Make for: Di chuyển về hướng. ... Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn. ... Make out something: lập lên, dựng lên. ... Make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang ý nghĩa phủ định) ... Make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi. ... Make up for : đền bù, bồi thường.
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2022 · 10 Phrasal verbs với Make thường gặp trong tiếng Anh! · 1. Make for · 2. Make off · 3. Make off with · 4. Make out · 5. Make up for · 6. Make a go of ...
Xem chi tiết »
make for : Di chuyển về hướng ; make off : vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn ; make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi ; make out : cố ...
Xem chi tiết »
PHRASAL VERB WITH MAKE EXCERCISES · 1- make of. · 2- make out. · 3- made off. · 4- made up. · 5- made up. · 6- make up. · 7- make for. · 8 - made out.
Xem chi tiết »
1. Make for. Phrasal verb với Make đầu tiên tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Make for. · 2. Make off · 3. Make off with · 4. Make out · 5. Make ...
Xem chi tiết »
29 thg 7, 2020 · Phrasal verb make. Các Phrasal đi kèm với make phổ biến nhất: – Make after: đuổi theo. Example: He made after me first. ( ...
Xem chi tiết »
16 thg 3, 2019 · Working too much can make you lose weight. · (Cái răng đau khiến tôi cảm thấy kinh khủng) · Các phrasal đi kèm với make phổ biến nhất: · (Tôi thực ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2020 · Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verd vô cùng ...
Xem chi tiết »
When I came home, the thief had made off with my jewelry. Khi tôi về nhà, tên trộm đã chạy trốn cùng với mớ trang sức của tôi. make something of somebody / ...
Xem chi tiết »
1.1 Phrasal verb với make : Make after, make away with, make for ... Make after: Đuổi theo ai đó. ... Ví dụ : The thief made away with the priceless picture of the ...
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2022 · Vậy trong những các các động từ với make, bên cạnh make up, make of, make in,… vẫn quá thân quen thì các bạn còn biết gần như từ làm sao nữa?
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2021 · Make được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “làm”, “chế tạo” … và được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, Tuy nhiên khi make kết hợp với các ...
Xem chi tiết »
29 thg 7, 2014 · 1:make off: bỏ chạy, bỏ trốn · 2: make over sth: để lại, giao lại · 3: make out sth: lập lên, dựng lên · 4: make out: hiểu được, nắm ý được, đọc ...
Xem chi tiết »
14 thg 3, 2022 · Cùng Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu các cụm động từ với make (Phrasal Verbs with Make) được sử dụng rộng rãi nhất nhé.
Xem chi tiết »
1 thg 11, 2017 · Chi tiết về Phrasal verbs with Make – Cụm động từ trong tiếng Anh · Make against: phản đối, gây bất lợi, làm hại ai đó. · Make away: vội vàng ra ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Phrasal Verb Với Make
Thông tin và kiến thức về chủ đề các phrasal verb với make hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu