Các ô A1, B1,C1 Có Các Giá Trị 5, 7 Và Chữ NGHEPT Công Thức =(A1 ...
Có thể bạn quan tâm
Những câu hỏi liên quan
Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1
Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn
Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm MID và MIDB trong Microsoft Excel.
Hàm MID trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản, bắt đầu từ vị trí do bạn chỉ định, dựa vào số lượng ký tự do bạn chỉ định.
Hàm MIDB trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản, bắt đầu từ vị trí do bạn chỉ định, dựa vào số lượng byte do bạn chỉ định.
Quan trọng:
-
Các hàm này có thể không khả dụng ở mọi ngôn ngữ.
-
Hàm MID nhằm để dùng trong các ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte đơn (SBCS), còn hàm MIDB nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS). Thiết đặt ngôn ngữ mặc định trong máy tính của bạn sẽ ảnh hưởng tới giá trị trả về theo cách như sau:
-
Hàm MID luôn luôn đếm mỗi ký tự là 1, cho dù đó là byte đơn hay byte kép, bất kể thiết đặt ngôn ngữ mặc định là gì.
-
Hàm MIDB đếm mỗi ký tự byte kép là 2 khi bạn đã cho phép soạn thảo một ngôn ngữ hỗ trợ DBCS, sau đó đặt nó làm ngôn ngữ mặc định. Nếu không, hàm MIDB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ DBCS bao gồm Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc (Giản thể), Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) và Tiếng Hàn Quốc.
MID(text, start_num, num_chars)
MIDB(text, start_num, num_bytes)
Cú pháp của hàm MID và MIDB có các đối số sau đây:
-
Văn bản Bắt buộc. Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất.
-
Start_num Bắt buộc. Ví trí của ký tự thứ nhất mà bạn muốn trích xuất trong văn bản. Ký tự thứ nhất trong chuỗi văn bản có số bắt đầu là 1, và v.v.
-
Nếu start_num văn bản lớn hơn độ dài của văn bản, thì kết quả trả về MID/MIDB là "" (văn bản trống).
-
Nếu start_num văn bản nhỏ hơn độ dài của văn bản nhưng start_num cộng num_chars vượt quá độ dài văn bản, thì giá trị trung bình của số MID/MIDB sẽ trả về các ký tự đến cuối văn bản.
-
Nếu start_num nhỏ hơn 1, thì giá trị trung bình của số MID/MIDB sẽ trả về #VALUE! .
-
-
Num_chars Bắt buộc đối với mid. Chỉ rõ số ký tự mà bạn muốn hàm MID trả về từ văn bản.
-
Nếu số ký tự là số âm, thì hàm MID trả về giá trị lỗi #VALUE! .
-
-
Num_bytes Bắt buộc đối với MIDB. Chỉ rõ số byte mà bạn muốn hàm MIDB trả về từ văn bản, tính bằng byte.
-
Nếu số byte là số âm, thì hàm MIDB trả về giá trị lỗi #VALUE! .
-
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.
Dữ liệu | ||
Fluid Flow | ||
Công thức | Mô tả | Kết quả |
=MID(A2,1,5) | Trả về 5 ký tự từ chuỗi trong ô A2, bắt đầu từ ký tự đầu tiên. | Fluid |
=MID(A2,7,20) | Trả về 20 ký tự từ chuỗi trong ô A2, bắt đầu từ ký tự thứ 7. Vì số ký tự trả về (20) lớn hơn độ dài của chuỗi (10), cho nên sẽ trả về tất cả các ký tự, bắt đầu từ ký thự thứ 7. Không có ký tự trống (khoảng trắng) nào được thêm vào cuối. | Flow |
=MID(A2,20,5) | Vì điểm bắt đầu lớn hơn độ dài (10) của chuỗi, cho nên trả về chuỗi trống. |
You're Reading a Free Preview Pages 5 to 8 are not shown in this preview.
BÀI 10: HÀM CƠ BẢN
Câu 1: Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình” , =UPPER(C2) cho kết quả là:
A. Hòa bình.
B. Hòa Bình.
C. HÒA BÌNH. (*)
D. Báo lỗi.
Câu 2: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.
A. 10.
B. 15.
C. 23.
D. Công thức sai – Excel bắt lỗi. (*)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu thực hành Nghệ Tin học văn phòng - Bài 10: Hàm cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 10: HÀM CƠ BẢN Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình” , =UPPER(C2) cho kết quả là: Hòa bình. Hòa Bình. HÒA BÌNH. (*) Báo lỗi. Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME(A1). Cho biết kết quả trong ô D1. 10. 15. 23. Công thức sai – Excel bắt lỗi. (*) Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức: =HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô D1. 10. 15. 25. (*) #VALUE! Trong ô F2 có trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức =ROUND(F2*2,0) / 2. Kết quả trong ô K2 là: 13580.3. 13579.5. (*) 13579.0. 13580.0 Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công thức dưới đây: =SUM(A1,B1,C1). =AVERAGE(A1:C1). =A1-B1+C1. (*) =IF(A1<B1,C1,0). Nhập vào D1 công thức =DATE(2013, 11, 21). Cho biết kết quả trong ô D1. 11. 21. 2013 . 21/11/2013. (*) Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Cho công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày): =65/100(D3*E3). =100/65*(D3*E3). =65%*(D3*E3). (*) 65%(D3*E3). Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0. Kết quả trong ô C2 là: 115. 0. TRUE. (*) FALSE. Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1, -2) cho kết quả là: 1800. (*) 1759. 1758. Công thức sai, máy báo lỗi. Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là: 1. 7. 0.5. Công thức sai, máy báo lỗi. (*) Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=”ABC”) cho kết quả là: TRUE. (*) FALSE. 6. ABC. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3)). Kết quả trong ô C2 là: 115. (*) 0. TRUE. FALSE. Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả là: 12. (*) 2. 12.4. 0.4 Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là: 8637736. 0. Không xuất hiện gì cả. Báo lỗi #VALUE!. (*) Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2 cho kết quả là: 0 Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiễu chuỗi. (*) 6. 10. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3. Kết quả trong ô C2 là: 115. 0. 118. (*) Báo lỗi. Ô D4 có chuỗi “Hai tram 2 muoi”. Hàm =LOWER(D4) cho kết quả là? hai trăm 2 muoi. (*) HAI TRAM 2 MUOI. Hai Tram 2 Muoi. 220. Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả là 158.9. 159. (*) 158. Công thức sai, máy báo lỗi. Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức =If(D3>8, “GIOI”, IF(D3>6.5, “KHA”, IF(D3>5, “TB”, “YEU”))). Kết quả là: GIOI. KHA. TB. (*) YEU. Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, công thức =PROPER(C2) cho kết quả là: Hòa bình. Hòa Bình. (*) HÒA BÌNH. Báo lỗi. Tại ô A1 có chuỗi: “THI NGHE THPT”. Hàm =MID(A1, 5, 4) cho giá trị là: THPT. NGHE. (*) THI (có một khoảng trắng sau THI). THPT (có một khoảng trắng trước THPT). Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: =IF(AND(MOD(B1, A1)=0, MOD(B1, C1)=0), INT(B1/A1), IF(A1>C1, A1, C1)). Cho biết kết quả trong ô D1. 4. 0. 6. 9. (*) Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1, 2) - INT(A2) cho kết quả là: 1.00. 1.26. 8.27. 1.27. (*) A1 chứa giá trị 21/11/2013. Nhập vào D1 công thức: =DAY(A1). Cho biết kết quả trong ô D1. 11. 21. (*) 2013. 21/11/2013. Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3, 2) sẽ cho kết quả là: 1. (*) 7. 0.5. Công thức sai, máy báo lỗi. Hàm =MID(“1234ABCD”, 4, 2) sẽ cho kết quả là: 1234. 4A. (*) ABCD. AB. Trong Excel, biểu tượng dùng để: sắp xếp thứ tự bảng tính. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn. chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ. (*) chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối. Ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =HOUR(A1). Cho biết kết quả trong ô D1. 10. (*) 15. 23. Công thức sai – Excel bắt lỗi. Tại ô A2 có giá trị “SAIGON-TP HCM”, tại một ô có công thức =LEFT(A2,6). Kết quả là: SAIGON. (*) TP HCM. GON-TP. S. A1 chứa giá trị 21/11/2013. Nhập vào D1 công thức: =YEAR(A1). Cho biết kết quả trong ô D1. 11. 21. 2013. (*) 21/11/2013.
File đính kèm:
- Tai_lieu_thuc_hanh_Nghe_THVP_B10.doc
Từ khóa » Các ô A1 B1 C1 Có Giá Trị 5 7
-
Các ô A1, B1, C1 Có Giá Trị 5, 7 Và Chữ NGHEPT Công Thức =(A1, B1 ...
-
Ô A1, B1, C1 Lần Lượt Có Giá Trị Như Sau: 7, 9, 2Ô D1 Có Công Thức ...
-
Ô A1, B1, C1 Lần Lượt Có Giá Trị Như Sau
-
Giúp Em Với Mọi Người Em Cảm ơn
-
Ô A1, B1, C1 Lần Lượt Có Giá Trị Như Sau: 7, 9, 2 Ô D1 Có Công Thức ...
-
Tài Liệu Thực Hành Nghệ Tin Học Văn Phòng - Bài 10: Hàm Cơ Bản
-
Excel_Ham Co Ban | Education - Quizizz
-
Ô A1, B1, C1 Lần Lượt Có Giá Trị Như Sau - Khóa Học
-
Câu 4: Tại ô A1 Có Giá Trị 5, B1 Có Giá Trị A, C1 Có Giá Trị 10. Tại ô E1 ...
-
Giả Sử Trong Các ô A1, B1, C1, D1 Lần Lượt Chứa Các Số 6, 8, 10, 12 ...
-
Giả Sử Trong Các ô A1, B1 Lần Lượt Chứa Các Số
-
Trong ô A1 Có Số 5, Các ô B1 Và C1 Không Có Dữ Liệu. Sử Dụng Hàm ...
-
Ô A1, B1, C1 Lần Lượt Có Giá Trị Như Sau: 7, 9, 2