Các Tính Trạng Nổi Bật Và Hướng Sử Dụng Của Một Số Giồng Vật Nuôi

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar Luly12 5 năm trước

Nêu tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi

Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giồng vật nuôi;

STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật
1

Các giống bò

Bò sữa Hà Lan

Bò sind

2

Các giống lợn

Ỉ Móng Cái

Bớc sai

3

Các giống gà

Gà Rốt ri

Gà Hồ Đông Cảo

Gà chọi

Gà Tam Hoàng

4

Các giống vịt

Vịt cỏ

Vịt Bầu bến

Vịt Kaki cambell

Vịt Super meat

5

Các giống cá trong nước và ngoài nước

Cá rô phi đơn tính

Cá chép lai

Cá chim trắng

- Cho nhận xết về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F và các dòng thuần làm bố mẹ, sự khác về số bông, chiều dài và số hạt/bông của lúa lai và lúa thuần.

- Cho biết ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vât nuôi và cây trồng mới nào?

Loga Sinh Học lớp 12 1 lượt thích 11237 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar orange.fruit147@gmail.com
STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Bò sữa Hà Lan -Lấy sữa, dùng để lai nhằm nâng cao phẩm chất giống bò. -Dáng thanh, hình nêm, bầu vú phát triển, sinh sản tốt, tính hiền lành, khả năng sản xuất sữa rất cao. -Sản lượng sữa cao (khoảng 10 kg / con / ngày)
2 Bò Sind -Lấy sức khéo,lấy thịt -Lông màu cánh gián. -Con đực trưởng thành nặng 450-500kg, con cái nặng 320-350kg,khối lượng sơ sinh 20-21kg. -Tỷ lệ thịt xẻ 50%. -Phù hợp với điều kiện chăn nuôi chưa đảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh và hạn chế nguồn thức ăn tinh. -Chịu nóng
3 Lợn Ỉ Móng Cái -Lấy thịt và làm con giống -Chịu nóng,chịu ẩm cao. -Khả năng tích lũy mỡ sớm. -Dễ nuôi , ăn tạp. -Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao,chửa đẻ sớm
4 Lợn Bớc sai -Sử dụng lai kinh tế, lấy thịt. -Da đen tuyền.Ở trán, chân và đuôi có đốm trắng. -Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục. -Tầm vóc trung bình 140 -160 kg. Lợn nuôi thịt 6 - 8 tháng, đạt 85 - 100 kg, chất lượng thịt cao. -Khả năng kháng bệnh -Chịu nóng tốt.
5 Gà Rốt ri -Lấy thịt và lấy trứng. -Lai tạo nên từ hai giống gà Rhode và gà Ri (Việt Nam). -Tăng trọng nhanh. -Đẻ nhiều trứng. -Gà có lông nâu nhạt,mào đơn,chân vàng. -Khối lượng: gà lúc 9 tuần tuổi: 660gam/con, 19 tuần tuổi: 1500gam/ con,44 tuần tuổi: 1900gam/con. -Năng suất, sản phẩm: Tuổi đẻ trứng đầu là 135 ngày. Khối lượng trứng 49gam. Năng suất trứng một năm đạt 180-200 quả.
6 Gà Hồ Đông Cảo -Lấy thịt,lấy trứng. -Lông con trống màu đỏ nhạt và vàng đất; con mái màu vàng đất. Mào nụ kém phát triển. Tích và dái tai màu đỏ, kém phát triển. Thể chất khoẻ, xương to, điển hình chân to cao, cơ ngực và cơ đùi phát triển(có thể đạt trọng lượng 10kg/con). -Thịt rất thơm ngon. -Có khả năng kháng bệnh rất cao. -sinh sản ít (chỉ đạt 50 trứng/con/năm, tỉ lệ ấp nở đạt 70%).
7 Gà chọi -Dùng để chọi -Lông đen hoặc đen pha nâu đỏ. -Mào nụ hoặc mào đơn kém phát triển. -Cổ to và dài. Thân dài. Ngực rộng, cơ ngực và cơ đùi phát triển rất khoẻ. -Chân dài, xương chân to khoẻ. Cựa to dài. -Gà con mọc lông chậm. Gà mái nuôi con vụng. Gà trống tính hung hăng, rất ham chọi nhau.
8 Gà Tam Hoàng -Lấy thịt,lấy trứng. -Gà trống lông màu cánh gián,gà mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng. -Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g. -Có sức kháng bệnh cao. -Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban chăn thả.
9 Vịt cỏ -Làm giống lai với các giống vịt ngoại. -Lấy thịt,lấy trứng. - Thân hình chữ nhật, đầu to, hơi dài, cổ ngắn, ngực sâu. - Mỏ, chân, màng chân có nhiều màu, phổ biến nhất là màu vàng nhạt. - Màu lông không thuần khiết, có nhiều nhóm màu khác nhau, phổ nhất là màu cà cuống, xám. -Có khả năng thích nghi, chống chịu bệnh cao.
10 Vịt Bầu bến -Lấy thịt,lấy trứng. -Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu xanh đen. - Sản lượng trứng 80 - 110 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 68 - 73 g. -Con mái lúc trưởng thành nặng 2,1 - 2,3 kg; con trống nặng 2,4 - 2,5 kg
11 Vịt Kaki cambell -Lấy thịt,lấy trứng. -Dễ thích nghi với môi trường sống. -Tăng trọng nhanh. -Đẻ nhiều trứng.
12 Vịt Super meat -Lấy thịt. Lông màu trắng tuyền, thân hình chữ nhật. Đầu to, mắt to và nhanh. Mỏ to, màu vàng tươi hoặc vàng pha xanh. Cổ to, dài vừa phải. Lưng phẳng rộng. Ngực sâu và rộng. Đuôi ngắn. Chân to, ngắn vừa phải, màu vàng hoặc phớt xanh. Dáng đi chậm chạp.
13 Cá rô phi đơn tính -Lấy thịt. -Lớn nhanh, ăn tạp.Sau 7 tháng nuôi cá đạt 300 đến 350g/con. Một năm đạt 500 đến 600g/con, trọng lượng cá tối đa đạt 1-1,2 kg/con. -Đẻ nhanh, nhiều(ở ngoài Bắc).
14 Cá chép lai -Nuôi lấy thịt. -Đẻ nhanh,nhiều. -Lớn nhanh.
15 Cá chim trắng - Lấy thịt -Thân bè ra hình mái trai, hàm răng vều ra, cứng khoẻ. -Hình dáng hao hao giống cá chim ở biển, sống ở tầng nước giữa và dưới, hay sống thành đàn, là loài cá ăn tạp.

- Cho nhận xét về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F1 và các dòng thuần làm bố mẹ, sự sai khác về số bông, chiều dài và số hạt/bông của lúa lai và lúa thuần.

Trả lời:

+ Ví dụ giống ngô lai LVN092: bắp lớn, chiều dài bắp khoảng 20 – 22 cm; đường kính bắp 4,8 - 5,5 cm; hạt màu vàng cam, dạng răng ngựa, số hàng hạt 16 - 18 hàng; số hạt/hàng 40 - 42 hạt.

+ Ví dụ về giống lúa lai F1 Nhị ưu 838: Chiều cao cây 105-110 cm, cứng cây, bông to dài 23-24cm, số hạt trên bông 170-190 hạt, đẻ nhánh khá. Hạt mỏ tím, vỏ trấu màu vàng sáng, hạt to bầu.

- Cho biết: Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng mới nào?

Trả lời:

+ Giống vật nuôi: Lợn Ỉ Móng Cái, gà chọi, gà Hồ Đông Cảo, vịt cỏ, vịt bầu, cá rô phi đơn tính, cá chép lai…

+ Cây trồng: giống lúa nhị ưu 838, giống lúa lai Thiên ưu 8,… Giống ngô lai: LVN61, LVN4, LVN146…

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Tính H biết A - T = 2/3 và L = 0,408 um

Tỉ lệ % số liên kết hidro của AT= 2/3 số liên kết GX. Biết rằng ptu Adn này có L=0.408micro m. Tính số lk hidro của ptu ADN

Xác định dạng đột biến biết A = 320, G = 640 và A = T = 319, G = X = 640

1 gen có A=320, G=640, số Nu từng loại trong gen đó sau đột biến là A=T=319, G=X=640. Đây là loại đột biến nào?

Viết sơ đồ lai biết cà chua tròn x cà chua dài tạo F1 có 215 quả tròn và 207 quả dài

Người ta đem lai cà chua quả tròn với cà chua quả dài ở F1 thu được 215 cây quả tròn và 207 cây quả dài . biết rằng tính trạng hình dạng quả do 1 gen qui định . Hãy giải thích kết quả của phép lai và viết sơ đồ lai

Viết trình tự của đoạn gen biết gen có đoạn AUG XUU GAX XGU GXG AXG UAU GXU AGA

AUG XUU GAX XGU GXG AXG UAU GXU AGA

viết trình tự của đoạn gen tổng hợp nên mARN đó và chỉ rõ mạch nào của gen là mạch làm khuôn

Xác định tỉ lệ kiểu hình của phép lai AaBB x aaBb biết A thân cao, a thân thấp và B hoa đỏ và b hoa vàng

Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AaBbĐEeGg giảm phân sẽ cho bao nhiêu loại giao tử ? loại giao tử mang gen ABCDEG chiếm tỉ lệ bao nhiêu phan trăm

Câu 2 : Cho biết A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với a quy định hạt xanh ; B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với b quy định hạt nhăn. Hai cặp tính trạng này di truyền phân li độc lập với nhau . Cho cây tự thụ phấn ( cây P), đòi con thu được kiểu hình với tỉ lệ 3 hạt vàng , trơn; 1 hạt vàng , nhăn . Hãy suy luận để tìm kiểu gen của P.

Câu 3 :Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp ; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn soi với b quy định hạt vàng ; hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau.

a, Xác định tỉ lệ kiểu hình của phép lai : AaBB x aaBb

b, Bố mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để đời con có tỉ lệ kiểu hình là : 3 cây cao, hoa đỏ ; 3 cây cao hoa trắng ; 1 cây thấp , hoa đỏ ; 1 cây thấp hoa trắng

Xác định tính trạng trội và lặn biết bò bố mẹ 4, 5 không sừng sinh ra bê 6 có sừng

Một con bò cái ko sừng(1) giao phối với bò đực có sừng (2), năm đầu đẻ đc một con bê có sừng (3) và năm sau đẻ đc một bê ko sừng (4). Con bê ko sừng nói trên lớn lên giao phối với bò đực ko sừng (5) đẻ đc một con bê có sừng (6).

a. Xác định tính trội , tính lặn

b. xác định kiểu gen của mỗi cá thể nêu trên

c. lập sơ đồ lai minh họa.

các bạn giúp mình bài này nhé , mai mình học r !

Xác định kiểu gen của 6 con trâu biết trâu bố mẹ 4, 5 đen sinh ra nghé 6 trắng

Trâu đực trắng (1) giao phối với 1 con trâu cái đen (2) đẻ lầ thứ nhất 1 nghé trắng (3)

và lần thứ 2 là 1 nghé đen (4). Con nghé đen lớn lên giao phối với 1 trâu đực đen (5) sinh ra 1 nghé trắng (6).

Xác định kiểu gen của 6 con trâu ns trên

mấy bạn giúp mình bài này vs

Tính xác suất sinh con gái tóc thẳng biết bố mẹ tóc xoăn

Ở người, tóc xoăn là tính trạng trội so với tóc thẳng .

a. Trong một gia đình: Mẹ có tóc thẳng sinh đc 1 con gái tóc xoăn. Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình của P và lập sơ đồ lai.

b. Người con gái nói trên lơn lên láy chồng có tóc xoăn thì xác suất sinh được con gái tóc thẳng là bao nhiêu % ?

mình đang cần gấp , các bạn giúp mình nhé !

Viết sơ đồ lai biết thân cao x thân cao tạo F1 có 75% thân cao và 25 % thân thấp

Thực hiện các phép lai sau:

a. Trước hết theo dõi sự di truyền của cặp tính trạng về chiều cao, người ta thấy bố mẹ đều thân cao và các con f1 có tỉ lê 75% cao: 25% thấp. Giải thích và lâph SDL

b. Tiếp tục theo sự di truyền về hình dạng quả, thấy f1 xuất hiện 125 quả tròn:252 quả dẹt: 128 quả dài. Lập SDL

c. Lập SDL đẻ giải thích sự di truyền chung của cả 2 điều kiện đã nêu trên. Biết rằng chúng di truyền độc lập và quả tròn là trội

Viết sơ đồ lai và xác định P biết F1 có kiểu gen không giống nhau và quả tròn, chín sớm là 2 tính trạng trội

Cho hai cây P thụ phân thu được f1 có kgen giống nhau. Cho f1 giao phân với một cây khác thu đc f2 như sau:

-1250 cây quả tròn, chín sớm

-1255 cây quả tròn, chín muộn

-1253 cây quả dài, chín sớm

-1251 cây quả dài, chin muộn

Biết quả tròn , chín sớm là 2 tính trạng trội

? Lập SDL của f1 với cây khác. Suy ra kgen, k.hình của P đem lai

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Bò Sind Hướng Sử Dụng