Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 Quan Trọng Cần Nắm - .vn
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Thì hiện tại đơn
- Công thức
- Cách dùng
- Dấu hiệu nhận biết
- Thì quá khứ đơn
- Cấu trúc
- Cách dùng
- Thì tương lai đơn
- Cấu trúc
- Cách sử dụng:
- Dấu hiệu nhận biết
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Công thức
- Cách sử dụng
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Công thức
- Cách dùng
- Dấu hiệu nhận biết
- Thì tương lai tiếp diễn
- Công thức
- Cách dùng
- Dấu hiệu nhận biết
- Thì hiện tại hoàn thành
- Công thức
- Cách dùng
- Thì quá khứ hoàn thành
- Công thức
- Cách sử dụng
- Dấu hiệu
- Thì tương lai hoàn thành
- Công thức
- Cách sử dụng
- Dấu hiệu nhận biết
- Bài tập
- Bài 1: Chia đúng các động từ trong ngoặc:
- Bài 2: Chia đúng các động từ trong ngoặc
Tổng hợp các thì là một phần tốn nhiều thời gian và công sức làm các bạn dễ chán nản. Chính vì thế, trong bài viết này Bhiu.edu.vn sẽ giúp các bạn tổng hợp Các thì trong tiếng anh lớp 9 quan trọng cần nắm để quá trình ôn tập dễ dàng hơn.
Thì hiện tại đơn
Công thức
Khẳng định: S + V(s,es) + O
Phủ định: S + do not/ does not + V + O
Nghi vấn (Yes/No question): Do/ does + S + V + O?
Cách dùng
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
- Một thói quen/hành động diễn ra được lặp đi lặp lại/xảy ra thường xuyên
Ex: I often get up at 6 am. (Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ)
- Diễn tả một chân lý/sự thật hiển nhiên/hiện tượng thời tiết
Ex: The earth moves around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
- Một kế hoạch/lịch trình tàu/xe chạy/thời gian biểu,…
Ex: This train leaves at 9 pm. (Chuyến tàu sẽ rời đi lúc 9 giờ tối)
- Khả năng của con người
Ex: My best friend is good at playing soccer. (Bạn thân của tôi chơi bóng đá rất cừ)
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, every month, once a week, twice a year, usually, sometimes, seldom, never, every time, every day, every year,…
Ex: This festival is held every 1 years. (Lễ hội này được tổ chức cách 1 năm 1 lần)
Thì quá khứ đơn
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Các thì trong tiếng anh lớp 8
- Các thì trong tiếng anh lớp 10
- Các thì trong tiếng anh 12
Cấu trúc
Khẳng định: S + V-ed + O
Phủ định: S + did + not + V + O
Nghi vấn (Yes/No question): Did + S + V +O?
Cách dùng
- Diễn tả lại các hành động đã diễn ra và kết thúc tại một mốc thời gian nhất định trong quá khứ.
Eg: We went to the market 2 weeks ago. (Chúng tôi đã đi chợ vào 2 tuần trước)
Lưu ý: Một số dấu hiệu nhận biết:
- Yesterday, last month, last week, ago…
- In + năm trong quá khứ (in 1999, in 1868)
Thì tương lai đơn
Cấu trúc
Khẳng định: S + will + V + O
Phủ định: S + will + not + V + O
Nghi vấn (Yes/No question): Will + S + V + O?
Cách sử dụng:
- Dùng để diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai
Eg: I will go to Canada next two years. (Tôi sẽ đi Canada vào 2 năm tới)
Dấu hiệu nhận biết
- Tomorrow, next month, next year, next three years, next week,…
- In + khoảng thời gian trong tương lai: in 10 minutes, in 2050,…
Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Nghi vấn (Yes/ No question): Am/is/are + S + V-ing?
Cách sử dụng
- Mô tả hoạt động đang xảy ra vào lúc nói và kéo dài trong hiện tại.
Eg: My childs are playing basketball. (Những đứa nhỏ đang chơi bóng rổ)
- Dùng để yêu cầu, mệnh lệnh
Eg: Be quite! My cat is sleeping. (Im lặng nào! Con mèo đang ngủ.)
- Mô tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại ngay lúc nói dùng với phó từ ALWAYS
Eg: He is always going to work lately. (Anh ấy luôn luôn đến chỗ làm muộn)
- Diễn tả một hành động sắp diễn ra trong tương lai gần theo một kế hoạch đã định trước
Eg: My mom is coming tomorrow. (Ngày mai mẹ tôi sẽ đến)
Thì quá khứ tiếp diễn
Công thức
Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
Phủ định: S + was/were + not + V-ing + O
Nghi vấn (Yes/No question) Was/were + S + V-ing + O?
Cách dùng
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Eg: I was listening to English news at 10 pm last night. (Tôi đang nghe bản tin tin tiếng anh lúc 10 giờ tối qua)
- Hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào.
Eg: While I was running, I met my friends. (Tôi gặp bạn mình khi đang chạy)
Dấu hiệu nhận biết
- At that time, at that moment,…
- At this time last night, at this time last month, at this time last year,…
- At 10 pm yesterday, at 9 o’clock yesterday afternoon,…
Thì tương lai tiếp diễn
Công thức
Khẳng định: S + will +be + V-ing + O
Phủ định: S + will + not +be + V-ing + O
Nghi vấn (Yes/ No question): Will + S + be + V-ing + O?
Cách dùng
- Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Eg: At 3 pm tomorrow, I will be going shopping with my friends. (Lúc 7 giờ tối mai tôi sẽ đang đi mua sắm với bạn bè)
- Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
Eg: When my sister go to vacation tomorrow, I will be studying at school. (Ngày mai khi chi gái tôi tận hưởng kỳ nghỉ thì tôi lại đang học ở trường)
Dấu hiệu nhận biết
at + thời gian cụ thể trong tương lai
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập về các thì trong tiếng anh lớp 5
- Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Thì hiện tại hoàn thành
Công thức
Khẳng định: S + have/has + PII + O
Phủ định: S + have/has + not + PII + O
Nghi vấn (Yes/No question): Have/has + S + PII + O?
Cách dùng
- Diễn tả về một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tại, hoặc có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
Eg: My friend and I have worked in same company for 5 years. (Tôi và bạn của tôi làm việc chung trong công ty đã 5 năm)
- Kinh nghiệm làm một cái gì đó cho tới thời điểm hiện tại.
Eg: Thu is the cutest girl I have ever met. (Thư là cô gái dễ thương nhất tôi từng gặp)
Thì quá khứ hoàn thành
Công thức
Khẳng định: S + had + PII + O
Phủ định: S + had + not + PII + O
Nghi vấn (Yes/ No question): Had +S + PII + O?
Cách sử dụng
- Diễn tả một hành động đã diễn ra trong quá khứ và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
Eg: Hoa left VN after she had visited our parents. (Hoa đã rời khỏi VN sau khi đã thăm ba mẹ cô ấy)
Dấu hiệu
- Before, after
- By the time
Eg: Before I went to China, I had planned very carefully. (Trước khi đến Trung Quốc, tôi đã lên kế hoạch thật chu đáo.
Thì tương lai hoàn thành
Công thức
Khẳng định: S + will have + PII + O
Phủ định: S + will not + have + PII + O
Nghi vấn (Yes/ No question): Will +S + have + PII + O?
Cách sử dụng
Dùng để diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác diễn ra trong tương lai.
Eg: I will have done my task by the end of today. (Tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ của mình vào cuối hôm nay)
Dấu hiệu nhận biết
- By/By the end of + mốc thời gian trong tương lai
- Before + mốc thời gian trong tương lai
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 8
- Các thì trong tiếng anh lớp 6
Bài tập
Bài 1: Chia đúng các động từ trong ngoặc:
- They often (go) ………………… to school by train.
- Hoa always (lose) ………………… her key.
- We (be) ………………… at home last night.
- When the phone rang, I (take) ………………… a shower.
- Thu (go) ………………… to Paris to study next month.
- Listen! The birds (sing) …………………
- They (finish) ………………… their homework by the time their friends went to their house.
- At 11 am tomorrow, Hoang (go) ………………… shopping with his girlfriend.
- At this time last week, we (visit) ………………… my grandparents.
- We came back to Vietnam after (travel) ………………… around Europe.
Đáp án:
- Go
- Is losing
- Was
- Was taking
- Will go
- Are singing
- Had finished
- Will be going
- Was visiting
- Had traveled
Bài 2: Chia đúng các động từ trong ngoặc
- It’s so cold today. We had better (stay) ………………… at home.
- My mom agrees (teach) ………………… me English every evening.
- Let’s (play) ………………… that song.
- My dad changed to another street to avoid (be stuck) ………………… in traffic jams.
- Do you need we (take) ………………… that heavy bag?
Đáp án:
- Stay
- To teach
- Play
- Being stuck
- To take
Bài viết trên đây là về các thì trong tiếng anh lớp 9 quan trọng cần nắm. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .
Từ khóa » Tổng Hợp Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9
-
Tổng Hợp Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 - .vn
-
Tất Cả Công Thức Tiếng Anh Lớp 9
-
Kiến Thức Trọng điểm Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 Năm 2021
-
Ngữ Pháp, Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 Hay, Có đáp án
-
Tổng Hợp Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 9 Về Các Thì Siêu Dễ Nhớ - CCBOOK
-
Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 (Đầy Đủ) | KISS English
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 Và Dấu Hiệu Nhận Biết - Hỏi Đáp
-
7 Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9
-
Tổng Hợp Những Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 Có Lời Giải
-
Tổng Hợp Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 9 đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 Chương Trình Mới
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 – Bestshop