[Tổng hợp] Tất tần tật tính từ đuôi i trong tiếng Nhật - GoJapan gojapan.vn › Tài liệu học tiếng Nhật Thông tin về đoạn trích nổi bật
Xem chi tiết »
28 thg 8, 2015 · 多い : nhiều · 新しい [あたらしい] : mới · 少ない [すくない] : ít · 高い [たかい] : cao · 熱い [あつい] : nóng · 長い [ながい] : dài · 若い [わかい] : ...
Xem chi tiết »
1 thg 3, 2021 · CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI い VÀ な THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT · 1. 大きい (おおきい): to, lớn. · 2. · 3. · 4. · 5. 良い (いい/よい): tốt. · 6. 悪い (わるい): ...
Xem chi tiết »
Khác với tiếng Việt, khi sử dụng tính từ trong tiếng Nhật bạn cần chia tính ... thông thường) chứ không phải chỉ cần đưa vào câu những tính từ phù hợp là được.
Xem chi tiết »
1 thg 5, 2022 · Trong tiếng Nhật, tính từ cũng có nghĩa và đảm đương chức năng tương tự, nhưng điểu đặc biệt ở ... CÁC MẪU CÂU TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Tính từ trong tiếng Nhật cũng được sử dụng để miêu tả và thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Có hai loại tính từ cơ bản là tính từ đuôi “i”- những từ ...
Xem chi tiết »
Tính từ tiếng Nhật thông dụng chia làm hai loại: tính từ đuôi "na" và tính từ đuôi "i". Các bạn đã biết gì về tính từ trong tiếng Nhật rồi?
Xem chi tiết »
Học tiếng Nhật tính từ đuôi な ; 親切. しんせつ. tốt , thân thiện ; 元気. げんき. khỏe ; 暇. ひま. rảnh ; 便利. べんり. tiện lợi ; すてき. đẹp. Bị thiếu: thông dụng
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (165) 9 thg 7, 2022 · Sau đây là tổng hợp tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật nào, mời các bạn xem qua! TỔNG HỢP TÍNH TỪ ĐUÔI NA TRONG TIẾNG NHẬT. STT, Từ Vựng, Kanji ...
Xem chi tiết »
Chiisai / nhỏ, takai / đắt tiền ; yasui / rẻ, ookii / lớn ; oishi / ngon, ii / đẹp, tốt ; yasashii / dễ dàng, warui / xấu, tệ ; atarashii / mới, muzukashii.
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Hikari Academy cung cấp một số tính từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật giúp bạn mô tả người, nơi chốn và đồ vật, chỉ tính cách, tính chất, ...
Xem chi tiết »
11 thg 6, 2016 · Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn Một số tính từ thông dụng trong tiếng Nhật. Đây cũng là chủ đề từ vựng mà người ...
Xem chi tiết »
25 thg 10, 2014 · [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ ; atarashii / mới, muzukashii ; omoshiroi / thú vị, amai / ngọt ; suzushii / mát mẻ, wakai / trẻ.
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật :: Tính từ ; Ồn ào 騒々しい (souzoushii) ; Yên lặng 静かな (shizuka na) ; Mạnh 強い (tsuyoi) ; Yếu 弱い (yowai) ; Cứng 固い (katai).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Tính Từ Tiếng Nhật Thông Dụng
Thông tin và kiến thức về chủ đề các tính từ tiếng nhật thông dụng hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu