CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG ...
Có thể bạn quan tâm
Trình đơn
- Home
- Diễn đàn Bài mới Tìm trong diễn đàn
- Có gì mới Bài mới Bài viết mới trong hồ sơ Hoạt động gần đây
- Thành viên Người đang truy cập Bài viết mới trong hồ sơ Tìm trong bài viết hồ sơ
- Đăng ký khóa học
Tìm kiếm
Toàn bộ Chủ đề Diễn đàn này This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Tìm Tìm nâng cao…- Bài mới
- Tìm trong diễn đàn
- Diễn đàn
- CẨM NANG VỀ XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN)
- Tiếng Anh trên C/O
- Thread starter admin 0978392436
- Ngày bắt đầu 11 Tháng ba 2020
admin 0978392436
Administrator
Staff member- C/O (Certificate of Origin): Chứng Nhận Xuất Xứ Hàng Hoá
- CEPT (Common Effective Preferences Tariff): thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung
- CTC (Change Tariff Code): Chuyển đổi mã số HS CODE của hàng hóa bao gồm:
- CC (Change in Chapter – Chuyển đổi Chương) CC nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 2 (hai) số (chuyển đổi Chương).
- CTH (Change in Tariff Heading – Chuyển đổi Nhóm) CTH nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 4 (bốn) số (chuyển đổi Nhóm).
- CTSH (Change in Tariff Sub-Heading – Chuyển đổi Phân nhóm) CTSH nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 6 (sáu) số (chuyển đổi Phân nhóm).
- CERTIFIED TRUE COPY – Bản sao chứng thực
- CMT (Cut, Make, Trim) Cắt may khâu hoàn thiện sản phẩm.
- eC/O (electricity Certificate of Origin): Giấy chứng nhận xuất xứ điện tử.
- EOCVS (Electricity Origin Certificate Verification System) Hệ thống xác minh và chứng nhận xuất xứ điện tử
- FTA (Free Trade Agreement): Hiệp định/ Khu vực Thương mại Tự do.
- HS (Harmonized System) -Hệ thống hài hòa hóa
- ISSUED RETROACTIVELY– được cẤp có hiệu lực trở về trước
- GR (General Rule): Quy tắc xuất xứ chung
- GSP (General System of Preferences) HỆ THỐNG ƯU ĐÃI PHỔ CẬP; HỆ THỐNG ƯU ĐÃI CHUNG
- LVC (Local Value Content) – hàm lượng giá trị khu vực (không dưới bốn mươi phần trăm (40%)
- OCP (Operational Certification Procedures) Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ hàng hóa.
- OC (Origin Criterion): Tiêu chí xuất xứ
- PE (Goods Produced Entirely in the territory of one or both parties, exclusively from originating materials from one or both parties) có nghĩa là được sản xuất toàn bộ từ nguyên liệu “có xuất xứ”.
- PSR (Product Specific Rules) – Quy tắc cụ thể mặt hàng
- ROO (Rules of origin): Quy tắc xuất xứ.
- RVC (Regional Value Content) – Hàm lượng Giá trị Khu vực FTA
- REX (Registered Exporter System): cơ chế tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- SC (Self-Cert): TCNXX – Tự chứng nhận xuất xứ
- VAC (Value Added Content): Hàm lượng Giá trị Gia tăng.
- VNM (Value of Non-originating Materials) được hiểu là giá trị nguyên vật liệu đầu vào không có xuất xứ có thể là: (i) giá CIF tại thời điểm nhập khẩu của nguyên vật liệu, phụ tùng-bộ phận hoặc hàng hóa; hoặc (ii) giá nguyên vật liệu, phụ tùng-bộ phận đầu vào hoặc hàng hóa chưa xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của một nước nơi thực hiện các công đoạn gia công, chế biến.
- VOM (Value of Originating Materials) được hiểu là giá trị nguyên liệu, vật liệu đầu vào có xuất xứ bao gồm: nguyên vật liệu có xuất xứ, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí phân bổ trực tiếp, chi phí vận tải và lợi nhuận;
- WO (Wholly Obtained) – nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên
- DUPLICATE OF THE CERTIFICATE OF ORIGIN NUMBER – khi thay đổi bản gốc Giấy chứng nhận xuất xứ.
- ISSUED IN SUBSTITUTION FOR THE CERTIFICATE OF ORIGIN NUMBER – khi cấp thay thế bản gốc Giấy chứng nhận xuất xứ.
- Back to Back/ Movement Certificate: Trường hợp hàng được cấp C/O giáp lưng
- Bản gốc (Original): Màu tím nhạt (light violet)
- Bản sao thứ hai (Duplicate) Màu da cam (Orange)
- Bản sao thứ ba (Triplicate) Màu da cam (Orange)
- Bản sao thứ tư (Quadruplicate) Màu da cam (Orange)
- Ô số 13:
- AANZFTA: ASEAN-Australia-NewZealand Free Trade Agreement: Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di Lân
- ASEAN (Association of Southeast Asian Nations) Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á – ATIGA (ASEAN Trade in Goods Agreement) Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
- ACFTA (ASEAN-China Free Trade Area) Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Trung Quốc
- AHKFTA (ASEAN – Hong Kong, China Free Trade Area)Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hồng Công, Trung Quốc
- AIFTA (ASEAN–India Free Trade Area) Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Ấn Độ
- AJCEP (ASEAN-Japan Comprehensive Economic Partnership) Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện ASEAN – Nhật Bản
- AKFTA (ASEAN-Korea Free Trade Area) Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hàn Quốc
- VCFTA (Vietnam – Chile Free Trade Agreement) Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Chi -lê
- VJEPA (Vietnam-Japan Economic Partnership Agreement) Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản
- VKFTA (Vietnam- Korean Free Trade Area) Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc
- VN-EAEU FTA (Vietnam and Economic ASIA EUROPE Union Free Trade Agreement) Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu
- CPTPP (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership) Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương
- EVFTA (European-Vietnam Free Trade Agreement) Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU
- RCEP(Regional Comprehensive Economic Partnership) Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
- UKVFTA( United Kingdom Viet Nam Free Trade Agreement) Hiệp định thương mại Việt Nam – Anh
- ASWC (Asean Wide Self Certificate)- Tự Chứng Nhận Xuất Xứ https://diendan.camnangxnk-logistics.net/forums/15-rcep-regional-comprehensive-e-partnership.227/post-thread
- WTO (World Trade Organization) Tổ chức Thương mại Thế giới
- WCO (World Customs Organization) Tổ chức Hải quan Thế giới
CẨM NANG VỀ CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ C/O (CERTIFICATE OF ORIGIN) - Trang Chủ Cẩm Nang Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế
CẨM NANG VỀ CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ C/O Các bạn vào nhóm C/O để giải đáp các vướng mắc https://www.facebook.com/groups/689296475200317/ CLICK VÀO DIỄN ĐÀN ĐỂ XEM CHI TIẾT TỪNG LOẠI C/O https://diendan.camnangxnk-logistics.net/#c-m-nang-v-c-o-xuat-x-hang-hoa.14 (Xem Các Thuật Ngữ Tiếng... camnangxnk-logistics.net Last edited: 15 Tháng mười hai 2020 DDuongchinhkiet2007
New member
Hay Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây. Chia sẻ: Facebook Twitter Google+ Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Link- Diễn đàn
- CẨM NANG VỀ XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN)
- Tiếng Anh trên C/O
Từ khóa » Tiêu Chí Xuất Xứ Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Tiêu Chí Xuất Xứ Trên C/O
-
Các Tiêu Chí Xuất Xứ CO - Origin Criteria Theo Quy định
-
Giải Thích Các Tiêu Chí Xuất Xứ WO PE RVC CTC CC CTH CTHS SP ...
-
Tiêu Chí Xuất Xứ PSR Là Gì? Tìm Hiểu Về Tiêu Chí Xuất Xứ PSR
-
Hàng Hóa Có Xuất Xứ Là Gì? Phương Pháp, Tiêu Chí Xác định Xuất Xứ
-
Các Tiêu Chí Xác định Xuất Xứ Hàng Hóa Theo Quy định Mới Nhất
-
[PDF] Chương 3 Quy Tắc Xuất Xứ Và Các Thủ Tục Chứng Nhận
-
Cam Kết Về Quy Tắc Xuất Xứ Của Hiệp định EVFTA - Tỉnh Quảng Nam
-
CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ FORM AJ
-
[PDF] SỔ TAY QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG CÁC FTA VIỆT NAM LÀ ...
-
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG KHAI BÁO XUẤT XỨ THEO CƠ CHẾ REX
-
Bản Tiếng Việt Hiệp định RCEP: Chương 3 Quy Tắc Xuất Xứ Hàng Hóa
-
[PDF] QUY TẮC XUẤT XỨ VÀ THỦ TỤC CẤP CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...