Các Tham Chiếu Và Quy Đổi Trong Mạng Vô Tuyến - Viễn Tin
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Chính sách bán lẻ
- Liên hệ
- Trang chủ
- FAQ VÀ TỪ ĐIỂN VÔ TUYẾN
DANH MỤC CHỦNG LOẠI
PHỦ SÓNG WIFI WiFi Doanh Nghiệp WiFi Công Cộng WiFi Marketing Công Cộng Quản Lý Truy Cập KẾT NỐI VÔ TUYẾN Mô hình Truy cập Băng Rộng Mô hình Mạng Lưới (MESH) Mô hình Đường Trục Băng Rộng SWITCH & ROUTER Managed Switch Edge Router Core Router Switch & Router Kiểm soát Tập trung DỊCH VỤ KỸ THUẬT Thiết kế Phác Thảo Vùng Phủ Sóng Khảo sát - Phân tích phổ - Thiết kế Chi tiết Vùng phủ sóng Khảo sát - Thiết Kế - Lắp Đặt WiFi Doanh nghiệp Đánh giá Hiệu suất và An ninh WiFi Doanh nghiệp Khảo sát - Thiết kế - Lắp Đặt WiFi Công cộng ngoài trời Khảo sát - Thiết kế - Lắp Đặt Kết nối Vô tuyến ngoài trời Dịch Vụ Cấu Hình Mikrotik - Căn Bản Dịch Vụ Cấu Hình UniFi - Căn BảnCác Tham Chiếu Và Quy Đổi Trong Mạng Vô Tuyến
- Chuyển đổi dBm sang mW
- Các kênh và dãi băng tần 2.4GHz
- Các kênh và dãi băng tần 5GHz
- Các chuẩn mạng 802.11
- Dãi tần Millimetre
- Rain Fade
- Độ khả dụng
- Độ cong trái đất
- Các phương trình kỹ thuật mạng vô tuyến
Chuyển đổi dBm sang mW
| dBm | mW | dBm | mW | dBm | mW |
|
| -10.0 | 0.10 | 7 | 5 | 24 | 251 |
|
| -9.0 | 0.13 | 8 | 6 | 25 | 316 |
|
| -8.0 | 0.16 | 9 | 8 | 26 | 398 |
|
| -7.0 | 0.20 | 10 | 10 | 27 | 501 |
|
| -6.0 | 0.25 | 11 | 13 | 28 | 631 |
|
| -5.0 | 0.32 | 12 | 16 | 29 | 794 |
|
| -4.0 | 0.4 | 13 | 20 | 30 | 1000 |
|
| -3.0 | 0.5 | 14 | 25 | 31 | 1259 |
|
| -2.0 | 0.6 | 15 | 32 | 32 | 1585 |
|
| -1.0 | 0.8 | 16 | 40 | 33 | 1995 |
|
| 0.0 | 1.0 | 17 | 50 | 34 | 2512 |
|
| 1.0 | 1.3 | 18 | 63 | 35 | 3162 |
|
| 2.0 | 1.6 | 19 | 79 | 36 | 3981 |
|
| 3.0 | 2.0 | 20 | 100 | 37 | 5012 |
|
| 4.0 | 2.5 | 21 | 126 | 38 | 6310 |
|
| 5.0 | 3.2 | 22 | 158 | 39 | 7943 |
|
| 6 | 4 | 23 | 200 | 40 | 10000 |
|
Các kênh và dãi băng tần 2.4GHz
Dãi băng 2.4GHz = 2412 - 2484MHz
Kênh hoạt động hợp pháp theo khu vực:
- OFCOM/ETSI: 01 - 13
- FCC: 01 - 11
- France: 10 - 13
- Japan: 01 - 14
| Kênh 2.4GHz | Tần số (MHz) | Kênh 2.4GHz | Tần số (MHz) |
|
| 1 | 2412 | 8 | 2447 |
|
| 2 | 2417 | 9 | 2452 |
|
| 3 | 2422 | 10 | 2457 |
|
| 4 | 2427 | 11 | 2462 |
|
| 5 | 2432 | 12 | 2467 |
|
| 6 | 2437 | 13 | 2472 |
|
| 7 | 2442 | 14 | 2484 |
|
| Quốc gia | E.I.R.P Tối Đa (dBm) | E.I.R.P tối đa (mW) | Cơ quan quy định | Văn bản pháp lý |
|
| Europe | 20 | 100 | ETSI | ETS 300-328 |
|
| USA | 30 | 1000 | FCC | 47 CFR 15.247 |
|
| Japan | 10 | 10 | ARIB | STD-T66 |
|
| France | 7 | 5 | ARCEP | - |
|
Các kênh và dãi băng tần 5GHz
Dãi tần hoạt động 5GHz = 4915 - 5825MHz
Các kênh hoạt động không cấp phép hợp pháp theo vùng (trên 36 kênh):
| Kênh tần 5GHz | Tần số (MHz) | United States 40/20 MHz | Europe 40/20 MHz | Japan 40/20 MHz | Singapore 20 MHz | Israel 20 MHz | Korea 20 MHz | Australia 40/20 MHz |
|
|
| |||||||||
| 36 | 5180 | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes |
|
| 38 | 5190 | No | No | No | No | Yes | Yes | No |
|
| 40 | 5200 | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes |
|
| 42 | 5210 | No | No | No | No | Yes | Yes | No |
|
| 44 | 5220 | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes | Yes |
|
| 46 | 5230 | No | No | No | No | Yes | Yes | No |
|
| 48 | 5240 | Yes | Yes | Yes | No | Yes | Yes | Yes |
|
| 52 | 5260 | Yes | Yes | Yes | No | Yes | Yes | Yes |
|
| 56 | 5280 | Yes | Yes | Yes | No | Yes | Yes | Yes |
|
| 60 | 5300 | Yes | Yes | Yes | No | Yes | Yes | Yes |
|
| 64 | 5320 | Yes | Yes | Yes | No | Yes | Yes | Yes |
|
| 100 | 5500 | Yes | Yes | Yes | No | No | Yes | Yes |
|
| 104 | 5520 | Yes | Yes | Yes | No | No | Yes | Yes |
|
| 108 | 5540 | Yes | Yes | Yes | No | No | Yes | Yes |
|
| 112 | 5560 | Yes | Yes | Yes | No | No | Yes | Yes |
|
| 116 | 5580 | Yes | Yes | Yes | No | No | Yes | Yes |
|
| 120 | 5600 | No | Yes | Yes | No | No | Yes | No |
|
| 124 | 5620 | No | Yes | Yes | No | No | Yes | No |
|
| 128 | 5640 | No | Yes | Yes | No | No | Yes | No |
|
| 132 | 5660 | No | Yes | Yes | No | No | No | Yes |
|
| 136 | 5680 | Yes | Yes | Yes | No | No | No | Yes |
|
| 140 | 5700 | Yes | Yes | Yes | No | No | No | Yes |
|
| 149 | 5745 | Yes | No | No | Yes | No | Yes | Yes |
|
| 153 | 5765 | Yes | No | No | Yes | No | Yes | Yes |
|
| 157 | 5785 | Yes | No | No | Yes | No | Yes | Yes |
|
| 161 | 5805 | Yes | No | No | Yes | No | Yes | Yes |
|
| 165 | 5825 | Yes | No | No | Yes | No | Yes | Yes |
|
Công suất ngõ ra tối đa/E.I.R.P - 5GHz UK OFCOM
- Băng tần A (Các kênh từ 36 - 64): 0.2W hay 23dBm –Hoạt động tự do (License Free)
- Băng tần B (Các kênh từ 100 - 140): 1W hay 30dBm - Hoạt động tự do (License Free)
- Băng C (Các kênh từ 149 - 161): 4W hay 36dBm –Yêu cầu được cấp giấy phép
Các chuẩn mạng 802.11
Bảng so sánh các chuẩn giao thức 802.11
Giao thức 802.11 | Pháy hành | Tần số | Băng thông kênh | Tốc độ dữ liệu mỗi luồng (Mbps) | Số luồng MIMO cho phép | Điều chế | Phạm vi indoor tương đối (m) | Phạm vi ngoài trời tương đối (m) |
- | Jun-97 | 2.4 | 20 | Lên tới 2 | 1 | DSSS, FHSS | 20 | 100 |
a | Sep-99 | 5 | 20 | Lên tới 54 | 1 | OFDM | 35 | 120 |
b | Sep-99 | 2.4 | 20 | Lên tới 11 | 1 | DSSS | 38 | 140 |
g | Jun-03 | 2.4 | 20 | Lên tới 54 | 1 | OFDM,DSSS | 38 | 140 |
n | Oct-09 | 2.4/5 | 20 | Lên tới 72.2 | 4 | OFDM | 70 | 250 |
40 | Lên tới 150 | 70 | 250 |
Tốc độ truyền dẫn dữ liệu hữu ích và Tốc độ tuyền dẫn dữ liệu tối đa 802.11
| Giao thức 802.11 | Tốc độ truyền dẫn dữ liệu tối đa (Mbps) | Tốc độ truyền dẫn dữ liệu hữu ích (Mbps) |
|
| 802.11a | 54 | ≈ 27.5 |
|
| 802.11b | 11 | ≈ 4.5 |
|
| 802.11g (tương thích ngược chuẩn 802.11b) | 54 | ≈ 14.5 |
|
| 802.11g | 54 | ≈ 23 |
|
| 802.11g MIMO | 108 | ≈ 45 |
|
| 802.11n | 300 | ≈ 74 |
|
| 802.11n | 600 | ≈ 144 |
|
Dãi tần Millimetre
| Dãi tần Millimetre | Áp dụng | Văn bản pháp lý |
|
| 24GHz | Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm không cần cấp phép |
| |
| 57 - 64GHz | Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm không cần cấp phép | IR 2078 |
|
| 64 - 66GHz | Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép | Tự điều phối |
|
| 71 - 76GHz | Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép | Tự điều phối |
|
| 81 - 86GHz | Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép | Tự điều phối |
|
Rain Fade
Tỷ lệ lượng mưa (R) | ||||||||||||
Tỷ lệ phần trăm của năm (%) | Khu vực | |||||||||||
A (mm/hr) | B (mm/hr) | B1 (mm/hr) | B2 (mm/hr) | C (mm/hr) | D1 (mm/hr) | D2 (mm/hr) | D3 (mm/hr) | E (mm/hr) | F (mm/hr) | G (mm/hr) | H (mm/hr) | |
1 | 0.2 | 1.2 | 0.8 | 1.4 | 1.8 | 2.2 | 3.0 | 4.6 | 7.0 | 0.6 | 8.4 | 12.4 |
0.5 | 0.5 | 2.0 | 1.5 | 2.4 | 2.9 | 3.8 | 5.3 | 8.2 | 12.6 | 1.4 | 13.2 | 22.6 |
0.1 | 2.5 | 5.7 | 4.5 | 6.8 | 7.7 | 10.3 | 15.1 | 22.4 | 36.2 | 5.3 | 31.3 | 66.5 |
0.05 | 4.0 | 8.6 | 6.8 | 10.3 | 11.5 | 15.3 | 22.2 | 31.6 | 50.4 | 8.5 | 43.8 | 97.2 |
0.01 | 9.9 | 21.1 | 16.1 | 25.8 | 29.5 | 36.2 | 46.8 | 61.6 | 91.5 | 22.2 | 90.2 | 209.3 |
0.005 | 13.8 | 29.2 | 22.3 | 35.7 | 41.4 | 49.2 | 62.1 | 78.7 | 112.0 | 31.9 | 118.0 | 283.4 |
0.001 | 28.1 | 52.1 | 42.6 | 63.8 | 71.6 | 86.6 | 114.1 | 133.2 | 176.0 | 70.7 | 197.0 | 542.6 |
| Tần số (GHz) | kH | kV | αH | αV |
|
| 30 | 0.187 | 0.167 | 1.02 | 1.00 |
|
| 40 | 0.350 | 0.310 | 0.94 | 0.93 |
|
| 50 | 0.536 | 0.479 | 0.87 | 0.87 |
|
| 60 | 0.707 | 0.642 | 0.83 | 0.82 |
|
| 70 | 0.851 | 0.784 | 0.79 | 0.79 |
|
| 80 | 0.975 | 0.906 | 0.77 | 0.77 |
|
| 90 | 1.060 | 0.999 | 0.75 | 0.75 |
|
| 100 | 1.120 | 1.060 | 0.74 | 0.74 |
|
Độ khả dụng
| Độ khả dụng % | Downtime trên năm | Downtime trên tháng | Downtime trên tuần |
| |
| 90 | ("1 nine") | 36.5 ngày | 72 giờ | 16.8 giờ |
|
| 95 | 18.25 ngày | 36 giờ | 8.4 giờ |
| |
| 97 | 10.96 ngày | 21.6 giờ | 5.04 giờ |
| |
| 98 | 7.30 ngày | 14.4 giờ | 3.36 giờ |
| |
| 99 | ("2 nines") | 3.65 ngày | 7.20 giờ | 1.68 giờ |
|
| 99.5 | 1.83 ngày | 3.60 giờ | 50.4 phút |
| |
| 99.8 | 17.52 giờ | 86.23 phút | 20.16 phút |
| |
| 99.9 | ("3 nines") | 8.76 giờ | 43.2 phút | 10.1 phút |
|
| 99.95 | 4.38 giờ | 21.56 phút | 5.04 phút |
| |
| 99.99 | ("4 nines") | 52.56 phút | 4.32 phút | 1.01 phút |
|
| 99.999 | ("5 nines") | 5.26 phút | 25.9 giây | 6.05 giây |
|
| 99.9999 | ("6 nines") | 31.5 giây | 2.59 giây | 0.605 giây |
|
Độ cong trái đất
| Khoảng cách liên kết (km) | Độ uốn cong cho phép (m) |
|
| 1 | Không đáng kể |
|
| 2 | Không đáng kể |
|
| 3 | 0.2 |
|
| 5 | 0.4 |
|
| 10 | 1.5 |
|
| 15 | 4 |
|
| 20 | 6 |
|
| 25 | 10 |
|
| 30 | 13 |
|
| 35 | 18 |
|
| 40 | 24 |
|
Các phương trình kỹ thuật mạng vô tuyến
Chuyển đổi dBm sang mW
Với,
- PmW = Công suất/Cường độ tín hiệu (mW)
- PdBm = Công suất/Cường độ tín hiệu(dBm)
Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách
Với,
- Strength = Cường độ tín hiệu (dBm)
- Distance = Khoảng cách lien kết (Đơn vị thích hợp)
Phương trình liên hệ tần số - bước sóng
Với,
- λ = Bước sóng tín hiệu (m)
- f = Tần số (s)
- c = Tốc độ ánh sáng (3x108ms-1)
Bán kính vùng Fresnel
Với,
- Fn = Bán kính vùng Fresnel thứ n (m)
- n = Số vùng Fresnel trong truy vấn
- λ = Bước sóng tín hiệu (m)
- d1 = Khoảng cách từ thiết bị thứ nhất đến điểm có vùng mở rộng lớn nhất trên tuyến (m)
- d2 = Khoảng cách từ thiết bị thứ 2 đến điểm có vùng mở rộng lớn nhất trên tuyến (m)
Bán kính vùng Fresnel thứ nhất
Với,
- r = Bán kính vùng Fresnel thứ nhất (m)
- D = Khoảng cách liên kết (km)
- f = Tần số tín hiệu (GHz)
Độ cong trái đất
Với,
- H = Chiều cao tại điểm giữa hai thiết bị do khác biệt bởi độ cong của trái đất (m)
- D = Khoảng cách liên kết giữa hai thiết bị (km)
- Er = Bán kính ảnh hưởng của trái đất (km) Lưu ý: thường lấy 4/3 (tức là 1,333...) bán kính thực tế gây ra khúc xạ khí quyển tức 8.504km
Suy hao truyền dẫn không gian tự do (Free-Space Loss) – Phương pháp 1
Với,
- FSL = Suy hao truyền dẫn không gian tự do
- λ = Bước sóng tín hiệu (m)
- d = Khoảng cách giữa trạm phát và trạm thu (m)
Suy hao truyền dẫn không gian tự do (Free Space Loss) – Phương pháp 2
Với,
- FSL = Suy hao truyền dẫn không gian tự do
- f = Tần số tín hiệu (m)
- d = Khoảng cách giữa trạm phát và trạm thu (m)
Mức năng lượng sẵn có (Link Budget)
Với,
- PRX = Công suất máy thu (dBm)
- PTX = Công suất ngõ ra máy phát (dBm)
- GTX = Độ lợi anten phát (dBi)
- LTX = Các suy hao do máy phát (cáp, connector...) (dB)
- LFS = Suy hao truyền dẫn không gian tự do (dB)... Đề cập ở trên
- LM = Các suy hao hỗn tạp (fade margin, phân cực lệch...) (dB)
- GRX = Độ lợi anten thu (dBi)
- LRX = Các suy hao do máy thu (cáp, connector...) (dB)
Độ dư năng lượng (System Operating Margin)
Với,
- SOM = Độ dư năng lượng (dBm)
- PRX = Công suất nhận được (dBm)
- SRX = Độ nhạy máy thu (dBm)
Rain Fade
Với,
- Suy hao cường dộ tín hiệu do mưa (dB)
- Hệ số suy giảm riêng do mưa (db/km)
- Chiều dài tuyến mạng (km)
Hệ số suy giảm riêng
Với,
- Các hệ số tần số khác nhau
- Tỷ lệ lượng mưa phụ thuộc vào độ khả dụng được yêu cầu trong vùng cụ thể
Các bài viết liên quan
Từ Điển Vô Tuyến
2 / 8 / 9 / A / B / C / D / E / F / G / H / I / J / K / L / M / N / O / P / S / V / W 2.4 Ghz Đây là dải âm mới của những tần số trong điện thoại không dây được sử dụng với những thiết bị không dây như điện thoại không…- Đặt hàng & Bảo hành 0906 306 282
Từ khóa » đổi Từ W Sang Dbm
-
Chuyển đổi Công Suất, DBm
-
Máy Tính Chuyển đổi Watts Sang DBm - RT
-
Máy Tính Chuyển đổi DBm Sang Watt - RT
-
DBm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu đơn Vị DB, DBm, DBw DBd, DBi, DBc - 1 Blog Doanh Nghiệp
-
Các Đơn Vị Thường Dùng Trong Ngành Viễn Thông (dB, DBm, DBw ...
-
Top 15 Cách đổi Db Sang Dbm 2022
-
Top 15 Cách đổi Dbm Sang W 2022
-
Sự Khác Biệt Giữa Db Và Dbm Là Gì? - Fmuser
-
Cách đọc DB Và DBm Và Chuyển đổi Lại Và Forth!
-
Làm Thế Nào để Xác định Và Phân Biệt DB, DBm Và DBi?
-
Sự Khác Nhau Của DB, DBm, DBw DBd, DBi, DBc - Medium
-
Dbm Là Gì - Sự Khác Nhau Của Db, Dbm, Dbw Dbd, Dbi, Dbc