Amusing / Amused: Thích thú Annoying / Annoyed: Phiền phức. Astonishing / Astonished: Kinh ngạc. Boring / Bored: Nhàm chán. Challenging / Challenged: Thử thách. Charming / Charmed: Duyên dáng. Confusing / Confused: Bối rối. Convincing / Convinced: Chắc chắn.
Xem chi tiết »
PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI -ING và -ED DỄ HIỂU NHẤT ; interesting/interested: thú vị, overwhelming/overwhelmed: choáng ngợp ; pleasing/pleased: vui lòng, vừa lòng ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất và đặc điểm của người sự vật, hiện tượng. Thường ...
Xem chi tiết »
Một số tính từ kết thúc có đuôi -ED và đuôi -ING phổ biến như: bored/boring (nhàm chán), interested/interesting (thú vị), worried/worrying (lo lắng), ...
Xem chi tiết »
MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED · 1. interest (chú ý), interesting, interested · 2. bore (nhàm chán), boring, bored · 3. surprise (ngạc nhiên), surprising ...
Xem chi tiết »
interesting/interested: thú vị, overwhelming/overwhelmed: choáng ngợp ; pleasing/pleased: vui ...
Xem chi tiết »
3 thg 12, 2020 · 4. Một số cặp tính từ tận cùng -ing và -ed · alarming – alarmed: báo động · aggravating – aggravated: tăng nặng thêm · amusing – amused: thích thú ...
Xem chi tiết »
Ý nghĩa, cách dùng của tính từ đuôi "-ed" và "-ing" có sự khác biệt quan trọng. TiengAnhK12 tổng hợp lại danh sách các cặp động tính từ hay gặp, ...
Xem chi tiết »
Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết ; convincing/convinced: chắc chắn. frustrating/frustrated: bực bội ; interesting/interested: thú vị. overwhelming/ ...
Xem chi tiết »
Các vị trí của tính từ V-ing và V-ed/V3 trong câu: Nằm trong cụm danh từ. Chức năng: bổ nghĩa cho ...
Xem chi tiết »
1.2.2.2 Trong cấu trúc: S + feel + ADJ. 2 Một số cặp tính từ đuôi ING và ED; 3 Phát âm đuôi -ED với tính từ đuôi - ...
Xem chi tiết »
Tính từ có đuôi "ed" như "bored", "frightened" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. Ví dụ: - I was really bored during the flight. (Tôi cảm thấy chán ...
Xem chi tiết »
17 thg 10, 2015 · Tính từ có đuôi "ed" như "bored", "frightened" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. · - My cat is frightened of my neighbor's dog. · Tính ...
Xem chi tiết »
charming/charmed: duyên dáng, fascinating/fascinated: quyến rũ ; confusing/confused: ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 6:57 Đã đăng: 20 thg 1, 2019 VIDEO
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Tính Từ đuôi Ed
Thông tin và kiến thức về chủ đề các tính từ đuôi ed hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu