Các Quy Tắc Tính đạo Hàm
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ

Các quy tắc tính đạo hàm
I. Kiến thức cơ bản
1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp. (Ký hiệu U=U(x))
ngochoa2017
3778
1 Download Bạn đang xem tài liệu "Các quy tắc tính đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCác quy tắc tính đạo hàm Kiến thức cơ bản Đạo hàm của một số hàm số thường gặp. (Ký hiệu U=U(x)) =0 (C là hằng số) =1 =n.xn-1 (nN, n2) =n.Un-1. =- (x0) =- = (x>0) = Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)). = = = (k là hằng số) = = - Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)]. x = . Kỹ năng cơ bản Vận dụng thành thạo các công thức, quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số. Tính được đạo hàm hàm số hợp. Một số ví dụ A.Ví dụ tự luận VD1. Tính đạo hàm của các hàm số 1/ y=2x5-3x4+x3-x2+1 2/ y=x4-x3+x2+3x-2 3/ y=2x2 (x-3) 4/ y= với m là tham số khác -1 Giải 1/ Ta có: = 10x4-12x3+3x2 –x 2/ Ta có: = 2x3- 4x2+x+3 3/ Ta có: y= 2x3- 6x2 = 6x2-12x 4/ Ta có: y= x+ Do m là tham số khác (-1), nên = VD2. Tính đạo hàm các hàm số 1/ y= 3/ y= 2/ y= 4/ y=(3x-2)(x2+1) Giải: 1/ Ta có: = -= - x-1 2/ Ta có: = = = x-1 3/ Ta có: = = = x 4/ Ta có: = (x2+1) - (3x-2) = 3(x2+1)-(3x-2).2x = 3x2+3- 6x2+4x = -3x2+4x+3 VD3. Tính đạo hàm của các hàm số 1/ y= x 2/ y= (x2-+1) 3/ y= Giải: 1/ Ta có: = .+x = + = 2/ Ta có: = (x2-+1) + = + (2x-) = + 2x- x > 0 3/ Ta có: = = == x <1 VD4. Tính đạo hàm hàm số 1/ y= (2x+3)10 2/ y= (x2+3x-2)20 3/ y= (a là hằng số) Giải: 1/ Ta có: = 10(2x+3)9. = 20(2x+3)9 2/ Ta có: = 20(x2+3x-2)19. = 20(x2+3x-2)19.(2x+3) 3/ Ta có: = = = VD5. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ): y=x3-3x+7 1/ Tại điểm A(1;5) 2/ Song song với đường y=6x+1 Giải: Ta có: = 3x2-3 1/ Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là k = (1) = 0 Phương trình tiếp tuyến cần viết là: y = 5. 2/ Gọi tiếp điểm là M(x0;y0) y0= x03-3x0+7 Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k = 6 (x0) = 6 3x02-3 = 6 x0 = Với x0 = y0=7. Phương trình tiếp tuyến là: y=6x+7- 6 Với x0 =- y0=7 Phương trình tiếp tuyến là: y=6x+7+6 VD6. Cho hàm số y= Giải bất phương trình khi 0 Giải: Ta có: + = = = x -1 Do đó: 0 0 B. Ví dụ trắc nghiệm Chọn những phương án đúng trong ví dụ sau: VD7. Cho hàm số y= , khi đó bằng A. B. C. D. VD8: Cho hàm số y= , khi đó bằng A. 2 B. C. D. VD9. Cho hàm số y=(x+1)5, khi đó bằng A.-5 B.5 C.-1 D.1 VD10. Cho hàm số y=2x-, khi đó bằng A. B. C. 1 D. Không tồn tại VD11. Cho hàm số y=, khi đó bằng A.0 B.-1 C.- D.- VD12. Cho hàm số y=2x3-3x2+3, khi đó phương trình =0 có nghiệm A. x=0 và x=1 B. x=0 và x=-1 C. x=1 và x=3 D. x=-1 và x=3 VD13. Cho hàm số y=. Đạo hàm bằng A. B. C. D. VD14. Cho hàm số y=, đạo hàm bằng A. B. C. D. VD15. Cho hàm số y=, khi đó tập nghiệm của phương trình >0 là A. S =(-][1;+) C. S =(- B. S =(-)[1;+) D. S = ( VD16. Cho hàm số y=, khi đó bất phương trình có tập nghiệm là: A. S =() B. S =[) C. S =[3;+) D. S Đáp án: VD7 VD8 VD9 VD10 VD11 VD12 VD13 VD14 VD15 VD16 C D A B D A D B C D IV. Bài tập. A. Bài tập tự luận. Bài1. Tính đạo hàm của các hàm số: 1/ y=x3 -2x2+x-+1 7/ y= 2/ y= 8/ y= 3/ y= 9/ y=(x-2) 4/ y= 10/ y= 5/ y= 11/ y= 6/ y= 12/ y= Hướng dẫn: 1/ , 7/ với-3<x<4 2/ 8/ 3/ 9/ 4/ Ta có: y=1-, x 10/ 12/ 5/ 6/ với -3< x <3 Bài 2. Cho hàm số: y= tìm m để 1/ là bình phương của một nhị thức 2/ 3/ <0 (0;1) 4/ >0 >0 Hướng dẫn: Ta có: g(x). 1/ Ta phải có: =0 m= 2/ Ta phải có: 9-2m m 3/ Ta phải có: m<0 4/ Ta phải có: + Hoặc + Hoặc Hệ vô nghiệm Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (c ) y=x3-3x2 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= Hướng dẫn: + Ta có = 3x2-6x + Gọi (x0;y0) là tiếp điểm, y0=x03 -3x02 Ta phải có: 3x02-6x0=-3 x0=1 =>y0=-2 => phương trình tiếp tuyến là: y=-3x+1 Bài 4. Cho đường cong (c)): y=. Tìm toạ độ giao điểm của các tiếp tuyến của (c) với trục ox. Biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y =-x+1 Hướng dẫn: + Ta có = + Hệ số góc của tiếp tuyến k = -1 + Gọi (x0; y0) là tiếp điểm, y0= Ta phải có: + Ta có 2 tiếp tuyến là y = -x và y = -x+8 + Từ đó suy ra kết quả B. Bài tập trắc nghiệm Chọn phương án đúng trong các bài tập sau: Bài 4. Cho hàm số y =, bằng A. B. C. 1 D. - 1 Bài 5. Cho biết hàm số y = , bằng A. B. C. D. Bài 6. Cho hàm số y =, bằng A. B. - C. D. - Bài 7. Cho hàm số y =(1-3x)6, bằng A. 1 B. -1 C. 18 D. - 18 Bài 8. Cho hàm số y = , Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là: A. S =IR B. S =[0; C. S =(0; D. S = Bài 9. Cho hàm số f(x)= x2+3x-1 và g(x) = 2x-3. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. S = B. S = C. S = D. –S = Bài 10. Hàm số y= có A. B. C. D. Bài 11. Hàm số y = có A. B. C. D. Bài 12. Hàm số y = x3+2x2-mx+1 có IR, khi đó tập các giá trị của m là: A. T= B. T= () C. T = ( D. T= () Bài 13. Hàm số y = có Khi đó tập các giá trị của m là: A. T= B. T= () C. T = ( D. T= ( Bài 14. Hàm số y = (2x+3)10 có A. B. C. D. Bài 15. Hàm số y = có A. B. C. D. Đáp án: B4. B B5. A B6. C B7. D B8. B B9. C B10. A B11. D B12. B B13. A B14. C B15. B Tài liệu đính kèm:
Chuyen de Cac quy tac tinh dao ham.doc
Chuyên đề Bất đẳng thức dạng thuần nhất bậc
Lượt xem: 3462
Lượt tải: 0
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần III môn thi: Toán - Khối A
Lượt xem: 967
Lượt tải: 0
Giáo án Giải tích 12 - GV: Đỗ Văn Bắc - Chương II: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
Lượt xem: 1484
Lượt tải: 0
Giáo án Đại số - Chương III: Chỉnh hợp
Lượt xem: 1146
Lượt tải: 0
Giáo án 12 môn Giải tích - Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Lượt xem: 1398
Lượt tải: 0
Kế hoạch và nội dung ôn thi TN THPT môn Toán
Lượt xem: 1114
Lượt tải: 0
Bất đẳng thức Cô-Si - Gv: Phạm Văn Minh
Lượt xem: 1980
Lượt tải: 0
Giáo án Giải tích 12 nâng cao bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Lượt xem: 1640
Lượt tải: 0
Đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án - Đề số 1
Lượt xem: 1200
Lượt tải: 0
Vấn đề Giải và biện luận phương trình chứa căn thức
Lượt xem: 2189
Lượt tải: 1
Copyright © 2025 Lop12.net - Giáo án điện tử lớp 12, Sáng kiến kinh nghiệm hay, chia sẻ thủ thuật phần mềm
Từ khóa » đạo Hàm Của Y=x^3+1
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Y=x^3-3x+1 | Mathway
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Y=(x^3)/(1-x^2) | Mathway
-
[LỜI GIẢI] Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = 3^x + 1. - Tự Học 365
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y=x^3+x Tại X = 1...
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y=3^1-x...
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số \(y = {3^{x + 1}}\) - HOC247
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số \(y = \frac{{x + 3}}{{1
-
Cho Hàm Số Y=x^3+1. Gọi ∆x Là Số Gia đối Số Tại X
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = 3^x + 1 - Khóa Học
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau: (y = (x^4) - 3(x^2) + 2x - 1 )
-
Đạo Hàm Của Hàm Số Y= (x^2+x+1)^1/3... - Vietjack.online
-
Hàm Số Y = (1 - X3)5 Có đạo Hàm Là: | Cungthi.online
-
Top 9 đạo Hàm Của Hàm Số Y=(1-x^3)^5
-
Dùng định Nghĩa Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = X^3 Tại điểm X Tùy ý.