Các Tên Gọi Cho Nước Đức – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Do vị trí địa lý của nước Đức ở trung tâm châu Âu, cũng như lịch sử lâu dài của nó như là một khu vực không thống nhất của các bộ lạc và tiểu bang khác nhau, có nhiều tên gọi khác nhau cho nước Đức ở các ngôn ngữ khác nhau, có lẽ nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia châu Âu nào khác. Ví dụ, ở Đức, quốc gia này được gọi là Deutschland, trong tiếng Pháp như Allemagne, tiếng Ý như Germania, tiếng Ba Lan là Niemcy, tiếng Hà Lan Duitsland, tiếng Hungary Németország, tiếng Séc Německo, tiếng Thụy Điển Tyskland.
Danh sách tên gọi từ các nước
[sửa | sửa mã nguồn]Một phần của loạt bài về |
Lịch sử Đức |
---|
Buổi đầu lịch sử |
Người German |
Giai đoạn Di cư |
Đế quốc Frank |
Đức trung cổ |
Đông Frank |
Vương quốc Đức |
Đế quốc La Mã Thần thánh |
Định cư ở phía đông |
Chủ nghĩa địa phương |
Xây dựng một nhà nước |
Liên bang Rhein |
Bang liên Đức & Zollverein |
Cách mạng Đức (1848–1849) |
Liên bang Bắc Đức |
Thống nhất nước Đức |
Đế quốc Đức |
Đế quốc Đức |
Thế chiến I |
Cộng hòa Weimar Saar, Danzig, Memelland, Áo thuộc Đức, Sudeten |
Đức Quốc xã |
Thế chiến II |
Chia cắt Đức (1949-1990) |
Chiếm đóng + Các lãnh thổ phía đông cũ của Đức |
Trục xuất người Đức |
Tây Đức & Đông Đức |
Tái thống nhất nước Đức |
Hiện nay |
Cộng hoà Liên bang Đức |
Các chủ đề |
Lịch sử quân sự Đức |
Thay đổi lãnh thổ Đức |
Biểu thời gian lịch sử Đức |
Lịch sử ngôn ngữ Đức |
Cổng thông tin Đức |
|
Nói chung, các tên gọi cho nước Đức có thể chia thành 6 nhóm tùy theo nguồn gốc:
1. Từ tiếng cổ thượng Đức diutisc [a]
- Afrikaans: Duitsland
- Trung Quốc: 德意志 trong cả giản và phồn thể (bính âm: Déyìzhì)phổ biến 德國/德国 (Déguó, "Dé" là viết tắt của 德意志, "guó" là "quốc gia")
- Đan Mạch: Tyskland
- Hà Lan: Duitsland
- Faroe: Týskland
- Đức: Deutschland
- Iceland: Þýskaland
- Nhật: ドイツ(独逸) (Doitsu)
- Hàn: 독일(獨逸) (Dogil/Togil)
- Hạ Đức: Düütschland
- Luxembourg: Däitschland
- Nahuatl: Teutōtitlan
- Na Uy: Tyskland
- Bắc Sami: Duiska
- Bắc Sotho: Tôitšhi
- Anh cổ: Þēodiscland
- Thụy Điển: Tyskland
- Việt: Đức
- Tây Frisia: Dútslân
- Yiddish: דײַטשלאַנד (Daytshland)
2. từ tiếng Latin Germania hay tiếng Hy Lạp Γερμανία
- Aceh: Jeureuman
- Albania: Gjermania
- Aram:ܓܪܡܢ (Jerman)
- Armenia: Գերմանիա (Germania)
- Bengal:জার্মানি (Jarmani)
- Bulgaria: Германия (Germaniya)[b]
- Anh hiện đại: Germany
- Esperanto: Germanujo (also Germanio)
- Friuli: Gjermanie
- Gruzia: გერმანია (Germania)
- Hy Lạp: Γερμανία (Germanía)
- Gujarat: જર્મની (Jarmanī)
- Hausa: Jamus
- Hebrew: גרמניה (Germania)
- Hindustan: जर्मनी / جرمنی (Jarmanī)
- Ido: Germania
- Indonesia: Jerman
- Interlingua: Germania
- Ireland: An Ghearmáin
- Ý: Germania[c]
- Hawaii: Kelemania
- Kannada: ಜರ್ಮನಿ (Jarmani)
- Lào: ເຢຍລະມັນ (Yialaman)
- Latinh: Germania
- Macedonia: Германија (Germanija)
- Mã Lai: Jerman
- Man: Yn Ghermaan
- Malta: Ġermanja
- Māori: Tiamana
- Marathi: जर्मनी (Jarmanī)
- Mông Cổ: Герман (German)
- Nauru: Djermani
- Nepal: जर्मनी (Jarmanī)
- Panjab: ਜਰਮਨੀ (Jarmanī)
- România: Germania[d]
- Rumantsch: Germania
- Nga: Германия (Germaniya)[e]
- Samoa: Siamani
- Gael Scotland: A' Ghearmailt
- Sinhala: ජර්මනිය (Jarmaniya)
- Somali: Jermalka
- Swahili: Ujerumani
- Tahiti: Heremani
- Tamil: செருமனி (cerumani), ஜெர்மனி (Jermani)
- Thái: เยอรมนี (Yoeramani), เยอรมัน (Yoeraman)
- Tonga: Siamane
3. Tên của bộ lạc Alamanni
- Ả Rập: ألمانيا ('Almānyā)
- Asturias: Alemaña
- Azerbaijan: Almaniya
- Basque: Alemania
- Breton: Alamagn
- Catalunya: Alemanya
- Cornwall: Almayn
- Filipino: Alemanya
- Pháp: Allemagne
- Galicia: Alemaña
- Kazakh: Алмания (Almanïya) Not used anymore or used very rarely, now using Nga "Германия".
- Khmer: ប្រទេសអាល្លឺម៉ង់ (Prateh Aloumong)
- Kurd: Elmaniya
- Latinh: Alemannia
- Miranda: Almanha
- Occitan: Alemanha
- Piemonte: Almagna
- Ojibwe ᐋᓂᒫ (Aanimaa)
- Ba Tư: آلمان ('Ālmān)
- Quechua: Alimanya
- Bồ Đào Nha: Alemanha
- Tây Ban Nha: Alemania
- Tajik: Олмон Olmon
- Tatar: Алмания Almania
- Tetum: Alemaña
- Thổ Nhĩ Kỳ: Almanya
- Wales: Yr Almaen (with preceding definite article)
4. Tên của bộ lạc Sachsen
- Estonia: Saksamaa
- Phần Lan: Saksa
- Livonia: Saksāmō
- Veps: Saksanma
- Võro: S'aksamaa
- Digan: Ssassitko temm[1]
5. Từ tiếng Slav nguyên thủy němьcь[f]
- Ả Rập: نمسا (nímsā) nghĩa là Áo
- Belarus: Нямеччына (Nyamyecchyna)
- Bulgaria: Немция (Nemtsiya)
- Séc: Německo
- Hungaria: Németország
- Kashubia: Miemieckô
- Montenegro: Njemačka
- Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ:نمچه (Nemçe) meaning all Austrian - Holy Roman Empire countries
- Ba Lan: Niemcy
- Serbia-Croatia: Nemačka, Njemačka / Немачка, Њемачка
- Silesia: Ńymcy
- Slovak: Nemecko
- Slovene: Nemčija
- Hạ Sorb: Nimska
- Thượng Sorb: Nemska
- Ukraina: Німеччина (Nimecchyna)
6. Không rõ nguồn[g]
- Latvia: Vācija
- Litva: Vokietija
- Curonia mới: Vāce Zėm
- Samogitia: Vuokītėjė
- Latgalia: Vuoceja
Các tên gọi khác:
- Hy Lạp trung cổ: Frángoi, frangikós (nghĩa là những người Đức, người Đức) – theo người Frank.
- Tiếng Hebrew trung cổ: אַשְׁכְּנַז (Ashkenaz) – Ashkenaz (אַשְׁכְּנַז) trong Kinh Thánh là con trai của Japheth và cháu của Noah. Ashkenaz được coi là tổ tiên của dân tộc Đức.
- Tiếng Latinh Trung cổ: Teutonia, regnum Teutonicum – người Teuton.
- Tiếng Đức: Teutonisch Land, Teutschland được sử dụng đến cuối thế kỷ 19. (Deutschland là định danh chính thức ngày nay.)
- Tiếng Tahiti: Purutia (hoặc Heremani) – đọc chệch từ Prusse, tên tiếng Pháp dành cho Phổ.
- Tiếng Hạ Sorb: bawory hoặc bawery – tên của Bayern.
- Silesia: szwaby (Schwaben, bambry được sử dụng cho thực dân Đức quê ở Bamberg, Prusacy cho Phổ, krzyżacy (dạng khác của krzyżowcy - thập tự chinh). Rajch hoặc Rajś giống với Reich[2].
- Tiếng Bắc Âu cổ: Suðrvegr – nghĩa là con đường phía nam (Na Uy),[3] describing Germanic tribes which invaded continental Europe.
- Anh: Krauts bắt nguồn từ sauerkraut, món ăn được người Đức ưa chuộng cùng với wurst.
- Kinyarwanda: Ubudage, Kirundi: Ubudagi – được cho là bắt nguồn từ câu chào guten Tag mà người Đức dùng thời thuộc địa,[4] or from deutsch.[5]
- Navajo: Béésh Bich'ahii Bikéyah ("Vùng đất của những người đội mũ thép"), tức nói về Stahlhelm-binh lính Đức đội mũ thép.
- Lakota: Iyášiča Makȟóčhe[6] ("Xứ nói khó nghe").
- Sudovia: miksiskai, Phổ cổ miksiskāi – bắt nguồn từ từ miksît "nói lắp bắp".
- Ba Lan (tiếng lóng thời cộng sản): Erefen bắt nguồn từ R.F.N. = B.R.D. (Cộng hòa Liên bang Đức),[2] dederon cho Đông Đức (DDR).
- Ba Lan (trước Thế chiến 2): Rajch đối với Reich[2]
- Đế quốc La Mã Thần thánh, 1789
- Liên bang Đức, 1815–1866
- Đức (Deutsches Reich), 1871–1918
- Đức (Deutsches Reich), 1919–1937
- Đức Quốc xã, 1944
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Diutisc or similar, from Proto-Germanic *Þeudiskaz, meaning "of the people", "of the folk"
- ^ While the Bulgarian name of the country belongs to the second category, the demonym is "немски" (nemski), belonging to the fifth category
- ^ While the Italian name of the country belongs to the second category, the demonym is tedesco, belonging to the first category
- ^ The common demonym in Romanian is german, but the term nemţesc can be heard too, though it is sometimes used to refer to Dutch instead.
- ^ While the Russian name of the country belongs to the second category, the demonym is "немецкий" (nemetskiy), belonging to the fifth category
- ^ Němьcь 'a foreigner, lit. a mute, e.g. who doesn't speak Slavonic' or unlikely from the name of the ancient Nemetes tribe. See below.
- ^ Possibly from the name of the Scandinavian Vagoth tribe or a Baltic word meaning "speak" or "war cry"
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ R.V.Sowa, Wörterbuch des Dialekts der deutschen Zigeuner. Westliche Mundart (Abhandlungen für die Kunde des Morgenlandes 11) Leipzig 1898 ("Dictionary of the dialect of the German Gypsies"; digitized by archive.org; (older use?); accessed.
- ^ a b c https://www.academia.edu/27865701/Crocodile_Skin_or_the_Fraternal_Curtain_pp_742-759_._2012._The_Antioch_Review._Vol_70_No_4_Fall
- ^ “Norway”. Etymonline. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2007.
- ^ Jutta Limbach, Ausgewanderte Wörter. Eine Auswahl der interessantesten Beiträge zur internationalen Ausschreibung „Ausgewanderte Wörter". Rowohlt Taschenbuch Verl, Reinbek bei Hamburg 2007, tr. 123, ISBN 978-3-19-107891-1.
- ^ John Joseph Gumperz and Dell Hathaway Hymes, The ethnography of communication. Holt, Rinehart and Winston, New York, N.Y. [etc.] 1972, tr. 96, ISBN 9780030777455.
- ^ Ullrich, Jan F. (2008). New Lakota Dictionary. Bloomington, Indiana: Lakota Language Consortium. ISBN 0-9761082-9-1.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Bithell, Jethro, ed. Germany: A Companion to German Studies (5th edition 1955), 578pp; essays on German literature, music, philosophy, art and, especially, history. online edition; Questia online edition
- Buse, Dieter K. ed. Modern Germany: An Encyclopedia of History, People, and Culture 1871-1990 (2 vol 1998)
- Clark, Christopher. Iron Kingdom: The Rise and Downfall of Prussia, 1600-1947 (2006)
- Detwiler, Donald S. Germany: A Short History (3rd ed. 1999) 341pp; Germany A Short History Lưu trữ 2011-12-31 tại Wayback Machine; by Donald S. Detwiler; Questia online edition
- Fulbrook, Mary. A Concise History of Germany (2004)
- Maehl, William Harvey. Germany in Western Civilization (1979), 833pp
- Ozment, Steven. A Mighty Fortress: A New History of the German People (2005)
- Reinhardt, Kurt F. Germany: 2000 Years (2 vols., 1961), stress on cultural topics
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Why are there so many names for Germany, AKA Deutschland, Allemagne, etc.?
Bản mẫu:Germany topics
Từ khóa » Viết Tắt Của Nước đức
-
Nước Đức Tiếng Anh Là Gì? Tên Nước Đức Trong Tiếng Anh
-
Germany Là Gì - Tên Nước Đức Trong Tiếng Anh
-
Đức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Viết Tắt Các Nước Trên Thế Giới Tiếng Anh 01/2022 - BANKERVN
-
Tên Nước Đức Trong Tiếng Anh - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Danh Sách Tên, Tên Viết Tắt Của Các Quốc Gia Trên Thế Giới - VNNIC
-
Nước đức Tiếng Anh Là Gì
-
Nước Đức Tiếng Anh Là Gì? Tên Nước Đức Trong Tiếng Anh - TungChi'N
-
Germany Là Nước Nào? Mảnh đất Vàng để Phát Triển Cuộc Sống Mới
-
Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Nước Đức Tiếng Anh Là Gì - R
-
Nước Đức Trong Tiếng Anh Là Gì? - TTMN
-
De Là Viết Tắt Của Nước Nào, Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo ...
-
Nước Đức Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tên Đức Tiếng Anh Là Gì