Các Quốc Gia Đông Nam Á – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo một số cơ sở dữ liệu về địa lý lãnh thổ, dân số, kinh tế và chính trị là 1 bảng thống kê tóm tắt các số liệu và thông tin về diện tích, tỉ lệ mặt nước, dân số, mật độ dân số, tổng sản phẩm quốc nội, GDP/người, chỉ số phát triển con người, tiền tệ, thủ đô. thành phố lớn nhất và hệ thống chính trị quốc gia của 11 nước thuộc Đông Nam Á. Các thành phần dữ liệu được thống kê đa phần trong năm 2009, riêng tổng diện tích được cung cấp bởi Liên Hợp Quốc - 2007, tỉ lệ mặt nước được lấy từ nguồn The World Factbook, Chỉ số phát triển con người HDI được cung cấp bởi Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc UNDP - 2009, các cơ sở dữ liệu kinh tế và tiền tệ được cung cấp bởi các tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế IMF, Ngân hàng thế giới WB, The World Factbook đều từ năm 2009. Các thông tin về chính trị được cập nhật đến tháng 2/2011 (Quốc hội, Chính phủ...).
Đông Nam Á là 1 khu vực chiến lược về kinh tế và chính trị, trên con đường biển giao thương giữa Đông và Tây, nằm ở phía Đông Nam của châu Á. Theo các khái niệm của Liên Hợp Quốc và các tổ chức thế giới, Đông Nam Á gồm có 11 quốc gia, trong đó có 10 quốc gia là thành viên chính thức của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN và quốc gia còn lại là quan sát viên của tổ chức này (Đông Timor).
Danh sách các quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Quốc gia | Quốc kỳ | Quốc huy | Diện tích (km²) | Dân số (người) 2023 | Mật độ dân số (người/km²) 2023 | GDP danh nghĩa (triệu USD) 2019 | GDP/người (USD) 2009 | GDP/diện tích (USD) 2009 | Tiền tệ | HDI 2009 | Thủ đô | Thành phố lớn nhất |
1 | Brunei | 5.765 | 447,974 | 85 | 14,310 | 25.386 | 1.804.857 | Đô la Brunei | 0,866 | Bandar Seri Begawan | |||
2 | Campuchia | 181.035 | 17,316,784 | 98 | 24,733 | 768 | 60.049 | Riel Campuchia | 0,571 | Phnom Penh | |||
3 | Indonesia | 1.860.360 | 280,978,629 | 155 | 1,177,568 | 2.329 | 289.932 | Rupiah Indonesia | 0,697 | Jakarta | |||
4 | Lào | 236.800 | 7,548,814 | 22 | 17,216 | 886 | 23.640 | Kíp Lào | 0,545 | Vientiane | |||
5 | Malaysia | 330.803 | 33,452,074 | 102 | 422,591 | 6.950 | 583.293 | Ringgit Malaysia | 0,796 | Kuala Lumpur | |||
6 | Myanmar | 676.578 | 55,523,181 | 85 | 92,775 | 571 | 50.560 | Kyat Myanmar | 0,578 | Naypyidaw | Yangon | ||
7 | Philippines | 300.000 | 113,502,130 | 381 | 435,905 | 1.748 | 537.320 | Peso Philippines | 0,758 | Manila | Quezon | ||
8 | Singapore | 705 | 5,975,368 | 8,536 | 334,713 | 36.379 | 258.483.688 | Đô la Singapore | 0,907 | Singapore | |||
9 | Thái Lan | 513.120 | 70,149,591 | 137 | 434,222 | 3.941 | 514.459 | Baht Thái | 0,778 | Bangkok | |||
10 | Đông Timor | 14.874 | 1,386,876 | 93 | 2,962 | 499 | 37.381 | Đô la Mỹ | 0,513 | Dili | |||
11 | Việt Nam | 331.212 | 99,462,508 | 321 | 254,324 | 1.068 | 281.282 | Đồng Việt Nam | 0,704 | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2009, IMF
- Danh sách các quốc gia theo GDP trên người 2009, IMF
- Danh sách các quốc gia theo Diện tích 2007, UN
- Danh sách các quốc gia theo Dân số và mật độ dân số 2009, UN, IMF (số liệu dân số mà IMF dùng làm cơ sở dữ liệu tính GDP/người ở mỗi quốc gia)
- Danh sách các quốc gia theo tỉ lệ mặt nước, The World Factbook
- Danh sách quốc gia tại châu Á
- Trang thiếu chú thích trong bài
Từ khóa » Dân Số Dna
-
Dân Số Đông Nam Á Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
-
Danh Sách Các Quốc Gia Đông Nam Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ Các Nước Đông Nam Á Khổ Lớn Phóng To Năm 2022
-
Nước Nào đông Dân Nhất Đông Nam Á? - VnExpress
-
Khu Vực Đông Nam Á: Diện Tích, Dân Số, Thủ Đô Các Nước
-
Cập Nhật Thống Kê Dân Số Của Việt Nam Và Các Khu Vực Đông Nam ...
-
Dân Số Các Nước Asean - Cập Nhật đến Năm 2021 - Top
-
[PDF] VIỆT NAM VÀ ASEAN - Tổng Cục Thống Kê
-
Dân Số Việt Nam xếp Thứ 3 Đông Nam á Và đứng Thứ 15 Thế Giới
-
Danh Sách Dân Số Các Nước Trên Thế Giới | Tin Hoạt động đoàn Thể
-
Việt Nam Là Quốc Gia đông Dân Thứ 3 Đông Nam Á Và Thứ 15 Thế Giới
-
Tổng Quan Về Bức Tranh Dân Số Thế Giới đến Năm 2021
-
Dân Số Các Nước Trên Thế Giới (năm 2020)