Các Tham Chiếu Và Quy Đổi Trong Mạng Vô Tuyến - Viễn Tin

  • Facebook
  • Twitter
  • Pinterest
  • Instagram
  • Giới thiệu
  • Chính sách bán lẻ
  • Liên hệ
FAQ VÀ TỪ ĐIỂN VÔ TUYẾN
  1. Trang chủ
  2. FAQ VÀ TỪ ĐIỂN VÔ TUYẾN

DANH MỤC CHỦNG LOẠI

PHỦ SÓNG WIFI WiFi Doanh Nghiệp WiFi Công Cộng WiFi Marketing Công Cộng Quản Lý Truy Cập KẾT NỐI VÔ TUYẾN Mô hình Truy cập Băng Rộng Mô hình Mạng Lưới (MESH) Mô hình Đường Trục Băng Rộng SWITCH & ROUTER Managed Switch Edge Router Core Router Switch & Router Kiểm soát Tập trung DỊCH VỤ KỸ THUẬT Thiết kế Phác Thảo Vùng Phủ Sóng Khảo sát - Phân tích phổ - Thiết kế Chi tiết Vùng phủ sóng Khảo sát - Thiết Kế - Lắp Đặt WiFi Doanh nghiệp Đánh giá Hiệu suất và An ninh WiFi Doanh nghiệp Khảo sát - Thiết kế - Lắp Đặt WiFi Công cộng ngoài trời Khảo sát - Thiết kế - Lắp Đặt Kết nối Vô tuyến ngoài trời Dịch Vụ Cấu Hình Mikrotik - Căn Bản Dịch Vụ Cấu Hình UniFi - Căn Bản

Các Tham Chiếu Và Quy Đổi Trong Mạng Vô Tuyến

 

  • Chuyển đổi dBm sang mW
  • Các kênh và dãi băng tần 2.4GHz
  • Các kênh và dãi băng tần 5GHz
  • Các chuẩn mạng 802.11
  • Dãi tần Millimetre
  • Rain Fade
  • Độ khả dụng
  • Độ cong trái đất
  • Các phương trình kỹ thuật mạng vô tuyến

Chuyển đổi dBm sang mW 

 

dBm

mW

dBm

mW

dBm

mW

 

 

-10.0

0.10

7

5

24

251

 

 

-9.0

0.13

8

6

25

316

 

 

-8.0

0.16

9

8

26

398

 

 

-7.0

0.20

10

10

27

501

 

 

-6.0

0.25

11

13

28

631

 

 

-5.0

0.32

12

16

29

794

 

 

-4.0

0.4

13

20

30

1000

 

 

-3.0

0.5

14

25

31

1259

 

 

-2.0

0.6

15

32

32

1585

 

 

-1.0

0.8

16

40

33

1995

 

 

0.0

1.0

17

50

34

2512

 

 

1.0

1.3

18

63

35

3162

 

 

2.0

1.6

19

79

36

3981

 

 

3.0

2.0

20

100

37

5012

 

 

4.0

2.5

21

126

38

6310

 

 

5.0

3.2

22

158

39

7943

 

 

6

4

23

200

40

10000

 

 

Các kênh và dãi băng tần 2.4GHz

Dãi băng 2.4GHz = 2412 - 2484MHz

Kênh hoạt động hợp pháp theo khu vực:

  • OFCOM/ETSI: 01 - 13
  • FCC: 01 - 11
  • France: 10 - 13
  • Japan: 01 - 14

 

Kênh 2.4GHz

Tần số (MHz)

Kênh 2.4GHz

Tần số (MHz)

 

 

1

2412

8

2447

 

 

2

2417

9

2452

 

 

3

2422

10

2457

 

 

4

2427

11

2462

 

 

5

2432

12

2467

 

 

6

2437

13

2472

 

 

7

2442

14

2484

 

 

 

Quốc gia

E.I.R.P Tối Đa (dBm)

E.I.R.P tối đa (mW)

Cơ quan quy định

Văn bản pháp lý

 

 

Europe

20

100

ETSI

ETS 300-328

 

 

USA

30

1000

FCC

47 CFR 15.247

 

 

Japan

10

10

ARIB

STD-T66

 

 

France

7

5

ARCEP

-

 

 

Các kênh và dãi băng tần 5GHz

Dãi tần hoạt động 5GHz = 4915 - 5825MHz

Các kênh hoạt động không cấp phép hợp pháp  theo vùng (trên 36 kênh): 

 

 

Kênh tần 5GHz

Tần số (MHz)

United States

40/20 MHz

Europe

40/20 MHz

Japan

40/20 MHz

Singapore

20 MHz

Israel

20 MHz

Korea

20 MHz

Australia

40/20 MHz

 

 

 

 

36

5180

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

 

 

38

5190

No

No

No

No

Yes

Yes

No

 

 

40

5200

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

 

 

42

5210

No

No

No

No

Yes

Yes

No

 

 

44

5220

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

 

 

46

5230

No

No

No

No

Yes

Yes

No

 

 

48

5240

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Yes

 

 

52

5260

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Yes

 

 

56

5280

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Yes

 

 

60

5300

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Yes

 

 

64

5320

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Yes

 

 

100

5500

Yes

Yes

Yes

No

No

Yes

Yes

 

 

104

5520

Yes

Yes

Yes

No

No

Yes

Yes

 

 

108

5540

Yes

Yes

Yes

No

No

Yes

Yes

 

 

112

5560

Yes

Yes

Yes

No

No

Yes

Yes

 

 

116

5580

Yes

Yes

Yes

No

No

Yes

Yes

 

 

120

5600

No

Yes

Yes

No

No

Yes

No

 

 

124

5620

No

Yes

Yes

No

No

Yes

No

 

 

128

5640

No

Yes

Yes

No

No

Yes

No

 

 

132

5660

No

Yes

Yes

No

No

No

Yes

 

 

136

5680

Yes

Yes

Yes

No

No

No

Yes

 

 

140

5700

Yes

Yes

Yes

No

No

No

Yes

 

 

149

5745

Yes

No

No

Yes

No

Yes

Yes

 

 

153

5765

Yes

No

No

Yes

No

Yes

Yes

 

 

157

5785

Yes

No

No

Yes

No

Yes

Yes

 

 

161

5805

Yes

No

No

Yes

No

Yes

Yes

 

 

165

5825

Yes

No

No

Yes

No

Yes

Yes

 

Công suất ngõ ra tối đa/E.I.R.P - 5GHz UK OFCOM

  • Băng tần A (Các kênh từ 36 - 64): 0.2W hay 23dBm –Hoạt động tự do (License Free)
  • Băng tần B (Các kênh từ 100 - 140): 1W hay 30dBm - Hoạt động tự do (License Free)
  • Băng C (Các kênh từ 149 - 161): 4W hay 36dBm –Yêu cầu được cấp giấy phép

Các chuẩn mạng 802.11

Bảng so sánh các chuẩn giao thức 802.11

Giao thức 802.11

Pháy hành

Tần số

Băng thông kênh

Tốc độ dữ liệu mỗi luồng (Mbps)

Số luồng MIMO cho phép

Điều chế

Phạm vi indoor tương đối (m)

Phạm vi ngoài trời tương đối (m)

-

Jun-97

2.4

20

Lên tới 2

1

DSSS, FHSS

20

100

a

Sep-99

5

20

Lên tới 54

1

OFDM

35

120

b

Sep-99

2.4

20

Lên tới 11

1

DSSS

38

140

g

Jun-03

2.4

20

Lên tới 54

1

OFDM,DSSS

38

140

n

Oct-09

2.4/5

20

Lên tới 72.2

4

OFDM

70

250

40

Lên tới 150

70

250

Tốc độ truyền dẫn dữ liệu hữu ích và Tốc độ tuyền dẫn dữ liệu tối đa 802.11

 

Giao thức 802.11

Tốc độ truyền dẫn dữ liệu tối đa (Mbps)

Tốc độ truyền dẫn dữ liệu hữu ích (Mbps)

 

 

802.11a

54

≈ 27.5

 

 

802.11b

11

≈ 4.5

 

 

802.11g (tương thích ngược chuẩn 802.11b)

54

≈ 14.5

 

 

802.11g

54

≈ 23

 

 

802.11g MIMO

108

≈ 45

 

 

802.11n

300

≈ 74

 

 

802.11n

600

≈ 144

 

Dãi tần Millimetre

 

 

Dãi tần Millimetre

Áp dụng

Văn bản pháp lý

 

 

24GHz

Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm không cần cấp phép

 

 

 

57 - 64GHz

Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm không cần cấp phép

IR 2078

 

 

64 - 66GHz

Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép

Tự điều phối

 

 

71 - 76GHz

Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép

Tự điều phối

 

 

81 - 86GHz

Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép

Tự điều phối

 

Rain Fade

 

Tỷ lệ lượng mưa  (R)

Tỷ lệ phần trăm của năm (%)

Khu vực

A

(mm/hr)

B

(mm/hr)

B1

(mm/hr)

B2

(mm/hr)

C

(mm/hr)

D1

(mm/hr)

D2

(mm/hr)

D3

(mm/hr)

E

(mm/hr)

F

(mm/hr)

G

(mm/hr)

H

(mm/hr)

1

0.2

1.2

0.8

1.4

1.8

2.2

3.0

4.6

7.0

0.6

8.4

12.4

0.5

0.5

2.0

1.5

2.4

2.9

3.8

5.3

8.2

12.6

1.4

13.2

22.6

0.1

2.5

5.7

4.5

6.8

7.7

10.3

15.1

22.4

36.2

5.3

31.3

66.5

0.05

4.0

8.6

6.8

10.3

11.5

15.3

22.2

31.6

50.4

8.5

43.8

97.2

0.01

9.9

21.1

16.1

25.8

29.5

36.2

46.8

61.6

91.5

22.2

90.2

209.3

0.005

13.8

29.2

22.3

35.7

41.4

49.2

62.1

78.7

112.0

31.9

118.0

283.4

0.001

28.1

52.1

42.6

63.8

71.6

86.6

114.1

133.2

176.0

70.7

197.0

542.6

 

 

Tần số (GHz)

kH

kV

αH

αV

 

 

30

0.187

0.167

1.02

1.00

 

 

40

0.350

0.310

0.94

0.93

 

 

50

0.536

0.479

0.87

0.87

 

 

60

0.707

0.642

0.83

0.82

 

 

70

0.851

0.784

0.79

0.79

 

 

80

0.975

0.906

0.77

0.77

 

 

90

1.060

0.999

0.75

0.75

 

 

100

1.120

1.060

0.74

0.74

 

Độ khả dụng

 

 

Độ khả dụng %

Downtime trên năm

Downtime trên tháng

Downtime trên tuần

 

 

90

("1 nine")

36.5 ngày

72 giờ

16.8 giờ

 

 

95

 

18.25 ngày

36 giờ

8.4 giờ

 

 

97

 

10.96 ngày

21.6 giờ

5.04 giờ

 

 

98

 

7.30 ngày

14.4 giờ

3.36 giờ

 

 

99

("2 nines")

3.65 ngày

7.20 giờ

1.68 giờ

 

 

99.5

 

1.83 ngày

3.60 giờ

50.4 phút

 

 

99.8

 

17.52 giờ

86.23 phút

20.16 phút

 

 

99.9

("3 nines")

8.76 giờ

43.2 phút

10.1 phút

 

 

99.95

 

4.38 giờ

21.56 phút

5.04 phút

 

 

99.99

("4 nines")

52.56 phút

4.32 phút

1.01 phút

 

 

99.999

("5 nines")

5.26 phút

25.9 giây

6.05 giây

 

 

99.9999

("6 nines")

31.5 giây

2.59 giây

0.605 giây

 

Độ cong trái đất

 

 

Khoảng cách liên kết (km)

Độ uốn cong cho phép (m)

 

 

1

Không đáng kể

 

 

2

Không đáng kể

 

 

3

0.2

 

 

5

0.4

 

 

10

1.5

 

 

15

4

 

 

20

6

 

 

25

10

 

 

30

13

 

 

35

18

 

 

40

24

 

Các phương trình kỹ thuật mạng vô tuyến

Chuyển đổi dBm sang mW

 

Với,

  • PmW = Công suất/Cường độ tín hiệu (mW)
  • PdBm = Công suất/Cường độ tín hiệu(dBm)

Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách

 

Với,

  • Strength = Cường độ tín hiệu (dBm)
  • Distance = Khoảng cách lien kết (Đơn vị thích hợp)

Phương trình liên hệ tần số - bước sóng

Với,

  • λ = Bước sóng tín hiệu (m)
  • f = Tần số (s)
  • c = Tốc độ ánh sáng (3x108ms-1)

Bán kính vùng Fresnel

 

Với,

  • Fn = Bán kính vùng Fresnel thứ n (m)
  • n = Số vùng Fresnel trong truy vấn
  • λ = Bước sóng tín hiệu (m)
  • d1 = Khoảng cách từ thiết bị thứ nhất đến điểm có vùng mở rộng lớn nhất trên tuyến (m)
  • d2 = Khoảng cách từ thiết bị thứ 2 đến điểm có vùng mở rộng lớn nhất trên tuyến (m)

Bán kính vùng Fresnel thứ nhất

 

Với,

  • r = Bán kính vùng Fresnel thứ nhất (m)
  • D = Khoảng cách liên kết (km)
  • f = Tần số tín hiệu (GHz)

Độ cong trái đất

Với,

  • H = Chiều cao tại điểm giữa hai thiết bị do khác biệt bởi độ cong của trái đất (m)
  • D = Khoảng cách liên kết giữa hai thiết bị (km)
  • Er = Bán kính ảnh hưởng của trái đất (km) Lưu ý: thường lấy 4/3 (tức là 1,333...) bán kính thực tế gây ra khúc xạ khí quyển tức 8.504km

Suy hao truyền dẫn không gian tự do (Free-Space Loss) – Phương pháp 1

 

Với,

  • FSL = Suy hao truyền dẫn không gian tự do
  • λ = Bước sóng tín hiệu (m)
  • d = Khoảng cách giữa trạm phát và trạm thu (m)

Suy hao truyền dẫn không gian tự do (Free Space Loss) – Phương pháp 2

 

Với,

  • FSL = Suy hao truyền dẫn không gian tự do
  • f = Tần số tín hiệu (m)
  • d = Khoảng cách giữa trạm phát và trạm thu (m)

Mức năng lượng sẵn có (Link Budget)

 

Với,

  • PRX = Công suất máy thu (dBm)
  • PTX = Công suất ngõ ra máy phát (dBm)
  • GTX = Độ lợi anten phát (dBi)
  • LTX = Các suy hao do máy phát (cáp, connector...) (dB)
  • LFS = Suy hao truyền dẫn không gian tự do (dB)... Đề cập ở trên
  • LM = Các suy hao hỗn tạp (fade margin, phân cực lệch...) (dB)
  • GRX = Độ lợi anten thu (dBi)
  • LRX = Các suy hao do máy thu (cáp, connector...) (dB)

Độ dư năng lượng (System Operating Margin)

 

Với,

  • SOM = Độ dư năng lượng (dBm)
  • PRX = Công suất nhận được (dBm)
  • SRX = Độ nhạy máy thu (dBm)

Rain Fade

Với,

  • Suy hao cường dộ tín hiệu do mưa (dB)
  • Hệ số suy giảm riêng do mưa (db/km)
  • Chiều dài tuyến mạng (km)

Hệ số suy giảm riêng

Với,

  • Các hệ số tần số khác nhau
  • Tỷ lệ lượng mưa phụ thuộc vào độ khả dụng được yêu cầu trong vùng cụ thể

 

 

Các bài viết liên quan

Từ Điển Vô Tuyến

2 / 8 / 9 / A / B / C / D / E / F / G / H / I / J / K / L / M / N / O / P / S / V / W 2.4 Ghz Đây là dải âm mới của những tần số trong điện thoại không dây được sử dụng với những thiết bị không dây như điện thoại không…
  • Đặt hàng & Bảo hành 0906 306 282

Từ khóa » đổi Từ W Sang Dbm