Các Phát Biểu Về Các Nguyên Tố Nhóm IA Như Sau: 1. Gọi Là ... - Hoc247

YOMEDIA NONE Các phát biểu về các nguyên tố nhóm IA như sau: 1. Gọi là nhóm kim loại kiềm. 2. Có 1 electron hóa trị. 3. Dễ nhận 1 electron. Những phát biểu đúng là ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Các phát biểu về các nguyên tố nhóm IA như sau:

    1. Gọi là nhóm kim loại kiềm.

    2. Có 1 electron hóa trị.

    3. Dễ nhận 1 electron.

    Những phát biểu đúng là

    • A. 1 và 2.
    • B. 1 và 3.
    • C. 1, 2 và 3.
    • D. 2 và 3

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Nhóm IA còn gọi là nhóm kim loại kiềm, gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs và Fr. Các nguyên tử nguyên tố nhóm IA có 1 electron hóa trị, nên dễ nhường 1 electron.

    Vậy phát biểu đúng là phát biểu 1 và 2.

    Đáp án A

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 309461

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

    40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Đồng Z = 29. Nhận định đúng là: 
  • Từ cấu hình electron ta có thể suy ra:
  • Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng?
  • Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì kế tiếp nhau, ở hai nhóm A cạnh nhau trong bảng tuần hòan có tổng số hạt proton bằng 23. Ở trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau. X, Y có số hạt proton lần lượt là:
  • Các phát biểu về các nguyên tố nhóm IA như sau: 1. Gọi là nhóm kim loại kiềm. 2. Có 1 electron hóa trị. 3. Dễ nhận 1 electron. Những phát biểu đúng là
  • Hai ion R + và M2+ đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy R và X là những nguyên tố nào? Cho Na (Z =11); K (Z =19); Mg (Z=12); Al (Z=13); Fe (Z = 26); Cu (Z=29)
  • Xác định số notron trong nguyên tử oxi biết O 8 proton:
  • Nguyên tử X có ký hiệu 2964X. Số notron trong X là
  • Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó hạt không mang điện là 12. Tính số electron trong A.
  • Cho biết nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạ 58, số khối của nguyên tử nhỏ hơn 40.
  • Có bao nhiêu phát biểu đúng biết:(1) Mỗi ô của bảng tuần hoàn chỉ chứa 1 nguyên tố hóa học.
  • Tìm nhận định nói về 2613X, 5526Y và 2612Z?
  • Xác định số p, n,e có trong Na?
  • Em hiểu thế nào về nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng yếu tố nào?
  • Hãy nêu cấu tạo của hạt nhân?
  • Số phát biểu đúng về nguyên tử là bao nhiêu? (1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron. (2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ. (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron. (5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
  • Hãy tìm A, B biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 1 nguyên tử A và B là 142, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.
  • Để tách được 1g nước bán nặng ta cần phải lấy bao nhiêu gam nước tự nhiên?
  • Xác định số loại phân tử O2?
  • Xác định số hiệu A, B biết A có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. B có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của A và B là 7?
  • Tìm B biết B có có e ở mức năng lượng cao nhất ở lớp e thứ 3, trong nguyên tử của Y số e nằm ở phân lớp s bằng 2/3 số e nằm ở phân lớp p.
  • Tìm cấu hình e biết X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N.
  • Xác định loại nguyên tố biết tổng hạt proton, nơtron và electron là 40 và số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1.
  • Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số khối của X là 12 đơn vị. Số hạt trong M lớn hơn số hạt trong X là 36 hạt.MX là hợp chất nào
  • Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện l
  • Nguyên tố Y khả năng tạo thành ion Y2+.
  • Nguyên tử nguyên tố Y tổng số hạt cơ bản 40 hạt.
  • Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản 34 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi�
  • Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
  • Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu là sai?
  • Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt.
  • Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 816O; 817O, 818O còn cacbon có 2 đồng vị bền 612C; 613C . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
  • Nguyên tố R có hóa trị cao nhất trong oxit gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất với hiđro. Hãy cho biết hóa trị cao nhất của R trong oxit.
  • Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
  • X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì lien tiếp, ZX < ZY và Y là nguyên tố thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X và Y là 156, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. X là
  • Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc :
  • Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử nguyên tố: Na, K, N, P tăng dần theo thứ tự sau:
  • Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
  • Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
  • Các nguyên tố Mg, Ca, Al, K, Rb được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Nguyên Tử Trong Nhóm 1a Khác Nhau Về