CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM MAY

 Khi kiểm số lỗi quá AQL 0.4 phải thông báo với nhân viên theo dõi đơn hàng số lượng lỗi và đính kèm phụ liệu lỗi..  Nếu không chấp nhận thì nhân viên theo dõi đơn hàng thông báo với n

Trang 1

HUỲNH TRỌNG NGHĨA

www.congnghemay.net

Trang 2

Fabric reception (Auditting the Fabric quality)

Kiểm tra chất lượng vải

 Fabric Inspection at 10% per lot, Colour and per Buyer

Kiểm 10% theo từng LOT, Màu theo tiêu chuẩn khách hàng

 Using four point System

Sử dụng theo hệ thống kiểm 4 điểm

 Pull out all rejected rolls

Loại bỏ tất cả những cây vải bị từ chối

Sarah Co.,Ltd

www.congnghemay.net

Trang 3

 Tiêu chuẩn :

Lổi dài tới 3 inches = 1 điểm

Lổi dài trên 3” tới 6” = 2 điểm

Lổi dài trên 6” tới 9” = 3 điểm

Lổi dài trên 9 “ = 4 điểm

KIỂM TRA VẢI THEO TIÊU CHUẨN 4 ĐIỂM ( 4 POINTS )

 Ghi chú :

1/ Trong một yard có nhiều lổi cũng tính

Tối đa có 4 điểm

2/ trường hợp vải bị lũng lổ , không kể lớn nhỏ đều bị tính 4 điểm

TIÊU CHUẨN 4 ĐIỂM

www.congnghemay.net

Trang 4

TIÊU CHUẨN 4 ĐIỂM

Khu vực kiểm tra phải sạch sẽ và đầy đủ ánh sáng và tất cả nhân viên phải được đào tạo tốt

www.congnghemay.net

Trang 6

Công thức xác định số điểm của lổi :

1/ Cách tính cho một cây :

Số điểm thực tế 36”

* * 100 = Chiều dài thực tế ( Y ) Khổ vải thực tế (in)

X điểm / 100 sqyd’s

TIÊU CHUẨN 4 ĐIỂM

www.congnghemay.net

Trang 7

2/ Trường hợp cho nhiều cây vải , ta lấy tổng số điểm của tất cả các cây , đồng thời ta cũng lấy tổng số chiều dài ( yds ) của tất cả và áp dụng công thức trên

Kết quả tổng số điểm bình quân của tất cả không được vượt quá 26 điểm / 100

sq yd’s

TIÊU CHUẨN 4 ĐIỂM

www.congnghemay.net

Trang 9

Nhằm phát hiện sớm tình trạng khác màu từ đó đưa ra biện pháp khắc phục như : Báo cáo khách hàng, đi sơ đồ cụm, đánh số

1 Kiểm tra trọng lượng vải và làm

bảng phân LOT

2 Kiểm tra hai biên vải & giữa cây:

3 Kiểm tra đầu & cuối cây :

4 Kiểm tra loang màu ngang khổ

www.congnghemay.net

Trang 10

Máy kiểm tra màu sắc

www.congnghemay.net

Trang 11

Fabric LAB test (Auditting the Fabric quality)

Kiểm định chất lượng vải

 Fabric Inspection weight, Gram/yard  Gram/M2

Kiểm trọng lượng vải và qui đổi Gr/Yard để tính và định lượng chiều dài trong cây

 Fabric Inspection by Wash

Giặt kiểm tra độ co rút và biến dạng vải

 Fabric Inspection by Steam Iron

Phà hơi

Sarah Co.,Ltd

www.congnghemay.net

Trang 12

Phương cách xác định màu

www.congnghemay.net

Trang 13

Kiểm tra màu hai bên biên và giửa cây

www.congnghemay.net

Trang 14

Cách kiểm tra màu đầu cây và cuối cây

www.congnghemay.net

Trang 15

 Cách kiểm tra độ loang màu ngang khổ vải

Lấy mẫu vải khỏang 0,5M và cắt làm 4 đọan theo số 1 4

và làm mũi tên giử chiều tuyết

May lại theo số thứ tự

như hình vẽ & kiểm tra

độ loang màu

www.congnghemay.net

Trang 16

Qui trình:

 Kiểm tra số lượng, chất lượng phụ liệu

 Tất cả các phụ liệu nhận về phải kiểm tra đối chiếu với

bảng màu đã được duyệt

 Tất cả nguyên phụ liệu phải có thẻ bài hoặc nhãn liệt

kê theo Mã hàng, đơn hàng, chủng loại, màu sắc…

 Kiểm tra theo bảng AQL 0.4 số lượng từng chủng

loại

 Lấy mẫu kiểm trong thùng carton : trên, giữa và cuối

để kiểm tra chi tiết với mẫu yêu cầu

QUI TRÌNH KIỂM TRA PHỤ LIỆU

16

www.congnghemay.net

Trang 17

1 Mục tiêu:

 Hướng dẫn phương pháp kiểm tra và phân loại đánh giá phụ liệu trước khi SX

2 Đối tượng kiểm tra:

 Tất cả phụ liệu nhập vào kho

3 Trách nhiệm:

 Nhân viên phụ trách kho phụ liệu (Số lượng)

 Nhân viên chuyên trách QA kiểm tra & đánh giá (Chất

lượng)

4 Số lượng mẫu kiểm tra:

 Lấy theo tiêu chuẩn AQL 0.4 số lượng từng loại phụ liệu

YÊU CẦU CHUNG

17

www.congnghemay.net

Trang 18

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA PHỤ LIỆU

QUI TRÌNH KIỂM TRA PHỤ LIỆU

Trang 19

 Khi kiểm số lỗi quá AQL 0.4 phải thông báo với nhân

viên theo dõi đơn hàng số lượng lỗi và đính kèm phụ

liệu lỗi

 Nếu số lượng lỗi vượt thì tiếp tục kiểm 20% (áp dụng

cho số lượng trên 5.000pcs) hoặc kiểm 100% cho số

lượng còn lại

 Nếu không chấp nhận thì nhân viên theo dõi đơn

hàng thông báo với nhà cung cấp và trả lại sản phẩm

lỗi hay cung cấp thêm số lượng

 Ghi báo cáo theo biểu mẫu kiểm tra phụ liệu để lưu

hồ sơ & cung cấp cho các bộ phận liên quan ngăn

chặn các lổi phát sinh khi sản xuất

19

www.congnghemay.net

Trang 22

FIT SAMPLE : Loại chi tiết

May lại theo sự góp ý của khách hàng , đây là một hình thức khẳng

mẫu đối

HỆ THỐNG MẨU

www.congnghemay.net

Trang 23

PRE PRODUCTION SAMPLE :

Sau khi FIT SAMPLE loại chi

tiết đã được duyệt , người sản xuất may thêm một bộ đầy đủ các size gọi là FULL SIZE SET

Nó có ý nghĩa kiểm rập đủ các Size

HỆ THỐNG MẨU

www.congnghemay.net

Trang 24

T.O.P SAMPLES ( TOP Of PRODUCTION )

những đặc tính sau :

Đủ màu đủ size

Lấy ra từ chuyền may

Các phụ liệu của sản phẩm phải đầy

Phải gởi sau khi cắt 5 ngày

HỆ THỐNG MẨU

www.congnghemay.net

Trang 25

Pilot run (Evaluating pilot run samples In a pilot run, a small numbers of up to 200

garments in all sizes and colors are sewn on the production floor with a simulated line set up for bulk production The objective is to review & pre-empt potential production)

Chỉ dành cho những đơn hàng có số lượng lớn Sản xuất thử đủ màu đủ Size, số lượng khỏang

Trang 26

HỆ THỐNG MẨU

SHIPPING SAMPLE

Trước khi xuất hàng chúng ta gởi đến khách hàng với đầy đủ quy cách xuất hàng thực tế, kể cả bao bì đóng gói…

www.congnghemay.net

Trang 27

Cutting area Inspection (Khu vực kiểm tra cắt)

 Fabric relaxing before spreading (48 hours)

Xả vải trước 48 giờ trước khi trải

 Relaxing time recording system

Ghi lại thời gian xả vải theo biểu mẫu

 Check the cutting quality : Take 3 pieces per bundle, from the top middle and lower And compare it against the pattern

Kiểm tra chất lượng bàn cắt : Lấy trong bó 3 miếng Lớp Giữa-Cuối Và so sánh với rập cắt

Đầu- Check the fabric quality : Visual revised (Shading and fabric defects)

Kiểm chất lượng vải : Kiểm lại độ loang màu và vải bị lổi

 100% Numbering on cutting panel

Đánh số 100% trên bàn cắt

www.congnghemay.net

Trang 28

ĐỘ SÁNG CỦA KHU VỰC SẢN XUẤT

www.congnghemay.net

Trang 29

Sewing line Inspection (In-line inspector : one per Line)

Kiểm tra chất lượng trên chuyền may (1 người 1 chuyền)

 Take measurement per Size from the bundles

Kiểm tra thông chi tiết từng Size trong từng bàn

 Audit worker ’s operation

Kiểm tra từng công đoạn của Công Nhân khi sản xuất

 Make a “ Time and action report”

Ghi báo cáo từng khoảng thời gian để khắc phục

Kiểm tra thông số thành phẩm ít nhất 20 sản phẩm 1 ngày

 Separate per defects (Workmanship, dirty , hole)

Press area

Tách các lổi sản phẩm xấu, Dơ, Lủng lổ riêng biệt

www.congnghemay.net

Trang 30

 Second inspection

Kiểm tra lần 2 (QC Hoàn thành)

 Inspection of press quality

Kiểm tra chất lượng Ủi

 Take measurement for Sizing problem

Kiểm tra thông số từng kích cở

 Final and internal audits

Kiểm tra tổng quát toàn bộ sản phẩm

 Make internal audit at 50% to 100% before packing

Thực hiện kiểm tra từ 50% đến 100% hàng trước khi sang đóng gói

 Make pre-final internal audit 80% - 90% (Hangtag, Measurement audit, Acssort,packing )

Thực hiện bước kiểm tra từ 80% - 90% (Thẻ bài, Thông số, Phối Size, đóng kiện )

www.congnghemay.net

Trang 31

HỆ THỐNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG A.Q.L

 A.Q.L = ACCEPTABLE QUALITY LEVEL

Có nhiều mức độ - thông thường nhất là

4.0 và 2.5

Các mức độ là 1.0 , 1.5 , 2.5 , 4.0 , 6.5

Các cấp độ do Khách Hàng (Buyer) qui định

www.congnghemay.net

Trang 32

www.congnghemay.net

Trang 34

CRITICAL DEFECT :

Đó là những lỗi làm ảnh hưởng đến sự an toàn hoặc là chỉ sử dụng được trong một thời gian ngắn đều là những lỗi CRITICAL THÍ DỤ : Các phụ liệu có đầu nhọn…

Đứt chỉ của những đường may

CHAINSTITCH …

PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ LỖI

www.congnghemay.net

Trang 35

MAJOR DEFECT :

Tất cả những gì làm ảnh hưởng đến ngoại

quan của sản phẩm hay làm cho khách hàng khiếu nại đều là những lỗi MAJOR THÍ DỤ : Dính những điểm dơ trên sản phẩm - Đứt một mủi chỉ trên các đường may LOCKSTITCH …

PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ LỖI

www.congnghemay.net

Trang 36

PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ LỖI

MINOR DEFECT

Đó là những lỗi mà người mua hàng khó

nhận ra được hoặc không làm cho họ phàn nàn khi nhận thấy là lỗi nhẹ

Thí dụ : một dấu chấm của phấn lấy dấu còn sót lại ở vùng B của sản phẩm

www.congnghemay.net

Trang 37

Có 8 loại hình thức lỗi như sau :

1/ Lỗi do mủi chỉ và đường may : Lỗi do

quá trình may (ký hiệu bằng chử S)

2/ Lỗi do vải : lỗi do quá trình dệt (ký hiệu bằng chử F)

3/ Lỗi do phụ liệu (Ký hiệu chử T)

4/ Lỗi do màu sắc của sản phẩm kể cả phụ liệu (ký hiệu chử C)

PHÂN LOẠI CÁC LỖI

www.congnghemay.net

Trang 38

PHÂN LOẠI CÁC LỖI

5/ Lỗi ngoại quan : Liên quan đến tổng thể của sản phẩm (ký hiệu chử A)

6/ Các lỗi liên quan đến thông số, nhản mác , đóng gói (ký hiệu chử M)

7/ Các lỗi thuộc về khuy nút (ký hiệu chử

B )

8/ Các lỗi thuộc về critical (ký hiệu chử Z)

www.congnghemay.net

Trang 39

XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ SẢN PHẨM

Vùng A :

Những vùng trên sản phẩm có tác động trực tiếp và nhanh chóng đến bên ngoài

Trang 40

Vị trí lỗi trên sản phẩm rất quan trọng để xác định loại lỗi: nặng, nhẹ

Vùng A: là vùng rất dễ thấy hay là điểm chính thu hút sự chú ý Đó cũng là

Trang 41

ĐỊNH VỊ VÙNG A VÀ B

www.congnghemay.net

Trang 42

ĐỊNH VỊ VÙNG A VÀ B

www.congnghemay.net

Trang 43

ĐỊNH VỊ VÙNG A VÀ B

www.congnghemay.net

Trang 44

ĐỊNH VỊ VÙNG A VÀ B

www.congnghemay.net

Trang 45

ĐỊNH VỊ VÙNG A VÀ B

www.congnghemay.net

Trang 46

XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG

Lỗi critical : Loại bỏ không xuất hàng

Trong tình trạng hàng hóa bị thiếu số lượng

thì các lỗi major sẽ được xem xét và phải tuân thủ theo những nguyên tắc xuất hàng của khách hàng

www.congnghemay.net

Trang 54

Số Lượng

Đơn Hàng Mức Độ Bình Thường Mức Độ Chặt Chẽ Mức Độ Giảm Số Lượng

Số Mẫu Đạt Tái Chế Số Mẫu Đạt Tái Chế Số Mẫu Đạt Tái Chế

Trang 55

Mức Độ Bình Thường Mức Độ Chặt Chẽ Mức Độ Giảm Số Lượng

Trang 56

Mức Độ Bình Thường Mức Độ Chặt Chẽ Mức Độ Giảm Số Lượng

Trang 57

1.Mục đích:

Đảm bảo chất lượng toàn diện của sản phẩm trước khi khách hàng kiểm tra

Phát hiện những sai sót của sản phẩm để

khắc phục trước khi khách hàng kiểm tra

Kiểm pre-final

www.congnghemay.net

Trang 58

2 Thời hạn kiểm tra

QA tiến hành kiểm tra khi đơn hàng đã

Trang 59

3 Qui trình kiểm tra

Lấy mẫu kiểm tra theo tiêu chuẩn của Khách hàng qui định hay AQL 2.5

Sử dụng tiêu chuẩn AQL 2.5 cho chất lượng và 6.5 cho thông số

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra thông số

Báo cáo kết quả kiểm tra với QA và Giám đốc sản xuất

Dựa vào bảng AQL sau đây :

www.congnghemay.net

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Aql 1.5