năm 木曜日 (mokuyoubi).
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Thứ, ngày, tháng, năm là những kiến thức cơ bản nhất mà những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Nhật cần học. Sau đây, Du học Nhật Bản Yoko sẽ cung cấp đầy ...
Xem chi tiết »
Ngày 1, ついたち, tsuitachi ; Ngày 2, ふつか, futsuka ; Ngày 3, みっか, mikka ; Ngày 4, よっか, yokka ; Ngày 5, いつか, itsuka ...
Xem chi tiết »
14 thg 1, 2022 · Cách nói thứ trong tiếng Nhật (ngày trong tuần). スクロールできます. Tiếng Việt, Tiếng Nhật, Phiên âm, Kanji. Thứ 2, げ ...
Xem chi tiết »
Để dễ nhớ, từ ngày số 11 trở đi trong tiếng Nhật sẽ có cách đếm chung là: Số đếm + 日 ( ...
Xem chi tiết »
Thứ, ngày, tháng, hay số đếm là nền tảng kiến thức căn bản thường được dạy cho các bạn mới học tiếng Nhật trước khi đi vào bài học.
Xem chi tiết »
Làm thế nào để bạn nói những ngày trong tuần bằng tiếng Nhật?
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Ngày Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề các ngày trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu