Các Thành Phần Tạo Nên Mạng Là: - Trắc Nghiệm Online

  • TIỂU HỌC
  • THCS
  • THPT
  • ĐẠI HỌC
  • HƯỚNG NGHIỆP
  • FLASHCARD
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Trang chủ
  2. CNTT
  3. 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có hướng dẫn giải cụ thể

Các thành phần tạo nên mạng là:

A.

Máy tính, hub, switch

B.

Network adapter, cable

C.

Protocol

D.

Tất cả đều đúng

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Mạng máy tính được tạo thành từ nhiều thành phần khác nhau, bao gồm các thiết bị phần cứng như máy tính, hub, switch, card mạng (network adapter), cáp mạng và các giao thức (protocol) để đảm bảo các thiết bị có thể giao tiếp và trao đổi dữ liệu với nhau. Vì vậy, đáp án "Tất cả đều đúng" là chính xác nhất.

1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có hướng dẫn giải cụ thể - Phần 18

Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.

50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thi

Câu hỏi liên quan

Câu 9:

Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

A.

Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

B.

Có tối đa 3 đoạn mạng

C.

Có tối đa 5 đoạn mạng

D.

b và c

Lời giải:Đáp án đúng: ARepeater được sử dụng để khuếch đại tín hiệu và mở rộng khoảng cách truyền dẫn trong mạng. Tuy nhiên, theo chuẩn Ethernet, khi sử dụng repeater, ta có thể có tối đa 5 đoạn mạng, trong đó chỉ có tối đa 3 đoạn mạng có máy tính (các đoạn mạng khác có thể chỉ chứa repeater). Do đó, đáp án chính xác là 'Có tối đa 5 đoạn mạng'.Câu 10:

Modem dùng để:

A.

Giao tiếp với mạng

B.

Truyền dữ liệu đi xa

C.

Truyền dữ liệu trong mạng LAN

D.

a và b

Lời giải:Đáp án đúng: D

Modem là thiết bị điều chế và giải điều chế tín hiệu, cho phép máy tính giao tiếp với mạng (thường là Internet) thông qua đường dây điện thoại hoặc cáp. Nó cũng giúp truyền dữ liệu đi xa bằng cách chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại. Vì vậy, cả hai chức năng "Giao tiếp với mạng" và "Truyền dữ liệu đi xa" đều đúng.

Câu 11:

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:

A.

192.168.25.255

B.

192.168.25.141

C.

192.168.25.180

D.

192.168.25.143

Lời giải:Đáp án đúng: DĐịa chỉ quảng bá (broadcast address) là địa chỉ mà tất cả các host trong mạng con sẽ lắng nghe. Để tìm địa chỉ quảng bá, ta cần xác định địa chỉ mạng và số lượng bit host. Với mạng 192.168.25.128/28, /28 có nghĩa là 28 bit mạng và 4 bit host (32 - 28 = 4).Địa chỉ mạng là 192.168.25.128. Để tìm địa chỉ quảng bá, ta đặt tất cả các bit host thành 1. Với 4 bit host, giá trị lớn nhất là 1111 (trong hệ nhị phân), tương đương với 15 trong hệ thập phân. Do đó, địa chỉ quảng bá là 192.168.25.(128 + 15) = 192.168.25.143.Vậy đáp án đúng là 192.168.25.143.Câu 12:

Lợi ích của mạng máy tính mang lại là gì?

A.

Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp

B.

Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin

C.

Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn

D.

Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,…

Lời giải:Đáp án đúng: DMạng máy tính mang lại nhiều lợi ích thiết thực trong công việc, kinh doanh và cuộc sống. Các lợi ích chính bao gồm: - Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin: Mạng cho phép truyền tải dữ liệu nhanh chóng, hiệu quả giữa các người dùng và thiết bị. - Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,...: Mạng cho phép truy cập thông tin, cộng tác làm việc, giao dịch trực tuyến và nhiều hoạt động khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển. Các phương án khác không phản ánh đầy đủ và chính xác lợi ích tổng quan của mạng máy tính.Câu 13:

Lệnh nào dưới đây được dùng để Windows)?

A.

Nslookup

B.

Route

C.

Ipconfig

D.

Tracert

Lời giải:Đáp án đúng: A

Lệnh ipconfig được sử dụng để hiển thị cấu hình IP hiện tại của máy tính chạy hệ điều hành Windows. Nó hiển thị các thông tin như địa chỉ IP, subnet mask, default gateway, và các thông tin DNS. Các lệnh khác có chức năng khác: nslookup dùng để truy vấn DNS, route dùng để quản lý bảng định tuyến, và tracert dùng để theo dõi đường đi của gói tin trên mạng.

Câu 14:

Giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý là gì?

A.

Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền

B.

Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps

C.

Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps

D.

Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng được

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 15:

Đối với mạng chuyển mạch thông báo thì:

A.

Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch gói

B.

Mỗi nút mạng có thể lưu trữ thông báo cho tới khi kênh truyền rỗi mới chuyển thông báo đi, do đó giảm tình trạng tắc nghẽn trên mạng

C.

Kích thước của thông báo 512 bytes

D.

Thông báo có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhau

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 16:

Đối với mạng tập trung thì:

A.

Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ và máy khách

B.

Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ

C.

Các chương trình điều khiển mạng nằm trên máy khách

D.

Các chương trình điều khiển mạng nằm trên một máy chủ

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 17:

Tầng nào cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?

A.

Tầng giao vận

B.

Tầng ứng dụng

C.

Tầng trình bày

D.

Tầng phiên

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 18:

Căn cứ vào chất lượng của từng loại mạng và chức năng của các lớp giao thức, ta phân các lớp giao thức tương ứng với các loại mạng như sau:

A.

Loại A: lớp 0, 1

B.

Loại B: lớp 1, 3

C.

Loại C: lớp 0, 1, 2, 3, 4

D.

Loại A: lớp 1, 2

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP  Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

136 tài liệu563 lượt tải Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

125 tài liệu585 lượt tải Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

325 tài liệu608 lượt tải Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

331 tài liệu1010 lượt tải Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

246 tài liệu802 lượt tải Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

138 tài liệu417 lượt tải

ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP

  • Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
  • 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
  • Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
  • Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
  • Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
  • Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
  • Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ thángĐăng ký ngay

Từ khóa » Các Thành Phần Tạo Nên Mạng Máy Tính Là Gì