Các Phép Tính Liên Quan Về Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên
Trong chương trình Toán lớp 6, các em học sinh cần nắm các công thức hay các phép toán liên quan về lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Mục lục 1 A. Các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên: 2 B. Bài tập vận dụng về lũy thừa với số mũ tự nhiên: 2.1 Bài 2: Thu gọn các tổng sau: 2.2 Bài 6: Tìm x N, biết rằng: 2.3 lũy thừa với số mũ tự nhiênThông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
A. Các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên:
– Phép nhân lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n (m, n thuộc N).
– Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am – n (m, n thuộc N; a thuộc N*, m ≥ n).
– Lũy thừa của lũy thừa: (am)n = am.n (m, n thuộc N)
– Nhân hai lũy thừa cùng số mũ: am.bm = (a.b)m (m thuộc N).
– Chia hai lũy thừa cùng số mũ: am : bm = (a : b)m (m thuộc N).
B. Bài tập vận dụng về lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a) 512.254.1253 : 6252b) 24.312 + 313c) (215 + 84) : (163 + 29)d) (515.1253) : 625e) (100.57 + 511 : 25) : (5.513 : 252)f) 82 : 2.4 – 32.22 + (22014 + 32014)(48 – 164) | g) 213.45.82h) (312 + 311) : 310i) (243 + 24) : (239 + 1)j) (223 + 224 + 225) : (218 + 219 + 220)k) 7.39 + 310 + 51.38 |
Bài 2: Thu gọn các tổng sau:
a) A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22015
Có thể bạn quan tâm: Toán 6 nâng cao – dạng tìm hai chữ số tận cùngb) B = 311 + 312 + 313 + … + 3101
c) C = 1 + 52 + 53 + 54 + … + 5200
d) D = 11 + 112 + 113 + … + 111000
e) E = 1 + 23 + 33 + 43 + … + 993 + 1003 + 1003
Bài 3: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 2100 và B = 2101. So sánh A và B.
Bài 4: So sánh các lũy thừa sau:
a) 2100 và 10249b) 2711 và 818c) (52)10 và (33)10d) 6255 và 1257e) 333444 và 444333 | f) 530 và 12410g) 3111 và 1714h) 5300 và 345i) 7812 – 7811 và 7811 – 7810 |
Bài 6: Tìm x N, biết rằng:
a) 3x + 4 + 3x + 2 = 270b) (2x – 5)5 = 310c) 2x = 27d) 3x = 81e) (x – 3)3 = 27 | f) (2x + 1)3 = 125g) (x – 2)2 = (x – 2)4h) 2x + 3 + 2x = 36i) [(2x – 4) + 9]3 = 36 |
Lớp 6 là lớp học đầu cấp của chương trình trung học cơ sở. Sau khi hoàn thành chương trình cấp tiểu học. Các em được lên một cấp học mới đó là cấp 2. Ở môn học này các môn học đã được phân hóa rõ ràng hơn so với cấp 1. Thay vì học tự nhiên và xã hội, khoa học. Các em sẽ được tìm hiểu kỹ hơn về sinh học, hóa học, vật lý. Bên cạnh đó,những môn quen thuộc như môn Toán lại bước sang một cấp mới.
Ở lớp 6, các em được tiếp cận môn toán một cách phân hóa rõ ràng hơn. Chia ra hai phần: phần hình và phần số. Dẫn dắt các em nhìn nhận toán học một các trực quan hơn. Về lũy thừa, số mũ. Các phép tính toán cộng, trừ, nhân chia số mũ. Chúc các em học tốt phần này.
Có thể bạn quan tâm: Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất và bài tập vận dụng Tải tài liệu miễn phí ở đâylũy thừa với số mũ tự nhiên
1 Tập tin 17.48 KB Tải về máy 4 / 5 ( 5 bình chọn )Từ khóa » X Mũ N Tất Cả Mũ M
-
Các Dạng Toán Về Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên - Toán Lớp 6
-
Bộ Công Thức Về Lũy Thừa Chính Xác Nhất Và Bài Tập ứng Dụng Liên Quan
-
Lũy Thừa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 - Mobitool
-
Tổng Hợp đầy đủ Bộ Công Thức Luỹ Thừa Cần Nhớ
-
Hàm Mũ Và Lũy Thừa - VISCO NDT
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lý Thuyết & Bài Tập - Toán 6
-
Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số: Xm.xn = Xm N - Hoc24
-
Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số: Xm.xn = Xm+n - Olm
-
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA - SureTEST
-
Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ: Công Thức, Các Dạng Toán Và Bài Tập
-
Toàn Bộ Công Thức Phần Mũ - Logarit