Các Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Không giống như tiếng Việt, tiếng Anh là là một ngôn ngữ đa âm tiết. Chính vì thế, những từ có 2 âm tiết trở lên trong tiếng Anh sẽ có 1 âm tiết được phát âm rất mạnh về trường độ, cao độ so với các âm còn lại. Âm tiết này chính được gọi là trọng âm.
Nếu các bạn muốn giao tiếp tiếng Anh chuẩn như người bản xứ thì chắc chắn rằng các bạn không nên bỏ qua bài viết này được. Hãy cùng Kienthuctienganh khám phá những quy tắc cơ bản đánh dấu trọng âm nhé.
Trước hết, chúng ta cần tìm hiểu một số khái niệm về âm tiết và trọng âm?
I. Định nghĩa
1. Âm tiết
Mỗi từ đều được cấu tạo từ các âm tiết. Âm tiết là một đơn vị phát âm, gồm có một âm nguyên âm (/ʌ/, /æ/, /ɑː/, /ɔɪ/, /ʊə/…) hay còn gọi tắt là “uể oải” và các phụ âm (p, k, t, m, n…) bao quanh hoặc không có phụ âm bao quanh. Từ có thể có một, hai, hay nhiều âm tiết.
Ví dụ:I /ai/: chỉ có 1 âm tiếtMother / ˈmʌðə(r)/: có 2 âm tiếtFactory /ˈfæktri/: có 3 âm tiếtFertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/: có 4 âm tiếtUrbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/: có 5 âm tiết
2. Trọng âm
- Từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm tiết phát âm khác với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao của âm, âm tiết nào được phát âm to hơn, kéo dài hơn các âm tiết còn lại trong cùng một từ thì âm tiết đó có trọng âm, hay còn gọi là trọng âm rơi vào âm tiết đó.
- Có lúc trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất, thứ hai, thứ ba,… hoặc âm tiết cuối cùng.
- Những từ có 3 âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ (,) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính.
- Khi nhìn vào phiên âm của một từ, thì trọng âm của từ đó được ký hiệu bằng dấu (‘) ở phía trước, bên trên âm tiết đó.
3. Vì sao phải có trọng âm
Trọng âm giữ vai trò rất quan trọng trong việc phát âm bởi lẽ nó chính là nhân tố giúp ta có thể phân biệt được các từ ngữ với nhau. Nếu bạn phát âm sai, nhấn sai trọng âm thì rất dễ khiến người nghe hiểu nhầm và liên tưởng sang từ khác.
Ví dụ:Export /ɪkˈspɔːt/ (V): xuất khẩu (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2)Export /’espɔːt/ (N): hàng xuất khẩu (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1)
II. Các quy tắc đánh dấu trọng âm
1. Đa số các động từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ví dụ:be’gin, be’come, for’get, en’joy, de’ny, po’llute,…
Trường hợp ngoại lệ:‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open…
2. Đa số các danh từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard…
Trường hợp ngoại lệ:ad’vice, re’ply, ma’chine, mis’take…
3. Đa số các tính từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly…
Trường hợp ngoại lệ:a’lone, a’mazed, ab’rupt, ab’sorbed …
4. Một số từ có 2 âm tiết vừa là danh từ vừa là động từ thì danh từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn động từ rơi vào âm tiết thứ 2
Danh từ | Động từ |
---|---|
‘contrast (sự tương phản) | con’trast (tương phản) |
‘decrease (sự giảm) | de’crease (giảm) |
‘desert (sa mạc) | de’sert (rời bỏ) |
‘export (hàng xuất khẩu) | ex’port (xuất khẩu) |
‘import (hàng nhập khẩu) | im’port (nhập khẩu) |
‘present (món quà) | pre’sent (trình bày) |
‘produce (sản phẩm nói chung) | pro’duce (sản xuất) |
‘progress (sự tiến bộ) | pro’gress (tiến bộ) |
‘rebel (kẻ nổi loạn) | re’bel (nổi loạn) |
‘record (hồ sơ, đĩa hát) | re’cord (thu âm) |
‘suspect (kẻ bị tình nghi) | su’spect (nghi ngờ) |
Trường hợp ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ vừa là động từ nhưng có trọng âm chính không đổi.
- ‘answer (n,v): câu trả lời/ trả lời
- ‘offer (n,v): lời đề nghị/ đề nghị
- ‘picture (n,v): bức tranh/ vẽ một bức tranh
- ‘travel (n,v): du lịch/ đi du lịch
- ‘visit (n,v): cuộc viếng thăm/ viếng thăm
- ad’vice (n,v): lời khuyên. Khuyên bảo
- re’ply (n,v): lời đáp/ trả lời.
5. Các động từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ví dụ:be’come, under’stand,…
6. Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:‘airport, ‘birthday, ‘bookshop, ‘gateway, ‘filmaker,…
Danh từ ghép tạo thành ngữ động từ (phrasal verb) có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất còn ngữ động từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ.
Danh từ ghép:
- ‘check-up: sự kiểm tra toàn bộ nhất là về sức khỏe
- ‘check-in: sự đăng kí ở khách sạn
- ‘dropout: người nghỉ học nửa chừng
- ‘breakdown: sự hỏng máy
- ‘tryout: sự thử
- ‘walkout: sự đình công đột ngột.
Ngữ động từ:
- Check’up
- Check’in
- Drop’out
- Break’down
- Try’out
- Walk’out.
7. Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất
- ‘airsick (say máy bay)
- ‘airtight (kín hơi)
- ‘homesick (nhớ nhà)
- ‘praiseworthy (đáng khen)
- ‘trustworthy (đáng tin cậy)
- ‘waterproof (không thấm nước).
Ngoại lệ:Duty-‘free (miễn thuế)Snow-‘white (trắng như tuyết)
8. Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là –ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai
- Bad-‘tempered (xấu tính, dễ nổi nóng)
- Short-‘sighted (cận thị)
- Ill-‘treated (bị đối xử tệ)
- Well-‘done (tốt)
- Well-‘informed (thông thạo)
- Well- ‘known (nổi tiếng).
9. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng “A” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ví dụ:a’bout, a’bove, a’back, a’gain, a’lone, a’chieve, a’like,…
10. Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where, …. thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:‘anywhere, ‘somehow ,‘somewhere …
11. Các từ tận cùng bằng các đuôi – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước nó
Ví dụ:
- de’cision
- communi’cation
- con’venient
- mathema’tician
- tech’nology
- ge’ography
- ‘classic
Ngoại lệ:
- ‘cathonic (thiên chúa giáo)
- ‘lunatic (âm lịch)
- ‘arabic (ả rập)
- ‘politics (chính trị học)
- a’rithmetic (số học)
12. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain, -esque, - isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm rơi vào âm tiết cuối (chính là âm đó)
Ví dụ:Train’neeVolun’teerVietna’mesePictu’resqueRe’tain
Ngoại lệ: ‘coffee (cà phê)com’mitee (ủy ban)em’ployee (nhân viên, người làm thuê)
13. Tiền tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc
UN- | Im’portant | Unim’portant |
IM- | ‘Perfect | Im’perfect |
IN- | Con’venient | Incon’venient |
IR- | Re’spective | Irre’spective |
DIS- | Con’nect | Discon’nect |
NON- | ‘Smokers | Non’smokers |
EN/EX- | ‘Courage | En’courage |
RE- | A’rrange | Rea’rrange |
OVER- | ‘Populated | Over’populated |
UNDER- | De’veloped | Underde’veloped |
Ngoại lệ:‘Understatement‘Underground
14. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc
- FUL | ‘beauty | ‘beautiful |
- LESS | ‘thought | ‘thoughtless |
- ABLE | en’joy | en’joyable |
- AL | tra’dition | tra’ditional |
- AL | tra’dition | tra’ditional |
- OUS | ‘danger | ‘dangerous |
- LY | di’rect | di’rectly |
- ISE/ IZE | ‘memory | ‘memorize |
- MENT | em’ploy | em’ployment |
- NESS | ‘happy | ‘happiness |
- SHIP | re’lation | re’lationship |
- HOOD | ‘neighbor | ‘neighborhood |
15. Đối với từ có 3 âm tiết trở lên
- Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:- Đối với danh từ có ba âm tiết thì nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc âm /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.Ví dụ:primary (n) /‘praiməri/: chínhpresident (n) /‘prezidənt/: tổng thống
- Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:- Nếu các động từ có âm tiết cuối cùng chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ haiVí dụ:inhabit (v) /in’hæbit/: sống ởconsider (v) /kən’sidə/: cân nhắc- Nếu các tính từ có âm tiết đầu tiên chứa âm /i/ hoặc /ə/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.Ví dụ:attractive (adj) /ə’træktiv/: hấp dẫnimpossible (adj) /im’pɔsəbl/: không thể- Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngắn /ə/ hoặc /i/ hoặc âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài (hay nguyên âm đôi) thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.Ví dụ:computer /kəmˈpjuːtər/: máy tínhpotato /pəˈteɪtoʊ/: khoai tây
III. Bài tập
Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment2. A. engineer B. corporate C. difficult D. different3. A. popular B. position C. horrible D. positive4. A. selfish B. correct C. purpose D. surface5. A. permission B. computer C. million D. perfection6. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful7. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious8. A. document B. comedian C. perspective D. location9. A. provide B. product C. promote D. profess10. A. different B. regular C. achieving D. property11. A. education B. community C. development D. unbreakable12. A. politics B. deposit C. conception D. occasion13. A. prepare B. repeat C. purpose D. police14. A. preface B. famous C. forget D. childish15. A. cartoon B. western C. teacher D. theater16. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan17. A. scientific B. ability C. experience D. material18. A. complain B. luggage C. improve D. forgive19. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious20. A. develop B. adjective C. generous D. popular21. A. beautiful B. important C. delicious D. exciting22. A. element B. regular C. believing D. policy23. A. punctual B. tolerant C. utterance D. occurrence24. A. expensive B. sensitive C. negative D. sociable25. A. education B. development C. economic D. preparation26. A. attend B. option C. percent D. become27. A. literature B. entertainment C. recreation D. information28. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive29. chocolate B. structural C. important D. national30. A. cinema B. position C. family D. popular31. A. natural B. department C. exception D. attentive32. A. economy B. diplomacy C. informative D. information33. A. arrest B. purchase C. accept D. forget34. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar35. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting36. A. successful B. interest C. arrangement D. disaster37. A. competition B. repetition C. equivalent D. disappointment38. A. private B. provide C. arrange D. advise39. A. academic B. education C. impossible D. optimistic40. A. study B. knowledge C. precise D. message41. A. industry B. performance C. importance D. provision42. A. contain B. express C. carbon D. obey43. A. impress B. favor C. occur D. police44. A. regret B. selfish C. purpose D. preface45. A. govern B. cover C. perform D. father46. A. writer B. teacher C. builder D. career47. A. morning B. college C. arrive D. famous48. A. ambitious B. chocolate C. position D. occurrence49. A. furniture B. abandon C. practical D. scientist50. A. devote B. compose C. purchase D. advise51. A. remember B. influence C. expression D. convenient52. A. medium B. computer C. formation D. connection53. A. national B. cultural C. popular D. musician54. A. successful B. humorous C. arrangement D. attractive55. A. construction B. typical C. glorious D. purposeful56. A. accident B. courageous C. dangerous D. character57. A. accordance B. various C. balcony D. technical58. A. telephone B. photograph C. expertise D. diplomat59. A. romantic B. illusion C. description D. incident60. A. bankruptcy B. successive C. piano D. phonetics
IV. Đáp án
1. D. entertainment2. A. engineer3. B. position4. B. correct5. C. million6. C. develop7. C. education8. A. document9. B. product10. C. achieving11. A. education12. A. politics13. C. purpose14. C. forget15. A. cartoon16. C. Norway17. A. scientific18. B. luggage19. C. dangerous20. A. develop
21. A. beautiful22. C. believing23. D. occurrence24. A. expensive25. B. development26. B. option27. A. literature28. C. cultural29. C. important30. B. position31. A. natural32. D. information33. B. purchase34. A. expertise35. A. government36. B. interest37. C. equivalent38. A. private39. C. impossible40. C. precise
41. A. industry42. C. carbon43. B. favor44. A. regret45. C. perform46. D. career47. C. arrive48. B. chocolate49. B. abandon50. C. purchase51. B. influence52. A. medium53. D. musician54. B. humorous55. A. construction56. B. courageous57. A. accordance58. C. expertise59. D. incident60. A. bankruptcy
Toàn bộ các quy tắc đánh dấu trọng âm đã được Kienthuctienganh tổng hợp trong bài viết trên. Nếu có bất kì điều gì thắc mắc trong quá trình đọc và làm bài, hãy để lại ý kiến ở khung bình luận dưới đây nhé!
4.9/5 - (10 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Export Trọng âm
-
Quy Tắc Nhấn Trọng âm Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Export - Wiktionary Tiếng Việt
-
EXPORT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Export - Forvo
-
Một Số Từ Tiếng Anh Dễ đọc Sai - Sáng Kiến Kinh Nghiệm
-
Quy Tắc đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh đầy đủ & Chi Tiết
-
Một Số Quy Tắc Trọng âm Tiếng Anh Khác - WebHocTiengAnh
-
Quy Tắc đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác - RES
-
TRỌNG ÂM... - Tiếng Anh - Vừa Học Vừa Chơi Cùng Nhau Tiến Bộ
-
Quy Tắc Chung Về Trọng âm Với Những Từ Có 2 âm Tiết
-
Pursue Enrol Legend Export
-
Tóm Tắt Các Quy Tắc Trọng âm Cơ Bản Cần Nhớ
-
Tóm Tắt Các Quy Tắc Ghi Nhớ Trọng âm Trong Tiếng Anh
-
7. A. Pursue B. Enrol C. Legend D. Export