Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Trong Ngành Dịch Vụ Khách Sạn
Có thể bạn quan tâm
• STD (Standard) - Là loại phòng tiêu chuẩn, thường có diện tích nhỏ nhất, ở tầng thấp, có tầm nhìn hạn chế và giá thấp nhất.
• SUP (Superior) - Là loại phòng ở tầng cao, có tiện nghi tương đương nhưng diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn, giá phòng cao hơn STD.
• DLX (Deluxe) - Là phòng ở tầng cao, có diện tích rộng với tầm nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
• SUITE - là loại phòng cao cấp nhất của khách sạn, thường ở tầng cao nhất với tầm nhìn đẹp cùng các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
• Connecting room - 2 phòng có cửa thông nhau
• SGL (Single bed room) – Là loại phòng có 1 giường cho 1 khách ở
• DBL (Double bed room) – Là loại phòng có 1 giường lớn cho 2 khách ở
• TWN (Twin bed room) – Là loại phòng có 2 giường đơn cho 2 khách ở
• TPL (Triple bed room) – Là loại phòng cho 3 khách ở, có 3 giường nhỏ/ 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
• EB (Extra bed) – Là giường thêm để phòng TWN hoặc DBL trở thành phòng Triple.
• Availability - Phòng đã sẵn sàng để sử dụng
• Fully - booked - Khách sạn đã hết phòng
• OOO (Out of order) – Phòng không sử dụng
• OC (Occupied) - Phòng có khách
• VD (Vacant dirty) - Phòng chưa dọn
• VC (Vacant Clean) - Phòng đã dọn
• VR (Vacant ready) - Phòng sạch sẵn sàng đón khách
• DND (Do not disturb) - Vui lòng đừng làm phiền
• Make up room - Phòng cần làm ngay
• VIP (Very Important Person) - Phòng dành cho khách quan trọng
• SLO (Sleep out) - Phòng có khách ngủ bên ngoài
• EA (Expected arrival) - Phòng khách sắp đến
• HU (House use) - Phòng sử dụng nội bộ
• DL (Double locked) - Khóa kép
• BC (Baby cot) - Nôi trẻ em
• EP (Extra person) - Người bổ sung
• PCG (Primary care giver) - Khách khuyết tật
• SO (Stay over) - Phòng khách ở lâu hơn dự
• Free & Easy package - Là loại gói dịch vụ gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và bữa ăn sáng tại khách sạn, các dịch vụ khác khách tự lo.
• ROH (Run of the house) - Khách sạn sẽ xếp cho khách bất cứ phòng nào còn trống
• A safe - Là ngăn đựng đồ an toàn, có khóa để dành riêng cho những vật giá trị
• Room service - Dịch vụ phòng (hoạt động 24/24), khi đó các món ăn sẽ được phục vụ tới tận phòng của bạn
• Laundry/ dry cleaning service - Dịch vụ giặt là hoặc giặt khô
• Continental breakfast - Bữa ăn sáng với bánh sừng bò, cà phê, nước ép
• Full English breakfast - Bữa ăn sáng kiểu Anh với các món bánh mỳ nướng, thịt xông khói, trứng, ngũ cốc…
• Set breakfast – Bữa sáng đơn giản với bánh mì ốp la, phở, mỳ với hoa quả, trà hoặc cà phê.
• A wake-up call - Cuộc gọi báo thức cho khách yêu cầu.
Từ khóa » Dịch Vụ Khách Sạn Tiếng Anh
-
Tên Các Dịch Vụ Trong Khách Sạn Bằng Tiếng Anh
-
Học Nhớ Tên Các Dịch Vụ Trong Khách Sạn Bằng Tiếng Anh
-
Dịch Vụ Khách Sạn Bằng Tiếng Anh Là Gì? Cụm Từ Cơ Bản
-
Các Dịch Vụ Khách Sạn Tiếng Anh - SGV
-
Các Dịch Vụ Trong Khách Sạn Bằng Tiếng Anh - Thả Rông
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn & Các Mẫu Giao Tiếp
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn
-
140+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Phổ Biến Nhất
-
100+ Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Dịch Vụ Khách Sạn, Nhà Hàng
-
DỊCH VỤ KHÁCH SẠN - Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản
-
90 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn - IMAP Pro
-
103+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn
-
Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng, Khách Sạn Bạn Cần Biết
-
Toàn Tập Về Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Khách Sạn 2021 - Eng Breaking