Các Nhà Ga
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |

Dưới đây là danh sách các nhà ga đường sắt đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh liệt kê các nhà ga trên các tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm các tuyến phục vụ nhà ga, vị trí nhà ga, ngày mở cửa và đặc điểm thiết kế (ngầm, mặt đất hoặc trên cao).
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Toàn bộ hệ thống đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh có 159 nhà ga. Trong đó các tuyến tàu điện ngầm (metro) có 134 nhà ga, còn lại 25 nhà ga là của các tuyến xe điện mặt đất (tramway) và tàu một ray (monorail). Toàn bộ hệ thống có 22 ga trung chuyển.
Các nhà ga trên tuyến 1 là những ga đầu tiên được đưa vào vận hành tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 22 tháng 12 năm 2024. Với ga Bến Thành là nhà ga lớn nhất trong hệ thống đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh.
Các nhà ga
[sửa | sửa mã nguồn]



| Nhà ga | Tuyến | Ký hiệu ga | Vị trí | Đặc Điểm | Mở cửa |
|---|---|---|---|---|---|
| 3 Tháng 2 | L5 | L5-12 | Quận 10 | Ngầm | – |
| An Dương Vương | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| An Hạ | L2 | L2-28 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| An Lạc | L3A | L3A-14 | Bình Tân | Trên cao | – |
| An Lộc | L4 | L4-04 | Quận 12 | Trên cao | – |
| An Nhơn | L4 | L4-05 | Gò Vấp | Ngầm | – |
| An Phú | L1 | L1-07 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Âu Cơ | L6 | L6-02 | Tân Phú | Ngầm | – |
| Ba Son | L1 | L1-03 | Quận 1 | Ngầm | 22.12.2024 |
| Bà Chiêm | L4 | L4-24 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Bà Quẹo | L2L6 | L2-15L6-01 | Tân Bình | Ngầm | 2030– |
| Bà Triệu | L2 | L2-23 | huyện Hóc Môn | Trên cao | – |
| Bắc Hải | L5 | L5-10 | Tân Bình | Ngầm | – |
| Bàu Gốc | L3A | L3A-16 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Bảy Hiền | L2L5 | L2-13L5-08 | Tân Bình | Ngầm | 2030– |
| Bến tàu Hiệp Phước | L4 | L4-32 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Bến Thành | L1L2L3AL4 | L1-01L2-07L3A-01L4-14 | Quận 1 | Ngầm | 22.12.20242030–– |
| Bến xe An Sương | L2 | L2-20 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Bến xe Cần Giuộc mới | L5 | L5-21 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Bến xe Chợ Lớn | L3A | L3A-07 | Quận 5 | Ngầm | – |
| Bến xe Miền Đông | L3B | L3B-08 | Bình Thạnh | Ngầm | – |
| Bến xe Miền Tây | L3AT | L3A-11– | Bình Tân | Trên caoMặt đất | – |
| Bến xe Quận 8 | L5 | L5-15 | Quận 8 | Ngầm | – |
| Bến xe Suối Tiên | L1 | L1-14 | Thành phố Dĩ An | Trên cao | 22.12.2024 |
| Bệnh viện 175 | L4 | L4-08 | Gò Vấp | Ngầm | – |
| Bệnh viện Chợ Quán | T | – | Quận 5 | Mặt đất | – |
| Bệnh viện Củ Chi | L2 | L2-36 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Bệnh viện Quốc tế (Tuyến 2) | L2 | L2-03 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | – |
| Bệnh viện Quốc tế (Tuyến 4) | L4 | L4-29 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Bình An | T | – | Quận 5 | Mặt đất | – |
| Bình Khánh | L2 | L2-02 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | – |
| Bình Thái | L1 | L1-10 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Bình Tiên | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Calmette | T | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Cầu Chà Và | T | – | Quận 5 | Mặt đất | – |
| Cầu Chữ Y | T | – | Quận 5 | Mặt đất | – |
| Cầu Kiệu | L4 | L4-11 | Phú Nhuận | Ngầm | – |
| Cầu Ông Lãnh | T | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Cây Gõ | L3A | L3A-08 | Quận 6 | Ngầm | – |
| Cây Trôm | L2 | L2-39 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Chợ Bà Chiểu | L5 | L5-03 | Bình Thạnh | Ngầm | – |
| Chợ Bình Phú | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Chợ Tân Bình | L5 | L5-09 | Tân Bình | Ngầm | – |
| Chợ Thái Bình | L3A | L3A-02 | Quận 1 | Ngầm | – |
| Chu Văn An | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Cộng Hòa | L3AL3B | L3A-03L3B-01 | Quận 3 | Ngầm | – |
| Công trường Mê Linh(kết nối với Ba Son) | TL1 | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Công viên Cây xanh | L4 | L4-31 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Công viên Gia Định | L4L4B | L4-09L4B-01 | Gò Vấp | Ngầm | – |
| Công viên Hòa Bình | L3A | L3A-04 | Quận 5 | Ngầm | – |
| Công viên Hoàng Văn Thụ | L4BL5 | L4B-03L5-06 | Tân Bình | Ngầm | – |
| Công viên Lê Văn Tám | L4 | L4-12 | Gò Vấp | Ngầm | – |
| Công viên Phú Lâm | L3A | L3A-10 | Quận 6 | Trên cao | – |
| Công viên Thể thao | L4 | L4-28 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Công viên Văn Thánh | L1 | L1-04 | Bình Thạnh | Trên cao | 22.12.2024 |
| Củ Chi | L2 | L2-35 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Cư xá Phú Lâm | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Cung Thiếu Nhi | L2M2 | L2-04– | Thành phố Thủ Đức | NgầmTrên cao | – |
| Dân Chủ | L2 | L2-09 | Quận 3 | Ngầm | 2030 |
| Đa Phước | L5 | L5-20 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Đại Học Bách Khoa | L5 | L5-11 | Quận 10 | Ngầm | – |
| Đại học Quốc giaSuối Tiên | L1 | L1-13 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Đại Học Y Dược | L3AL5 | L3A-05L5-13 | Quận 5 | Ngầm | – |
| Đại Lộ Vòng Cung | L2 | L2-05 | Thành phố Thủ Đức | Ngầm | – |
| Đại Thế Giới | T | – | Quận 5 | Mặt đất | – |
| Đầm Sen | L6 | L6-06 | Tân Phú | Ngầm | – |
| Giao Khẩu | L4 | L4-02 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Hàm Nghi | L2 | L2-06 | Quận 1 | Ngầm | – |
| Hàng Xanh | L3BL5 | L3B-07L5-02 | Bình Thạnh | Ngầm | – |
| Hiệp Bình | L3B | L3B-11 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | – |
| Hiệp Bình Chánh | L3B | L3B-09 | Thành phố Thủ Đức | Ngầm | – |
| Hiệp Bình Phước | L3B | L3B-10 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | – |
| Hiệp Phước | L4 | L4-27 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Hồ Con Rùa | L3BL4 | L3B-04L4-13 | Quận 3 | Ngầm | – |
| Hồ Hảo Hớn | T | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Hồ Học Lãm | L3A | L3A-13 | Bình Tân | Trên cao | – |
| Hòa Bình | L6 | L6-05 | Tân Phú | Ngầm | – |
| Hòa Hưng | L2 | L2-10 | Quận 3 | Ngầm | 2030 |
| Hoa Lư | L3B | L3B-05 | Quận 1 | Ngầm | – |
| Hoàng Diệu | L4 | L4-15 | Quận 4 | Ngầm | – |
| Hưng Nhơn | L3A | L3A-15 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Hưng Thuận | L2 | L2-19 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Hương lộ 2 | L2 | L2-29 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Huỳnh Văn Cọ | L2 | L2-34 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Kho B | L4 | L4-22 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Khu công nghệ cao | L1 | L1-12 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Khu Y tế Kỹ thuật cao | L3A | L3A-12 | Bình Tân | Trên cao | – |
| Lam Sơn | L4 | L4-06 | Gò Vấp | Ngầm | – |
| Lăng Cha Cả | L5 | L5-07 | Tân Bình | Ngầm | – |
| Lê Minh Nhựt | L2 | L2-31 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Lê Thị Riêng | L2 | L2-11 | Quận 3 | Ngầm | 2030 |
| Lò Gốm | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Long Kiểng | L4 | L4-23 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Long Thới | L4 | L4-25 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Lý Thường Kiệt | L2 | L2-24 | huyện Hóc Môn | Trên cao | – |
| Mai Xuân Thưởng | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Ngã 4 Ga | L4 | L4-03 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Ngã 6 Gò Vấp | L4M3 | L4-07– | Gò Vấp | NgầmTrên cao | – |
| Nhà máy rượu Bình Tây | T | – | Quận 6 | Mặt đất | – |
| Nguyễn Cảnh Chân | T | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Nguyễn Cửu Phú | L3A | L3A-17 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Nguyễn Hồng Đào | L2 | L2-14 | Tân Bình | Ngầm | 2030 |
| Nguyễn Huệ(kết nối với Hàm Nghi) | TL2 | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Nguyễn Thị Rành | L2 | L2-37 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Nguyễn Thị Thập | L4 | L4-17 | Quận 7 | Ngầm | – |
| Nguyễn Văn Cừ | T | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Nguyễn Văn Đậu | L5 | L5-04 | Phú Nhuận | Ngầm | – |
| Nguyễn Văn Linh (Tuyến 4) | L4M2 | L4-18– | Quận 7 | NgầmTrên cao | – |
| Nguyễn Văn Linh (Tuyến 5) | L5M2 | L5-16– | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Nhà hát Thành phố | L1 | L1-02 | Quận 1 | Ngầm | 22.12.2024 |
| Phạm Hữu Lầu | L4 | L4-21 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Phạm Văn Bạch | L2 | L2-16 | Tân Bình | Ngầm | 2030 |
| Phạm Văn Hai | L2 | L2-12 | Tân Bình | Ngầm | 2030 |
| Phong Phú | L5 | L5-19 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Phú Lâm | L3AL6 | L3A-09L6-07 | Quận 6 | Ngầm | – |
| Phú Nhuận | L4L5 | L4-10L5-05 | Phú Nhuận | Ngầm | – |
| Phước Hòa | L2 | L2-40 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Phước Kiểng | L4 | L4-19 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Phước Long | L1 | L1-09 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Phước Thạnh | L2 | L2-41 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Quảng Đức | L2 | L2-21 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Rạch Chiếc | L1 | L1-08 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Rạch Dơi | L4 | L4-26 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Tân Bình | L2 | L2-17 | Tân Bình | Ngầm | 2030 |
| Tân Cảng | L1L5 | L1-05L5-01 | Bình Thạnh | Trên cao | 22.12.2024– |
| Tân Chánh Hiệp | M3 | – | Gò Vấp | Trên cao | – |
| Tản Đà | T | – | Quận 5 | Mặt đất | – |
| Tân Hiệp | L2 | L2-27 | huyện Hóc Môn | Trên cao | – |
| Tân Kiên | L3A | L3A-18 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Tân Phú | L6 | L6-04 | Tân Phú | Ngầm | – |
| Tân Phú Trung | L2 | L2-30 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Tân Sơn Nhất | L4B | L4B-02 | Tân Bình | Ngầm | – |
| Tân Thới | L2 | L2-26 | huyện Hóc Môn | Trên cao | – |
| Tân Thới Nhất | L2 | L2-18 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Tân Thông Hội | L2 | L2-32 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Tân Xuân | L2 | L2-22 | huyện Hóc Môn | Trên cao | – |
| Tao Đàn | L2L3B | L2-08L3B-03 | Quận 3 | Ngầm | 2030– |
| Thanh Đa | M2 | – | Bình Thạnh | Trên cao | – |
| Thạnh Xuân | L4 | L4-01 | Quận 12 | Trên cao | – |
| Thảo Điền | L1 | L1-06 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Thị Nghè | L3B | L3B-06 | Bình Thạnh | Ngầm | – |
| Thị trấn Hiệp Phước | L4 | L4-30 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
| Thuận Kiều Plaza | L3A | L3A-06 | Quận 5 | Ngầm | – |
| Thống Nhất (Tuyến 2) | L2 | L2-25 | huyện Hóc Môn | Trên cao | – |
| Thống Nhất (Tuyến 6) | L6 | L6-03 | Tân Phú | Ngầm | – |
| Thủ Đức | L1 | L1-11 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | 22.12.2024 |
| Thủ Thiêm | L2 | L2-01 | Thành phố Thủ Đức | Trên cao | – |
| Tỉnh Lộ 7 | L2 | L2-42 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Tôn Đản | L4 | L4-16 | Quận 4 | Ngầm | – |
| Tôn Thất Đạm | T | – | Quận 1 | Mặt đất | – |
| Trần Văn Chẩm | L2 | L2-33 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Trịnh Quang Nghị | L5 | L5-18 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Trung Viết | L2 | L2-38 | Huyện Củ Chi | Trên cao | – |
| Từ Dũ | L3B | L3B-02 | Quận 3 | Ngầm | – |
| Tùng Thiện Vương | L5 | L5-14 | Quận 8 | Ngầm | – |
| Vành đai trong | L5 | L5-17 | huyện Bình Chánh | Trên cao | – |
| Vĩnh Phước | L4 | L4-20 | huyện Nhà Bè | Trên cao | – |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách nhà ga tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách nhà ga đường sắt đô thị tại Hà Nội
| |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đường sắt quốc gia |
| ||||||
| |||||||
| Binh Duong Metro |
| ||||||
| Monorail |
| ||||||
| Tramway |
| ||||||
| |||||||
| Tàu thủy công cộng |
| ||||||
| Bến xe, bến tàu công cộng |
| ||||||
| Các nhà ga lớn |
| ||||||
| |||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Metro |
| ||||||||||||||||||
| Đường sắt một ray(Monorail) |
| ||||||||||||||||||
| Xe điện bánh sắt(Tramway) |
| ||||||||||||||||||
| Xe buýt nhanh(BRT) |
| ||||||||||||||||||
- Nhà ga đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
Từ khóa » Các Ga ở Sài Gòn
-
Danh Sách Nhà Ga Thuộc Tuyến đường Sắt Thống Nhất - Wikipedia
-
Nhà Ga Sài Gòn ở đâu ? địa Chỉ Ga Tàu Hỏa Tại TP.HCM
-
Các Ga Tàu - Đường Sắt Việt Nam
-
Danh Sách Nhà Ga Nằm Trên Tuyến đường Sắt Bắc Nam
-
Ga Sài Gòn Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất - Ga Tàu Hoả
-
Ga Sài Gòn - Vé Tàu Hỏa
-
Nhà Ga Sài Gòn ở đâu? Thông Tin Chi Tiết Về Ga Sài Gòn - GiaiNgo
-
Địa Chỉ Ga Sài Gòn ở đâu?
-
Tổng Công Ty đường Sắt Việt Nam - Bán Vé Tàu Trực Tuyến
-
Nhà Ga Sài Gòn Chỗ Nào ? - Đại Lý Vé Tàu Hỏa Bắc Nam
-
Ga Sài Gòn - Điểm Bán Vé - Vé Tàu
-
Các Tuyến đường | HARACO
-
Giới Thiệu Ga Sài Gòn - Easybook