Đếm người: 人 nin. Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v… ... Đếm máy móc, xe cộ: 台 dai. Đếm tờ (giấy): 枚 mai. Đếm số bộ (bộ hồ sơ): 部 bu. Đếm quyển (sách): 冊 satsu. Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): 本 hon (một cây = 一本 ippon) Đếm số lần: 回 kai, ví dụ “ba lần = 三回 sankai”
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2022 · Cách đếm số lượng trong tiếng Nhật – Một số trường hợp cụ thể · Đếm số tầng: Số đếm +かい/ がい. Trường hợp đặc biệt: · Đếm cốc/chén/bát,…: Số đếm ...
Xem chi tiết »
3 thg 9, 2018 · からある/からする (karaaru/ karasuru). Cách kết hợp: Từ chỉ số lượng + からある/からする. Diễn tả ý nghĩa “khoảng chừng cỡ đó hoặc hơn nữa ... あまり (amari) · からある/からする (karaaru... · と言ってもせいぜい…だけだ...
Xem chi tiết »
1. Lượng từ tiếng Nhật · つ:Cái (đếm chung cho đồ vật) · 人(にん):Đếm người · 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, …) · 台(だい):Đếm máy ... Bị thiếu: tính | Phải bao gồm: tính
Xem chi tiết »
Kosei Nihongo Senta. Published Jan 24, 2019. + Follow. Các bạn N5 đã nắm được hết các lượng từ chưa nào?? Cố gắng nắm chắc để đỡ bị nhầm khi học lên cao nha ... Bị thiếu: tính | Phải bao gồm: tính
Xem chi tiết »
18 thg 12, 2015 · Trong tiếng Nhật, khi đếm số người/vật/con vật v.v ngoài số lượng thì ... chỉ cần dùng danh từ chỉ người/vật cộng với số đếm và 助数詞.
Xem chi tiết »
*Sau đây là một số trạng từ khác chỉ thể cách và mức độ: ; kitto, chắc chắn ; mata, một lần nữa ; minna, tất cả mọi người ; mou, hơn, rồi ; motto, hơn , thêm.
Xem chi tiết »
まじめな田中さんが授業中寝るなんて、よほど疲れているらしい。 Chuyện người chăm chỉ như anh Tanaka mà ngủ trong giờ học thì có lẽ là anh ấy rất là mệt. A:彼女、 ...
Xem chi tiết »
30 thg 10, 2021 · Chính vì thế số lượng các tính từ tiếng Nhật hết sức đa dạng, tuỳ vào từng phương diện hay mỗi cấp độ mà có những tính từ khác nhau, ...
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2017 · Chữ soku sẽ thay đổi ở những nhóm đồ vật khác nhau. Ví dụ: hon ga san satsu arimasu. ほん が さんさつ ありま す.
Xem chi tiết »
Với trình độ tiếng Nhật N1 bạn có thể hiểu tiếng Nhật trong các tình huống đa ... Tổng kết nội dung kỳ thi JLPT mới Số liệu ước lượng từ tài liệu của JEES.
Xem chi tiết »
4 người: 四人 (よにん). Tương tự 14: juu + yonin , 24 : ni juu + yonin ( số 4 không đọc là yon mà đọc là yo). Từ ...
Xem chi tiết »
は là trợ từ tiếng nhật N5 đầu tiên chúng ... Chỉ số lượng hoặc thời gian, phạm vi.
Xem chi tiết »
20 thg 2, 2019 · Phó từ tiếng Nhật chỉ chất lượng và mức độ bao gồm と て も ”rất”, す こ し ”ít”, た く さん”nhiều”. ... Rất khó. ... Hito ga takusan imasu. Có rất ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Tính Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề các tính từ chỉ số lượng trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu