Các Thuật Ngữ Thường Sử Dụng Trong Bản Vẽ - Dseatech Group
Có thể bạn quan tâm

Đọc hiểu bản vẽ thi công là bước quan trọng hàng đầu của kỹ sư M&E vì chỉ có hiểu được bản vẽ mới biết được nội dung của bản vẽ nói gì, các thiết bị trong bản vẽ là gì và cao hơn là phân tích được nguyên lý làm việc của cả hệ thống.
Trong các bản vẽ thi công đều có chú thích ký hiệu của các thiết bị trong bảng thống kê thiết bị. Tuy nhiên không phải bản vẽ nào cũng có, nên chúng ta phải thuộc các ký hiệu cáp – dây dẫn – busway – tên thiết bị đóng cắt và thiết bị điện trong đó.
Các thuật ngữ thường sử dụng trong bản vẽ
Trong bản vẽ, ký hiệu của các thiết bị là chữ cái đầu của tiếng anh. Vì vậy để hiểu và nhớ được các kỹ sư điện cần phải biết được tên tiếng anh của nó.
Các thuật ngữ thường sử dụng:
OC: (Over Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá dòng.
UC: (Under Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện.
EF: (Earth Fault), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ chạm đất.
EL: (Earth Leakage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT).
PL, PF: (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ mất pha.
PR, PS: (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha).
OV: (Over Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá điện áp.
UV: (Under Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp).
UBV: (UnBalance Voltage) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp.
UBC: (UnBalance Current) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện.
FG: (Function Generator) máy phát sóng.
PWS: (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp.
DC: (Direct Current) dòng điện một chiều.
AC: (Alternating Current) dòng điện xoay chiều.
ACB: ( Air circuit breakers) máy cắt không khí.
ATS: (Automatic transfer switch) bộ chuyển đổi nguồn tự động.
Bus bar: Thanh dẫn, thanh góp, thanh cái.
Circuit breaker: Ngắt điện tự động hay Aptomat.
CT: (Current transformer) máy biến dòng.
Cable trench: Rãnh cáp.
Cable tray: Khay cáp.
Cable ladder: Thang cáp.
Earth fault: Chạm đất.
Earth leakage circuit breaker: Máy cắt chống dòng rò.
Fluorescent: Đèn huỳnh quang.
Lamp: Bóng đèn.
Ceilling mounted: Gắn nổi trên trần.
Wall mounted: Gắn nổi trên tường.
Ceilling Embedded: Âm trần.
Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện.
Earthing leads: (Grounding wire) dây tiếp địa.
Earthing system: Hệ thống nối đất.
Từ khóa » Pd Trong Xây Dựng Là Gì
-
49 Chức Danh Công Việc Trong Lĩnh Vực Xây Dựng Bằng Tiếng Anh
-
PD Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Pd Là Gì - ý Nghĩa Của Từ Pd - Thienmaonline
-
20 CHỨC DANH... - Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Ngành Xây Dựng
-
Các Ký Hiệu Viết Tắt Tiếng Anh Trong Xây Dựng | PDF - Scribd
-
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Bạn Nên Biết
-
PDD Là Gì? -định Nghĩa PDD | Viết Tắt Finder
-
Thuật Ngữ Xây Dựng Việt-Anh (P-S)
-
Công Việc Project Manager (quản Lý Dự án) Là Làm Gì? Làm Sao để ...
-
20 Thuật Ngữ Chuyên Sâu Trong Quản Lý Nhân Sự Nội Bộ | TopDev
-
Các Thuật Ngữ Bất động Sản & Xây Dựng Phố Biến Trong Tiếng Anh
-
45 Thuật Ngữ Xây Dựng Mà Các Kiến Trúc Sư Nên Biết