Tính từ => So sánh hơn => So sánh nhất Good/ well => Better => Best. Bad/ badly => Worse => Worst. Many/ much => More => Most. Little => Less => Least. Far => Farther => Farthest. Near => Nearer => Nearest. Near => Nearer => Next. Late => Later => Latest.
Xem chi tiết »
Trường hợp đặc biệt: xem bên dưới. Ví dụ: Nam is taller than me. Nam cao hơn tôi. → tall là tính từ ngắn nên dạng so ... Loại 2: So sánh hơn · Loại 3: So sánh nhất · So sánh" danh từ
Xem chi tiết »
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun. Trong đó: S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”; S-adv-er: là ...
Xem chi tiết »
Chúng được sử dụng trong các câu có hai danh từ được so sánh, với mẫu sau: Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object). Đề mục thứ hai ...
Xem chi tiết »
Một số ví dụ: big ⇒ bigger, sad ⇒ sadder. Với những tính từ và trạng từ có hai âm ...
Xem chi tiết »
Đối với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun. so sánh nhất trong ...
Xem chi tiết »
Ngữ pháp - So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ · 1. So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than) Ví dụ: - Bikes are slower than cars. · 2. So sánh cao ...
Xem chi tiết »
11 thg 4, 2022 · Adjective-er/ Adverb-er + than: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn; O: Object (Tân ngữ); Clause: Mệnh đề; Noun: Danh từ; Pronoun: Đại từ. Ví ...
Xem chi tiết »
My ruler is longer than yours. 2. Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh với tính từ và ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (128) A tiger is more dangerous than an elephant. (Hổ nguy hiểm hơn voi.) so sanh hon va so sanh nhat trong tieng Anh.
Xem chi tiết »
(Cô ấy thông minh hơn bất cứ ai trong phòng này.) Dạng 2: Dành cho các tính từ/trạng từ dài: S + V + more/less + adj/adv + than ...
Xem chi tiết »
10 thg 4, 2019 · Tổng hợp cấu trúc, cách sử dụng, ví dụ chi tiết về các dạng so sánh tính từ trong Tiếng Anh.
Xem chi tiết »
28 thg 7, 2021 · Adjective (Tính từ), Comparative (So sánh hơn), Superlative (So sánh hơn nhất) ; good (tốt), better, best ; bad (xấu), worse, worst ; ill (tệ, ốm ...
Xem chi tiết »
He is more lazy than stupid. (Cậu ấy lười hơn là ngốc). Một số tính từ mang nghĩa tuyệt đối không tồn tại dạng so sánh. Ví dụ ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Example: near, fast, wrong, hard , …. Là trạng từ có nhiều hơn 2 âm tiết, và kết thúc ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Tính Từ So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các tính từ so sánh hơn trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu