Các Thì Tiếng Anh Lớp 8 Đầy Đủ Nhất 2022 | KISS English

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn về các thì tiếng anh lớp 8 đầy đủ nhất. Hãy theo dõi nhé.

Xem video của KISS English để nắm thuộc lòng 12 thì trong tiếng anh nhé.

Các thì trong tiếng Anh là nền tảng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng đối với học viên cũng như người sử dụng tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn các thì tiếng anh lớp 8 chi tiết và đầy đủ nhất.

Nội dung:

Toggle
  • Các Thì Tiếng Anh Lớp 8
    • Hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
    • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
    • Thì quá khứ đơn
    • Thì quá khứ tiếp diễn
    • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Bài Tập Áp Dụng Các Thì Tiếng Anh Lớp 8
  • Lời Kết

Các Thì Tiếng Anh Lớp 8

Các Thì Tiếng Anh Lớp 8
Các Thì Tiếng Anh Lớp 8

Hiện tại đơn

Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

Loại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”
Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?
Ví DụShe gets up at 6 o’clock.(Cô thức dậy lúc 6 giờ)She doesn’t eat chocolate.(Cô ấy không ăn sô cô la.)Does she eat pastries?(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)She is a student.(Cô ấy là học sinh)She is not a teacher(Cô ấy không phải là giáo viên)Is she a student?(Cô ấy có phải là học sinh không)

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây)

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.

Ex: He gets up early every morning.(Anh dậy sớm mỗi sáng.)

Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người

Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi)

Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.

Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

Often, usually, frequently: thường

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Always, constantly: luôn luôn

Seldom, rarely: hiếm khi

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:

Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)

Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.

Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)

Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :

Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)

Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)

Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)

Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có chứa các các từ sau:Now: bây giờRight nowListen!: Nghe nào!At the momentAt presentLook! – nhìn kìaWatch out! – cẩn thận!Be quiet! – Im lặng

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc.

Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Khẳng định: S + have/has + been + V_ingEx: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)

Phủ định: S + have/has + not + been + V_ingEx: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)

Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnDùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã học tiếng Anh được 6 năm)

Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã làm việc cả ngày)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/thángSince, for

Thì quá khứ đơn

Diễn tả hành động đã хảу ra ᴠà đã kết thúᴄ trong quá khứ. Thời gian diễn ra hành động ᴄó хáᴄ định

Cấu trúᴄ: S + V2 + O

VD: She graduated from uniᴠerѕitу laѕt уear

Thì quá khứ tiếp diễn

Diễn tả những hành động đang хảу ra tại một thời điểm trong quá khứ. Hành động nàу đang хảу ra thì hành động kháᴄ ᴄhen ᴠào.

Cấu trúᴄ: S + ᴡaѕ(ᴡere) + Ving + O

VD: She ᴡaѕ reading book in liᴠing room, her mother turned TV on

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Diễn ra hành động đang хảу ra tại một thời điểm trong quá khứ ᴠà đã kết thúᴄ tại mốᴄ thời gian хáᴄ định

Cấu trúᴄ: S + had (not) + been + ᴠ-ing + O

VD: She hadn’t been doing anуthing ᴡhen I Came home

Bài Tập Áp Dụng Các Thì Tiếng Anh Lớp 8

Bài Tập Áp Dụng Các Thì Tiếng Anh Lớp 8 | KISS English

Bài 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc lớp 8.1. We (not see)………………….Nga since Monday.2. Lan (be)…………………in the USA for 2 years.3. I (go) ……………..to bed at 11 o’clock last night.4. They (move)…………………..to London in 2003.5. They (live)………………in HCM city since January.6. That’s a very old bike. He (have)………………….it for a long time.7. I (buy)……………….the motorbike 5 years ago.8. Peter (be) …………….ill for a week.9. Hoa (visit) ………………her parents once a year.10. What ………..you (do) …………on your birthday?11. Hoa and Linh often (play)…………………..badminton after class.12. Many people in the countryside still (work) ……………….seven days a week.13. She (come) ……………. to France 2 years ago.14. I (just send) ……………….. a letter.15. He (work) …………………for that company for 5 years.

Bài 2: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc lớp 81. She (not drink) ……….. coffee. She (drink) ……….milk.2. It (be) ……………often hot in the summer.3. What you (do) ……………………… every morning?4. The earth (circle) ………….the sun once every 365 days.5. I (see) …………. her very often.6. Vegetarians (not eat) ……………………………….. meat.7. Bees (make) …………….. honey.8. Rice (not grow) ……………… in cold climates.

Bài 3. Chia động từ trong ngoặc lớp 81. Bad driving (cause) …………… many accidents.2. Mai and Lan (see) ………………….. a movie tonight.3. Mozart (wite) …………….. more than 600 pieces of music.4. “How you (learn) ………………….. to drive?” – ” My father (teach) …………….. me.”5. We usually (go) …. to the library three times a week, but last week we (go) …….twice6. Alexander (introduce) ………….. the telephone in 1876.7. Yesterday I (be) ………busy, so I (not have) ………… time to phone you.8. Would you like (come) …………. to dinner tomrrow?

Bài 4: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.1. Lisa (not go) …………….to work yesterday. She wasn’t feeling well.2. It (not rain) ………………….very much in summer.3. Most people (learn) …………….to swim when they are child.4. Listen to those people. What language they (talk) ………………………..?5. The moon (go) ……… round the earth in about 27 days.6. That bag looks heavy. I (help) ………….. you with it?7. It’s her birthday. She (have) ………………….. a mealk with her friends.8. The letter (come) …………………… a few days ago.

Bài 5: Supply the correct form or tense of the verbs in brackets.1. Lan’s teacher wants her(spend) ………………. more time on Math.2. I promise I (try) ……………….. my best next semester.3. Linh needs (improve) …………………….. her English writing.4. They didn’t try (learn) ……………… all new words they (come) …………….. across.5. You should (underline) …………….the words you want (learn) ……….. .6. Can you help me (move) …………………………… this table?7. Minh always (get) …… grade A for Physics, but last semester he (get) …….. B. So Minh’s teacher asked him (study) …………………… harder this semester.8. They were proud of (be) ……………… so successful.9. He asked me (not wait) ……………………. for him.10. You should (practice) …………….. your English moer often.

Lời Kết

Trên đây là tất cả những thông tin bổ ích về các thì tiếng anh lớp 8 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

Từ khóa » Các Loại Thì Trong Tiếng Anh Lớp 8