Các Thứ Trong Tiếng Anh: Tên Gọi Và Cách Dùng Chuẩn Nhất.
Có thể bạn quan tâm
Các thứ trong tiếng Anh là một chủ đề rất quen thuộc và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Chính vì vậy việc hiểu rõ cách viết cũng như cách đọc của chúng là rất quan trọng. Qua bài viết dưới đây Ms Hoa giao tiếp sẽ giúp bạn hiểu rõ nhất về chủ đề này nhé!
1. Bảng tổng hợp tên gọi và cách đọc các thứ trong tiếng Anh
Các thứ trong tuần ( Days of the week ) | Phiên âm | Viết tắt | |
Monday - Thứ 2 | /ˈmʌn.deɪ/ | Mon. | Mo |
Tuesday - Thứ 3 | /ˈtjuːzdeɪ/ | Tue. | Tu |
Wednesday - Thứ 4 | /ˈwɛdənzdeɪ/ | Wed. | We |
Thursday - Thứ 5 | /ˈθɜːzdeɪ/ | Thu. | Th, |
Friday - Thứ 6 | /ˈfɹaɪdeɪ/ | Fri. | Fr |
Saturday - Thứ 7 | /ɛf/ | Sat. | Sa. |
Sunday - Chủ nhật | /dʒiː/ | Sun. | Su |
Lưu ý:
- Weekdays gồm 5 ngày từ monday đến Friday
- Weekend gồm 2 ngày là Saturday và Sunday
2. Cách viết thứ, ngày tháng trong tiếng Anh
Chúng ta sử dụng giới từ ON trước các từ chỉ ngày trong tuần.
Ví dụ: On Friday, On Tuesday,...
Cách đọc và viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ rất khác nhau nên các bạn cần lưu ý:
Theo Anh - Anh:
Công thức viết:
- Thứ, - ngày - tháng - năm (day, - date - month - year)
- Ngày luôn viết trước tháng, có dấu phẩy (,) sau thứ, và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th...):
- Ví dụ: Wednesday, 6 October 2017 hoặc Wednesday, 6th October 2017
Cách đọc:
- Luôn có mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng
- Ví dụ: Wednesday the sixth of October twenty-seventeen
Viết ngày tháng năm chỉ dùng số:
- Ngày/ tháng/ năm
- Hoặc: ngày - tháng - năm
- Hoặc: ngày.tháng.năm
- Ví dụ: 6/10/17 hoặc 6-10-17 hoặc 6.10.17
Theo Anh - Mỹ:
Công thức viết:
- Thứ, - tháng - ngày, - năm (day, - month - date, - year).
- Tháng luôn viết trước ngày, có dấu phẩy (,) sau thứ và ngày.
- Ví dụ: Wednesday, October 6, 2017 hoặc Wednesday, October 6th, 2017
Cách đọc:
- Không đọc mạo từ “the” và giới từ “of”.
- Ví dụ: Wednesday October sixth twenty-seven
Viết ngày tháng năm chỉ dùng số:
- Tháng / ngày/ năm
- Hoặc: tháng - ngày - năm
- Hoặc: tháng.ngày.năm
- Ví dụ: 10/6/17 hoặc 10-6-17 hoặc 10.6.17
=> Như vậy, nếu chỉ sử dụng số để viết ngày tháng năm sẽ rất dễ gây nhầm lẫn về vị trí của ngày và tháng. Vì lý do này, năm 1988, thế giới đã đưa ra một tiêu chuẩn ISO về cách viết ngày tháng năm để sử dụng trên toàn cầu đó là:
- Năm - tháng - ngày
- Ví dụ: 2017 - 10 - 6
Tuy nhiên, cách dùng này lại không được sử dụng phổ biến ở cả nước Anh và nước Mỹ, nên cách tốt nhất là bạn nên viết rõ tháng bằng chữ, thay vì số để tránh những hiểu lầm đáng tiếc. Còn khi giao tiếp tiếng Anh, cách nói đã khá rõ ràng nên bạn có thể dễ dàng phân biệt được.
Bài viết có thể bạn quan tâm:
- Các tháng trong tiếng Anh
- Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ nhất
3. Khám phá nguồn gốc của các thứ trong tuần
Người La Mã đặt tên các thứ trong tuần theo tên các vị thần mà họ đặt tên cho các hành tinh. Đó là vì họ nhìn thấy sự liên hệ giữa các vị thần với sự thay đổi của bầu trời đêm. Những sao được nhìn thấy mỗi đêm là Mercury (sao Thủy), Venus (sao Kim), Mars (sao Hỏa), Jupiter (sao Mộc) và Saturn (sao Thổ). Năm ngôi sao này, cộng với Mặt trời và Mặt trăng đã được người xưa dựa vào để đặt tên 7 ngày trong tuần.
Monday – Thứ Hai
- Khởi đầu từ tiếng Latin “dies Lunae” (Ngày Mặt trăng).
- Khi chuyển sang tiếng Anh cổ trở thành Mon(an)dæg và sau đó thành “Monday” như ngày nay.
Tuesday – Thứ Ba
- Được đặt theo tên vị thần chiến tranh La Mã Marstis (cũng là vị thần được đặt tên cho sao Hỏa).
- Trong tiếng Latin, ngày này gọi là “dies Martis”. Nhưng khi lan truyền đến tiếng German, vị thần Martis được đặt tên khác là “Tiu”. Thứ ba trong tiếng Anh bắt nguồn từ tên vị thần trong tiếng German thay vì tiếng La Mã. Đó là lý do tại sao “dies Martis” biến thành “Tuesday” trong tiếng Anh như ngày nay.
Wednesday – Thứ Tư
- Tên vị thần Mercury của La Mã trong tiếng Đức là Woden. Do đó, nếu như người La Mã cổ gọi thứ tư là “dies Mercurii”, thì người nói ngôn ngữ German cổ gọi là “Woden’s day” là cuối cùng thành Wednesday trong tiếng Anh.
Thursday – Thứ Năm
- Jupiter, tên gọi khác Jove, là thần sấm sét, vua của các vị thần La Mã, cũng là người canh giữ cho toàn xứ sở này. Người Nauy xưa gọi vị thần sấm sét này là “Thor”, miêu tả vị thần thường di chuyển trên bầu trời trên cỗ xe dê kéo.
- Khi người Latin gọi ngày của thần sấm sét là “dies Jovis” thì người Nauy cổ gọi là “Thor’s day”. Du nhập vào tiếng Anh, ngày này trở thành “Thursday”.
Friday – Thứ Sáu
- Trong thần thoại La Mã, nữ thần Venus là mẹ của người La Mã qua con trai của bà, Aeneas, người sống sót trong cuộc chiến thành Troy.
- Nguồn gốc của ngày thứ sáu trong tiếng Anh (Friday) đến nay vẫn chưa rõ ràng. Có thuyết cho rằng cái tên bắt nguồn từ thần Frigg, một vị nữ thần của tình yêu và sắc đẹp của người Đức và Bắc Âu cổ, nhưng cũng có thể cái tên bắt nguồn từ nữ thần Fria của người German cổ cũng tượng trưng cho hai điều trên.
- Trong tiếng German, thứ sáu được viết thành “Frije-dagaz” và sau này thành “Friday” của người Anh.
Saturday – Thứ Bảy
- Saturn (sao Thổ) là tên vị thần của người La Mã chuyên trông coi chuyện trồng trọt, nông nghiệp.
- Trong tiếng Latin, thứ Bảy là “dies Saturni”. Còn trong tiếng Anh, ngày thứ Bảy từng là Ngày của thần Saturn (Saturn’s Day) và dần dần trở thành Saturday như ngày nay.
Sunday – Chủ Nhật
- Được đặt theo một vị thần mặt trời.
- Trong tiếng Latin, “dies Solis” gồm “dies” (ngày) và “Solis” (Mặt trời), sang tiếng German được chuyển thành “Sunnon-dagaz”. Sau đó, từ này lan truyền vào tiếng Anh và trở thành “Sunday”.
Hy vọng với bài viết trên đây bạn đã hiểu rõ tên gọi, cách đọc cũng như nguồn gốc các thứ trong tiếng Anh.
Chúc các bạn học tốt!
Từ khóa » Thứ Sáu Tiếng Anh Nói Sao
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh Và Cách đọc đúng, Viết Chuẩn, Nhớ Từ Nhanh
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh: Cách đọc, Viết Và ý Nghĩa Của Các Thứ
-
THỨ SÁU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
THỨ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì? (UPDATE)
-
Cách đọc & Viết Các Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh (Đầy Đủ) | .vn
-
Thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
TỪ THỨ HAI ĐẾN THỨ SÁU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Thứ Sáu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh
-
Cách đọc Và Viết Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Ngày Trong Tuần - Tiếng Anh - Speak Languages
-
Cách đọc Và Viết Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh