Các Thuật Ngữ Khách Sạn - Webhotel
Có thể bạn quan tâm
Gửi yêu cầu Toggle navigation - Thiết kế website
- Thiết kế website khách sạn, resort
- Mẫu website khách sạn, resort
- Thiết kế website du thuyền
- Mẫu website du thuyền
- Booking engine
- Quản trị website
- Tên miền và hosting
- Email tên miền
- Thúc đẩy Sales & Marketing
- Tư vấn chiến lược marketing và truyền thông
- Giải pháp marketing tổng thể
- Đăng ký và vận hành kênh OTAs
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Chụp ảnh khách sạn & resort
- Khách hàng
- Thêm
- Liên hệ
- Giới thiệu
- Tin tức
- Trợ giúp
- Tuyển dụng
- Thiết kế website
- Thiết kế website khách sạn, resort
- Mẫu website khách sạn, resort
- Thiết kế website du thuyền
- Mẫu website du thuyền
- Booking engine
- Quản trị website
- Tên miền và hosting
- Email tên miền
- Thúc đẩy Sales & Marketing
- Tư vấn chiến lược marketing và truyền thông
- Giải pháp marketing tổng thể
- Đăng ký và vận hành kênh OTAs
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Chụp ảnh khách sạn & resort
- Khách hàng
- Thêm
- Liên hệ
- Giới thiệu
- Tin tức
- Trợ giúp
- Tuyển dụng
Kinh doanh khách sạn
Các kiến thức kinh doanh khách sạn từ chuyên gia và cố vấn của Webhotel.vn
Các thuật ngữ khách sạn Một số thuật ngữ tiếng anh, viết tắt thường dùng trong khách sạn, resort, du lịch dịch sáng tiếng việt là gì, Webhotel sẽ cung cấp cho bạn 1 số thuật ngữ sang tiếng việt phổ biến nhất.| 1. Advance deposite | Tiền đặt cọc |
| 2. Arrival List | Danh sách khách đến |
| 3. Arrival date | Ngày đến |
| 4. Arrival time | Giờ đến |
| 5. Average room rate | Giá phòng trung bình |
| 6. Back of the house | Các bộ phận hỗ trợ, không tiếp xúc với khách |
| 7. Bed and breakfast | Phòng ngủ và ăn sáng |
| 8. Block booking | Đặt phòng cho 1 nhóm người |
| 9. Check-in hour(time) | Giờ nhận phòng |
| 10. Check-in date | Ngày nhận phòng |
| 11. Check-out hour(time) | Giờ trả phòng |
| 12. Check out date | Ngày trả phòng |
| 13. Commissions | Hoa hồng (tiền) |
| 14. Conference business | Dịch vụ hội nghị |
| 15. Confirmation | Xác nhận đặt phòng |
| 16. Connecting room | Phòng thông nhau |
| 17. Continental plan | Giá bao gồm tiền phòng và 1 bữa ăn sáng |
| 18. Day rate | Giá thuê trong ngày |
| 19. Departure list | Danh sách khách đi (trả phòng) |
| 20. Desk agent | Lễ tân |
| 21. Due out (D.O) | Phòng sắp check out |
| 22. Early Bird | Đặt phòng sớm (dùng trong chương trình khuyến mại) |
| 23. Early departure | Trả phòng sớm |
| 24. Complimentary rate | Giá phòng ưu đãi |
| 25. European plan | Giá chỉ bao gồm tiền phòng |
| 26. Extra charge | Chi phí trả thêm |
| 27. Extra bed | Thêm giường |
| 28. Free independent travelers | Khách du lịch tự do (FIT) |
| 29. Free of charge(F.O.C) | Miễn phí |
| 30. Front of the house | Bộ phận tiền sảnh |
| 31. Front desk | Quầy lễ tân |
| 32. F.O cashier | Nhân viên thu ngân lễ tân |
| 33. F.O equipment | Thiết bị tại quầy lễ tân |
| 34. Full house | Hết phòng |
| 35. Group plan rate | Giá phòng cho khách đoàn |
| 36. Guaranteed booking(Guaranteed reservation) | Đặt phòng có đảm bảo |
| 37. Guest folio account | Sổ theo dõi các chi tiêu của khách |
| 38. Guest history file | Hồ sơ lưu của khách |
| 39. Guest service(Customer service(CS)) | Dịch vụ khách hàng |
| 40. Handicapper room | Phòng dành cho người khuyết tật |
| 41. House count | Thống kê khách |
| 42. Housekeeping | Bộ phận phục vụ phòng |
| 43. Housekeeping status(Room status) | Tình trạng phòng |
| 44. In-house guests | Khách đang lưu trú tại khách sạn |
| 45. Kinds of room | Hạng, loại phòng |
| 46. Late check out | Phòng trả trễ |
| 47. Last minute | Đặt sát ngày đến (dùng trong tạo chương trình khuyến mại) |
| 48. Long stay | Khách đặt ở dài ngày |
| 49. Letter of confirmation | Thư xác nhận đặt phòng |
| 50. Method of payment | Hình thức thanh toán |
| 51. Method of selling rooms | Phương thức kinh doanh phòng |
| 52. Message form | Mẫu ghi tin nhắn |
| 53. No show | Khách không đến |
| 54. Non guaranteed reservation | Đặt phòng không đảm bảo |
| 55. Occupancy level | Công suất phòng |
| 56. Other requirements | Các yêu cầu khác |
| 57. Overbooking | Đặt phòng quá tải (vượt trội) |
| 58. Overnight accommodation | Ở lưu trú qua đêm |
| 59. Overstay | Lưu trú quá thời hạn. |
| 60. Package plan rate | Giá trọn gói |
| 61. Promotion | Chương trình khuyến mại |
| 62. Pre-assignment | Sắp xếp phòng trước |
| 63. Pre-payment | Thanh toán tiền trước |
| 64. Pre-registration | Chuẩn bị đăng ký trước |
| 65. Rack rates | Giá niêm yết |
| 66. Registration | Đăng ký |
| 67. Registration card | Thẻ, phiếu đăng ký # Check-in card |
| 68. Registration process | Qui trình đăng ký |
| 69. Registration record | Hồ sơ đăng ký |
| 70. Registration form | Phiếu đặt phòng |
| 71. Revenue center | Bộ phận kinh doanh trực tiếp |
| 72. Room availability | Khả năng cung cấp phòng |
| 73. Room cancellation | Việc hủy phòng |
| 74. Room count sheet | Kiểm tra tình trạng phòng |
| 75. Room counts | Kiểm kê phòng |
| 76. Shift leader | Trưởng ca |
| 77. Special rate | Giá đặc biệt |
| 78. Support center | Bộ phận hỗ trợ |
| 79. Tariff | Bảng giá |
| 80. Travel agent (T.A) | Đại lý du lịch |
| 81. Triple | Phòng 3 khách (1 giường đôi 1 đơn hoặc 3 đơn ) |
| 82. Twin | Phòng đôi 2 giường |
| 83. Under stay | Thời gian lưu trú ngắn hơn |
| 84. Walk in guest | Khách vãng lai |
| 85. Up sell | Bán vượt mức |
| 86. Upgrade | Nâng cấp (không tính thêm tiền) |
| 87. Occupied (OCC) | Phòng đang có khách |
| 88. Quad | Phòng 4 |
| 89. Vacant clean (VC) | Phòng đã dọn |
| 90. Vacant ready (VR) | Phòng sẵn sàng bán |
| 91. Vacant dirty (VD) | Phòng chưa dọn |
| 92. Sleep out (SO) | Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài |
| 93. Skipper | Khách bỏ trốn, không thanh toán |
| 94. Sleeper | Phòng khách đã trả nhưng lễ tân quên |
| 95. Room off | Phòng không sử dụng = O.O.O: out of order |
Chuyên mục
- Tư vấn chiến lược marketing và truyền thông
- Giải pháp marketing tổng thể
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thúc đẩy Sales & Marketing
- Thiết kế website khách sạn, resort
- Thiết kế website du thuyền
- Booking engine
- Đăng ký và vận hành kênh OTAs
- Chụp ảnh khách sạn & resort
Bài viết mới
- Thiết kế website du thuyền chuyên nghiệp
- Cập nhật nội dung và quản trị website khách sạn, resort
- Tên miền và hosting, server website khách sạn
- Thiết kế nội thất phòng ngủ khách sạn 3 sao đẳng cấp, chuyên nghiệp
- Các mẫu thiết kế Website khách sạn chuyên nghiệp
- Đặt phòng qua OTA hay qua Hotel Booking Engine của khách sạn?
Tin liên quan
Kinh doanh du thuyền cần những gì?
Cách đăng ký tài khoản bán phòng khách sạn trên Agoda.com
Một số kênh bán phòng mà các chủ khách sạn nên biết
Thủ thuật làm tăng hiệu quả cho việc chạy quảng cáo Google Adwords
Những điều cần lưu ý khi kinh doanh khách sạn có quy mô
OTA là gì? OTA có sức ảnh hưởng đến các khách sạn như thế nào?
Cách kinh doanh khách sạn hiệu quả trên OTA
Các công cụ Online giúp phát triển bán phòng khách sạn trực tuyến
Cách doanh nghiệp nên chọn quảng cáo Google Adwords hay quảng cáo Facebook
Hướng dẫn đăng ký tài khoản trên TripAdvisor
Website cần những yếu tố gì để hoạt động?
Hướng dẫn đăng ký tài khoản PayPal
PayPal là gì? Lợi ích và vai trò của PayPal trong thanh toán trực tuyến
Kinh doanh khách sạn cần những yếu tố nào?
Làm thế nào để quản lý nhân viên khách sạn hiệu quả
Tiêu chuẩn thiết kế quán Cafe trong khách sạn
Ẩm thực khách sạn trong thế giới hiện đại
Phong cách thiết kế resort hấp dẫn du khách
Làm thế nào để phát triển đặt phòng trực tuyến
Sự hài hòa sáng tạo trong thiết kế phòng khách sạn
Có nên kinh doanh khách sạn mini
Muốn hoạt động tốt trên TripAdvisor thì các khách sạn cần làm những gì?
Phần mềm quản lý khách sạn PMS
Thành công nhờ thiết kế website du lịch khách sạn chuyên nghiệp
Các thuật ngữ khách sạn
Thiết kế website Cruise chuẩn SEO với giá tốt
Tại sao cần phải xây dựng website đặt phòng quản lý khách sạn
Công ty chuyên thiết kế website khách sạn 5 sao
Thiết kế website du lịch khách sạn chuyên nghiệp chuẩn SEO
Thiết kế website khách sạn chuyên nghiệp
Thiết kế website nhà hàng khách sạn độc đáo thu hút ngàn du khách
4 Bí quyết vàng trong kinh doanh nhà hàng khách sạn
Những lý do kinh doanh khách sạn hiệu quả bằng việc sử dụng video
Giải pháp nào tăng doanh thu cho khách sạn thời đại công nghệ số? (P1)
Hướng dẫn đăng ký website khách sạn, du lịch, nhà hàng với bộ công thương
Thiết kế website du lịch khách sạn chuyên nghiệp chuẩn SEO
Khách sạn, resort bạn đang nằm trong giai đoạn nào của đại dịch ?
Khách sạn chiến đấu cùng COVID-19: Vượt qua Corona virus bằng các biện pháp mạnh mẽ cho ngày hôm nay và sẵn sàng cho ngày mai
Khách sạn gần biển gấp rút đẩy mạnh công suất phòng trước khi mùa bão về!
11 chiến lược để nâng cao hoạt động kinh doanh khách sạn sau dịch Covid-19 (Phần 1)
11 chiến lược để nâng cao hoạt động kinh doanh khách sạn sau dịch Covid-19 (Phần 2)
Lấp đầy công suất phòng cho khách sạn không gần khu du lịch
Doanh thu tăng vượt trội nhờ đăng ký bán phòng trên OTAs
Website khách sạn và những điều bạn chưa biết
Gửi yêu cầu tư vấn tại đây Gửi yêu cầu
Chuyên viên tư vấn và hỗ trợ
Luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn
ĐỖ MINH QUỐC Hotline - 0938 620 345
Đỗ Kiều Trang Hotline - 0862 486 456
TRẦN THANH THỦY Hotline - 0824 541 333
Từ khóa » Blocked Room Là Gì
-
Những Thuật Ngữ Quầy Lễ Tân Thường Gặp - day
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Cho Nhân Viên Lễ Tân Khách Sạn
-
Block Booking Là Gì - Thả Rông
-
Tổng Hợp Thuật Ngữ Chuyên Ngành Cho Nhân Viên đặt Phòng Khách ...
-
Một Số Thuật Ngữ Thường Dùng Tại Bộ Phận Lễ Tân - Khoa Du Lịch
-
Thuật Ngữ đặt Phòng Khách Sạn Nhân Viên Nhà Hàng - LinkedIn
-
Thuật Ngữ Chung Trong Hoạt Dộng Khach Sạn
-
100+ Thuật Ngữ Lễ Tân Khách Sạn Nhất Định Không Được Bỏ Qua
-
Khách Lẻ Tiếng Anh Là Gì - Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh
-
Capsule Hotel Block Room, Tokyo – Cập Nhật Giá Năm 2022
-
Từ điển Anh Việt "operating-room Block" - Là Gì?
-
Những Thuật Ngữ Hay Dùng Trong Khách Sạn | VIETISO.COM
-
Floor Limit Trong Khách Sạn Là Gì
-
Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Khách Sạn Và Những Từ Tiếng Anh Thông Dụng
-
Hard Block Là Gì
-
Adjoining Room Là Gì - Adjoining Rooms Là Gì