Các Thì Trong Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 - Hỏi Đáp

Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 là tài liệu vô cùng hữu ích, hệ thống toàn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về các thì, cấu trúc câu môn tiếng Anh.

Nội dung chính Show
  • Ngữ pháp Tiếng Anh thi vào lớp 10 năm 2021 - 2022
  • I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10
  • 1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
  • 2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
  • 3. Past perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành):
  • 4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
  • 5. Present progressive Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
  • 6. Past progressive Tense (Thì quá khứ tiếp diễn )
  • 7. Mixed Tense ( Sự kết hợp giữa các thì ):
  • 8. The passive form (voice)
  • 9. Modal verbs (động từ khiếm quyết)
  • II. Cấu trúc tiếng Anh thi vào lớp 10
  • 1. Used to + V1
  • 2. To take someone to somewhere (a place)
  • 3. Wish sentence:

Thông qua tài liệu này giúp cho các em học sinh lớp 9 ôn tập thật tốt phần Ngữ pháp Tiếng Anh. Từ đó sẽ dễ dàng nắm vững kiến thức để nhanh chóng giải được các bài tập trắc nghiệm, tự luận. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: Tổng hợp 150 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

Ngữ pháp Tiếng Anh thi vào lớp 10 năm 2021 - 2022

  • I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10
  • 1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
  • 2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
  • 3. Past perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành):
  • 4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
  • 5. Present progressive Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
  • 6. Past progressive Tense (Thì quá khứ tiếp diễn )
  • 7. Mixed Tense ( Sự kết hợp giữa các thì ):
  • 8. The passive form (voice)
  • 9. Modal verbs (động từ khiếm quyết)
  • II. Cấu trúc tiếng Anh thi vào lớp 10
  • 1. Used to + V1
  • 2. To take someone to somewhere (a place)
  • 3. Wish sentence:

I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10

1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)

- Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

+ Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).

- Form:

+ S + V/Vs / es + . Ex: -The earth goes around the sun.

- S + dont/doesnt + V+ .. -We dont have classes on Sunday.

? Do/Does + S + V + .? - Does Lan speak French?

- Các từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/ month/ year

- Lưu ý: ta thêm ES sau các động từ tận cùng bằng: O, S, X, CH, SH ( goes, misses, fixes, watches, washes

* Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.

a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.

Ex: stops, books, cuts, months, roofs,.......

b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -S sẽ phát âm là /z/.

Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,.......

2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)

- Use : diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.

Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).

- Form:

+ S + V-ed(hợp quy tắt ) / V2 (bất quy tắt ) + . Ex : - He arrived here yesterday.

- S + didnt + V + . - She didnt go to school yesterday.

? Did + S + V +  ? - Did you clean this table?

- Các từ nhận biết : last week / month / year . . ., ago, yesterday, In + name trong quá khứ, from 2000 to 2005.

3. Past perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành):

- Use: Diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 mốc thời gian hoặc một sự kiện trong quá khứ.

- Form:

+ S + Had + V3 + O.

- S + Hadnt + V3 + O.

? Had + S + V3 + O ?

Ex: We had lived in Hue before 1975.

- We hadnt lived in Hue before 1975.

- Had they lived in Hue before 1975 ?

4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)

- Use : được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ "to think "trước nó.

- Form :

+ S + will / shall + V  Ex: He will finish his homework tomorrow .

- S+ wont / shant + V + . Lan wont go to the zoo next week.

? Will / Shall + S + V + ? Will you do this exercise ?

- Các từ nhận biết: someday, next, tomorrow, soon

5. Present progressive Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

- Use : + là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Nó dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Ex: He is learning English now.

+ Thường dùng tiếp theo câu đề nghị, mệnh lệnh và cảnh báo (nhận biết bằng dấu  !)

Ex: Look ! The child is crying.

+ Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã được lên kế hoạch.

Ex: We are going to the movie theater tonight.

-Form : + S + is / am/ are + V-ing +  Ex : Im learning English now.

- S + is / am/ are + not + V-ing +  He isnt learning English now.

? Is / Am / Are + S + V-ing + ? Is he reading books now?

-Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức tri giác như: tobe, see, hear, taste, understand, know, like, want, glance, feel, think, love, hate, realize, seem, remember, forget,

6. Past progressive Tense (Thì quá khứ tiếp diễn )

- Use: + Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong quá khứ.

Ex: I was playing football from 4 p.m to 6 p.m yesterday afternoon.

+ Diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 thời điểm trong quá khứ.

Ex: He was sleeping at that time.

+ Diễn tả hai hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ.

Ex: Yesterday, I was cooking while my sister was washing dishes.

- Form:

+ S + Was/ were +V-ing .....+ O

- S + Was/ were + not +V-ing +O

? Was/were + S +V-ing +O . ?

- He was sleeping at that time.

- He wasnt sleeping at that time

-Was he sleeping at that time.

7. Mixed Tense ( Sự kết hợp giữa các thì ):

- Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động nào kéo dài hơn thì dùng Quá Khứ Tiếp Diễn, hành động nào ngắn hơn thì dùng Quá Khứ Đơn.

Ex: Last night, when I was sleeping, the phone rang.

- Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng Quá khứ Hoàn Thành, hành động nào xảy ra sau thì dùng Quá Khứ Đơn (After, before )

Ex: After the children had finished their homeworked, they went to bed.

- Những hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ thì dùng Quá Khứ Đơn.

Ex: Last night, when I was sleeping, I heard the sound in the kitchen. I woke up and went to downstair. I turned off lights. Suddenly, I was unconscious by a hit.

8. The passive form (voice)

BE + V3 /V-ed (past participle)

Ex: They design cars all over the world.

ThìChủ ngữTrợ từV3(Quá khứ phân từ)

1. Present simple (HTĐ)

The car/cars

Is/ are

designed

2. Present perfect(HTHT)

The car/cars

Have/ has been

designed

3. Past simple(QKĐ)

The car/cars

Was/ were

designed

4. Past perfect(QKHT)

The car/cars

had been

designed

5.Future(TLĐ) và Động từ khiếm quyết.

The car/cars

Will/ can/ should/ must/ may/ might + be

designed

6. Future Perfect ( TLHT)

The car/cars

will have been

designed

7. Present progressive( HTTD)

The car/cars

Is/ are being

designed

8. Past progressive.(QKTD)

The car/cars

Was/ were being

designed

9. Modal verbs (động từ khiếm quyết)

Động từ khiếm quyết bao gồm: must, mustnt, neednt, shouldnt, should, ought to, can , cant, could, may, might

-Form :

+ S + modal verb + V + .

Ex : I can sing very well.

- S + modal verb + not + V +

Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.

? Modal verb + S + V + .?

Ex : May I come in ?

II. Cấu trúc tiếng Anh thi vào lớp 10

1. Used to + V1

Đây là cấu trúc dùng để miêu tả thói quen thường xảy ra trong quá khứ.

Ex: When I was young, I used to look after my younger brothers.

Lưu ý: + Used to + V1 ->Chỉ thói quen trong quá khứ (past habit)

Ex: When he was a boy, he used to go swimming.

+ To be + used to+ V-ing ->Chỉ thói quen hoặc việc thường xảy ra ở hiện tại (present habit)

+ To get + used to+ V-ing -> Trở nên quen với.

Ex : I am used to reading in the library

2. To take someone to somewhere (a place)

(Đưa ai đi đến đâu, dẫn ai đi đến đâu)

Ex: My mother takes me to 29-3 park every weekend

3. Wish sentence:

Đây là câu tưởng tượng không có thật. Vì thế động từ không theo đúng thì của nó.

+ Hiện tại: S + V-ed / V2 (simple past)

Động từ tobe: dùng WERE cho các ngôi

+ Quá khứ S + had + V-ed / V3 (past participle)

+ Tương lai S + would / should / could + V1

Ex : I wish I spoke English fluently.

  • We wish my mother had been here with us last year.
  • - He wishes he would come to my party.

...............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Từ khóa » Những Thì Trong Tiếng Anh Lớp 10