Các Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt đạt Chuẩn BYT Mới Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Đánh giá chất lượng nguồn nước là căn cứ quan trọng để xác định chất lượng nước, căn cứ để xác định nguồn nước có đảm bảo an toàn với sức khỏe hay không. Nếu bạn không muốn bỏ qua những hiểm họa khôn lường do chất lượng nước gây ra, thì nhất định không nên bỏ qua những tiêu chuẩn xác đáng này.
Ngay bây giờ, Điện máy Sakura sẽ giúp bạn làm rõ mọi thông tin về tiêu chuẩn nước sinh hoạt: Thông tin, cách xác định và giải quyết hiệu quả nhất!
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt là căn cứ đánh giá nguồn nước chất lượng
3 tiêu chuẩn nước sinh hoạt chuẩn BYT
3 tiêu chuẩn nước sinh hoạt được biết đến và áp dụng nhiều nhất hiện nay bao gồm:
Tiêu chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT
QCVN 01-1:2018/BYT là tiêu chuẩn nước sạch sinh hoạt mới nhất Việt Nam hiện nay. Được ban hành vào năm 2018, bản tiêu chuẩn không chỉ đầy đủ, sát sao mà còn vô cùng theo sát các chỉ tiêu nước sạch trên Thế giới
Đối tượng áp dụng:
Quy chuẩn qcvn 01-1:2018/byt áp dụng với những cá nhân, tổ chức thực hiện các hoạt động bán buôn, bán lẻ nước sạch, khai thác và sử dụng nước sạch theo hệ thống tập trung hoàn chỉnh. Đồng áp dụng là cơ quan quản lý nhà nước về giám sát, thanh tra, kiểm tra chất lượng nước sạch, các tổ chức chứng nhận và các phòng thử nghiệm chất lượng nước.
Quy chuẩn không áp dụng với nước ăn, uống, hay các loại khác không phục vụ mục đích sinh hoạt nói chung.
QCVN 01: 2009/BYT
Tương tự như tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT, QCVN 01: 2009/BYT cũng là thước đo chất lượng nguồn nước phổ biến, được áp dụng rộng rãi trên toàn Quốc.
Đây là tiêu chuẩn riêng về nước dùng trong ăn uống, chế biến thực phẩm nên đòi hỏi cao hơn về mặt chất lượng. Nước đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 01: 2009/BYT không chỉ đảm bảo sạch khuẩn, mà hơn hết phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Đối tượng áp dụng của QCVN 01: 2009/BYT là các cá nhân, cơ quan và tổ chức khai thác, kinh doanh ăn uống. Các cơ sở cấp nước dùng cho mục đích sinh hoạt (có công suất từ 100m3/ ngày trở nên cũng phải đảm bảo tiêu chí này.
>> Xem thêm: Các tiêu chuẩn nước uống mới nhất hiện nay
QCVN 02:2009/BYT
Cùng là tiêu chuẩn nước sinh hoạt, QCVN 02:2009/BYT được bộ y tế ban hành từ năm 2009 và trở thành bộ quy chuẩn được áp dụng xuyên suốt trong gần 10 năm (từ 2009-2018).
Đến nay, QCVN 02:2009/BYT vẫn là coi là chuẩn chất lượng nước sinh hoạt, là mục tiêu chất lượng đầu ra của các thương hiệu máy lọc tổng, như Karofi.
Các thông số nước chuẩn sinh hoạt
Theo quy định nước sạch sinh hoạt QCVN 01:2018, để được công nhận là nước sạch sinh hoạt đạt chuẩn, nguồn nước gia đình bạn cần đảm bảo những tiêu chí sau:
TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A | |||
Thông số vi sinh vật | |||
1 | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
2 | E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
Thông số cảm quan và vô cơ | |||
3 | Arsenic (As)(*) | mg/L | 0.01 |
4 | Clo dư tự do(**) | mg/L | Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5 | Độ đục | NTU | 2 |
6 | Màu sắc | TCU | 15 |
7 | Mùi, vị | - | Không có mùi, vị lạ |
8 | pH | - | Trong khoảng 6,0-8,5 |
Các thông số nhóm B | |||
Thông số vi sinh vật | |||
9 | Tụ cầu vàng | CFU/ 100mL | < 1 |
(Staphylococcus aureus) | |||
10 | Trực khuẩn mủ xanh | CFU/ 100mL | < 1 |
(Ps. Aeruginosa) | |||
Thông số vô cơ | |||
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 |
12 | Antimon (Sb) | mg/L | 0,02 |
13 | Bari (Bs) | mg/L | 0,7 |
14 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | mg/L | 0,3 |
15 | Cadmi (Cd) | mg/L | 0,003 |
16 | Chì (Plumbum) (Pb) | mg/L | 0,01 |
17 | Chì số pecmanganat | mg/L | 2 |
18 | Chloride (Cl-)(***) | mg/L | 250 (hoặc 300) |
19 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 |
20 | Đồng (Cuprum) (Cu) | mg/L | 1 |
21 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 |
22 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 |
23 | Kẽm (Zincum) (Zn) | mg/L | 2 |
24 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 |
25 | Natri (Na) | mg/L | 200 |
26 | Nhôm (Aluminium) (Al) | mg/L | 0.2 |
27 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 |
28 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/L | 2 |
29 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/L | 0,05 |
30 | Sắt (Ferrum) (Fe) | mg/L | 0,3 |
31 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 |
32 | Sunphat | mg/L | 250 |
33 | Sunfua | mg/L | 0,05 |
34 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | mg/L | 0,001 |
35 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1000 |
36 | Xyanua (CN) | mg/L | 0,05 |
Thông số hữu cơ | |||
| |||
37 | 1,1,1 -Tricloroetan | µg/L | 2000 |
38 | 1,2 - Dicloroetan | µg/L | 30 |
39 | 1,2 - Dicloroeten | µg/L | 50 |
40 | Cacbontetraclorua | µg/L | 2 |
41 | Diclorometan | µg/L | 20 |
42 | Tetracloroeten | µg/L | 40 |
43 | Tricloroeten | µg/L | 20 |
44 | Vinyl clorua | µg/L | 0,3 |
| |||
45 | Benzen | µg/L | 10 |
46 | Etylbenzen | µg/L | 300 |
47 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | µg/L | 1 |
48 | Styren | µg/L | 20 |
49 | Toluen | µg/L | I 700 |
50 | Xylen | µg/L | 500 |
| |||
51 | 1,2 - Diclorobenzen | µg/L | 1000 |
52 | Monoclorobenzen | µg/L | 300 |
53 | Triclorobenzen | µg/L | 20 |
| |||
54 | Acrylamide | µg/L | 0,5 |
55 | Epiclohydrin | µg/L | 0,4 |
56 | Hexacloro butadien | µg/L | 0,6 |
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật | |||
57 | 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan | µg/L | 1 |
58 | 1,2 - Dicloropropan | µg/L | 40 |
59 | 1,3 - Dichloropropen | µg/L | 20 |
60 | 2,4-D | µg/L | 30 |
61 | 2,4 - DB | µg/L | 90 |
62 | Alachlor | µg/L | 20 |
63 | Aldicarb | µg/L | 10 |
64 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine | µg/L | 100 |
65 | Carbofuran | µg/L | 5 |
66 | Chlorpyrifos | µg/L | 30 |
67 | Clodane | µg/L | 0,2 |
68 | Clorotoluron | µg/L | 30 |
69 | Cyanazine | µg/L | 0,6 |
70 | DDT và các dẫn xuất | µg/L | 1 |
71 | Dichloprop | µg/L | 100 |
72 | Fenoprop | µg/L | 9 |
73 | Hydroxyatrazine | µg/L | 200 |
74 | Isoproturon | µg/L | 9 |
75 | MCPA | µg/L | 2 |
76 | Mecoprop | µg/L | 10 |
77 | Methoxychlor | µg/L | 20 |
78 | Molinate | µg/L | |
79 | Pendimetalin | µg/L | 20 |
80 | Permethrin Mg/t | µg/L | 20 |
81 | Propanil Uq/L | µg/L | 20 |
82 | Simazine | µg/L | 2 |
83 | Trifuralin | µg/L | 20 |
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ | |||
84 | 2,4,6 - Triclorophenol | µg/L | 200 |
85 | Bromat | µg/L | 10 |
86 | Bromodichloromethane | µg/L | 60 |
87 | Bromoform | µg/L | 100 |
88 | Chloroform | µg/L | 300 |
89 | Dibromoacetonitrile | µg/L | 70 |
90 | Dibromochloromethane | µg/L | 100 |
91 | Dichloroacetonitrlle | µg/L | 20 |
92 | Dichloroacetic acid | µg/L | 50 |
93 | Formaldehyde | µg/L | 900 |
94 | Monochloramine | µg/L | 3,0 |
95 | Monochloroacetic acid | µg/L | 20 |
96 | Trichloroacetic acid | µg/L | 200 |
97 | Trichloroaxetonitril | µg/L | 1 |
Thông số nhiễm xạ | |||
98 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bg/L | 0,1 |
99 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bg/L | 1,0 |
Bảng tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo QCVN 01-1:2018/BYT
Biện pháp bảo đảm nguồn nước đạt chuẩn sinh hoạt
Từ nông thôn đến thành phố, nguồn nước sinh hoạt được cung cấp phổ biến nhất là nước máy. Nước máy là nguồn nước được làm sạch từ các công ty xử lý nước sinh hoạt, sau khi đổ ra từ sông hồ. Những tưởng đảm bảo an toàn trong sử dụng. Nhưng trên thực tế, nguồn nước sinh hoạt chúng ta sử dụng mỗi ngày vẫn đang ẩn chứa không ít nguy cơ:
- Do quá tải trong khâu xử lý nước dẫn đến nguồn nước kém vệ sinh, không đạt chuẩn theo quy định Bộ y tế
- Nước còn tồn dư của Clo, kim loại và một số hoá chất gây hại
- Sử dụng lâu dài gây tắc nghẽn đường ống, mảng bám thiết bị chứa nước, hay nguy hại hơn là những tác động trực tiếp đến sức khoẻ.
Vậy, làm sao để đảm bảo nguồn nước đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt, hay nói cách khác, làm thế nào để chủ động bảo vệ sức khoẻ gia đình qua nguồn nước sạch mỗi ngày?
Sử dụng máy lọc tổng đầu nguồn là cách tốt nhất giúp bạn gạt bỏ âu lo. Đây là thiết bị lọc nước công suất lớn được nhiều hộ gia đình ưu tiên sử dụng để làm sạch nước sinh hoạt.
Cấu tạo của máy lọc tổng gồm từ 2 đến 3 cột lọc, có khả năng lọc thô, lọc tinh, giữ lại toàn bộ kim loại và vi khuẩn trong nước, đảm bảo nguồn nước đầu ra sạch khuẩn trước khi đưa vào bồn chứa. Nếu yêu thích hàng ngoại nhập khẩu, bạn có thể tham khảo máy lọc tổng AO Smith, còn nếu sản phẩm nội địa mới là ưu tiên hàng đầu, đã đến lúc bạn nên tham khảo và chọn cho mình một thiết bị lọc tổng Karofi.
Sử dụng lọc tổng đầu nguồn Karofi giúp đảm bảo nguồn nước đạt chuẩn
Giá thành rẻ, hiệu năng cao, hiệu suất lọc sạch vượt trội sẽ là những ưu điểm dễ nhận thấy ngay, kể từ khi sở hữu thiết bị lọc nước thông minh này. Thêm sự kết hợp của các bồn nước inox cao cấp Sơn Hà, nước được đảm bảo độ chuẩn sạch theo quy định của bộ y tế, lại không do vi khuẩn tái xâm nhập cho đến khi được người sử dụng.
Chung tay sử dụng nước sạch sinh hoạt là việc cần thiết và gấp rút nên làm để bảo vệ sức khỏe cho chính mình và người thân. Phòng bệnh hơn chữa bệnh, hãy lưu tâm ngay đến tiêu chuẩn nước sinh hoạt hiện hành nhé.
Hy vọng rằng những thông tin mà Sakura cung cấp trên đây là hữu ích với bạn và chúc bạn có được lựa chọn sức khoẻ như ý.
Trong trường hợp cần tư vấn thêm về các sản phẩm sức khoẻ, đừng quên liên hệ với chúng tôi qua Hotline, hoặc để lại ý kiến dưới phần bình luận để nhanh chóng được giải đáp nhé!
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Cấp Nước Trong Nhà Mới NHẤT
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Từ Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
3 Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Của Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
Tiêu Chuẩn Chất Lượng Nước Sinh Hoạt Mới Nhất 2021
-
[PDF] Qcvn 01-1:2018/byt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng
-
Chỉ Tiêu Quan Trọng Nhất Trong Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt
-
Tiêu Chuẩn Cấp Nước Sinh Hoạt Cho 1 Người Mới Nhất 2022 - Wepar
-
Thông Tư 41/2018/TT-BYT Ban Hành Quy Chuẩn Về Chất Lượng Nước ...
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Là Gì? Một Số Tiêu Chuẩn Quan Trọng Cần ...
-
Các Tiêu Chuẩn Nước Sạch Sinh Hoạt Của Bộ Y Tế Việt Nam
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Hiện Nay
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Là Gì? Tại Sao Nước Sinh Hoạt Cần đạt ...
-
Quy Chuẩn Nước Sinh Hoạt, Ăn Uống Theo Bộ Y TẾ [Update 2020]