Các Tính Vàng Tây
Có thể bạn quan tâm
Giỏ hàng 0
- TRANG SỨC NAM
- Dây Chuyền Vàng
- Bộ Trang Sức Vàng
- Kẹp Caravat Vàng
- Lắc tay nam vàng
- Mặt Dây Chuyền Nam
- Nhẫn Nam Bạc
- Nhẫn Nam Đẹp
- Thắt Lưng Vàng Tây
- TRANG SỨC NỮ
- Dây Chuyền Nữ
- Dây Mặt Chữ Vàng
- Hoa Tai Vàng Đá Quý
- Kiềng Vàng
- Mặt Dây Vàng Đá Quý
- Nhẫn Đính Hôn
- Nhẫn Nữ Đá Quý
- Lắc Vàng Tây Đá Quý
- Lắc Chân Vàng
- Lắc Vàng Trẻ Em
- Trang Sức Bộ
- Vỏ Nhẫn Kim Cương
- Ghim Cài Áo Vàng
- Con Giáp Vàng 24k
- Vòng tay vàng tây
- NHẪN CƯỚI ĐẸP
- Nhẫn Cưới Vàng Tây
- Nhẫn Cưới Vàng 18k
- Nhẫn Cưới Trơn
- Nhẫn Cưới Vàng Trắng
- Nhẫn Cưới Kim Cương
- Nhẫn Cưới Theo Mệnh
- Nhẫn Cưới Giá Rẻ
- TRANG SỨC BẠC
- Bông Tai
- Dây chuyền bạc đẹp
- Lắc Trẻ Em
- Lắc bạc đẹp
- Mặt dây chuyền bạc đẹp
- Mặt Dây Chữ
- Nhẫn Ngọc Rồng
- Nhẫn nữ bạc đẹp
- Nhẫn ngón chân
- Nhẫn Đôi
- TRANG SỨC CÔNG GIÁO
- Chuỗi Mân Côi
- Mặt Thánh Giá
- Mặt Dây Công Giáo
- Nhẫn Công Giáo
- ĐÁ QUÝ THIÊN NHIÊN
- Amber-Hổ Phách
- Aventurine
- Anyolite-Zoisite
- Aquamarine
- Apatite
- Đá Mắt Hổ
- Berin -beryl
- Diopside
- Canxedon
- Đá Mặt Trời
- Emerald
- Fluorit
- Garnet
- Gỗ Hóa Thạch
- Huyền
- Vàng găm-Pirit
- Iolite
- KIM CƯƠNG
- Kim Cương Nhân Tạo
- Lapis Lazuli
- Kyanit
- Labradorit
- Mã Não
- Malachit-Đá lông công
- Moon Stone
- NGỌC CẨM THẠCH
- Ngọc Trai
- Ngọc Pakistan
- Ngọc mắt mèo
- Ngọc Nephrite
- Obsidian
- Opal
- Ốc Anh Vũ Hóa Thạch
- Peridot
- Pietersite
- Ruby
- Prenit
- Sapphire
- Spinel
- San Hô Đỏ
- Topaz
- Tectite
- Turquoise
- Tanzanit
- Thạch Anh
- Thạch Anh Khói
- Thạch Anh Tím
- Thạch Anh Vàng
- Thạch Anh Hồng
- Thạch Anh Tóc
- Thủy Tinh Tự Nhiên
- Tourmaline
- Zircon
- VÒNG TAY ĐÁ
- Chuỗi vòng đá mắt hổ
- Chuỗi Aquamarine
- Chuỗi hạt mã não
- Vòng tay ruby
- Chuỗi thạch anh tóc
- Chuỗi Thạch Anh Tím
- Chuỗi Thạch anh trắng
- Chuỗi thạch anh hồng
- Chuỗi Canxedon
- Chuỗi Thạch anh khói
- Chuỗi Granet
- Chuỗi Anyolite-Zoisite
- Chuỗi Tourmaline
- Vòng Sapphire
- Chuỗi Peridot
- ĐÁ PHONG THỦY
- Cầu Đá Quý Thiên Nhiên
- Cây Đá Quý Tài Lộc
- Dây đeo Điện Thoại
- Động Thạch Anh
- Tháp Văn Xương
- Thất Tinh Trận
- Tụ Bát Bảo
- Trang chủ
- TSVN
- Thông Tin
Các tính vàng tây
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà ta sẽ có nhiều loại vàng tây ví dụ như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k. Cách tính: lấy số “k” chia cho 24. sẽ bằng hàm lượng vàng.Và đó củng chính là “tuổi” vàng. Ví dụ: muốn biết hàm lượng vàng trong vàng 18k là bao nhiêu thì ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0.75. Như vậy trong vàng 18k chỉ có 75% là vàng. Còn lại 25% la hợp kim khác, người trông nghề gọi là “hội”. Lưu ý: Tùy theo quốc gia, lảnh thổ ,địa phương, tập quán mà người ta dùng các loại vàng tây khác nhau, thậm chí còn du di hàm lượng vàng. Vậy những con số này có ý nghĩa gì đối với chất lượng vàng? Dream Vàng 24K là vàng nguyên chất. Đối với các loại vàng có số K kém hơn 24 thì lúc này không còn là vàng nguyên chất nữa mà là hợp kim vàng. Số K sẽ chỉ hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Ví dụ 18K có nghĩa là hàm lượng vàng chiếm 18 miếng/24 miếng ~ 75% (7 tuổi rưỡi), vàng 14K sẽ có hàm lượng vàng là 14/24 ~ 58.3% (6 tuổi), vàng 12K sẽ có hàm lượng vàng là 12/24 ~ 50% (5 tuổi) và vàng 10K sẽ có hàm lượng vàng là 10/24 ~41.7% (4 tuổi). Ở Mỹ vàng 10K là tiêu chuẩn tối thiểu để hợp kim vàng đó được gọi là “vàng”. Thông thường chúng ta còn hay gọi vàng dùng trong trang sức là “vàng tây”. Vàng nguyên chất khá mềm nên rất khó để sử dụng trong việc tạo ra các đồ trang sức bền, sáng bóng và gắn đá quý. Do vậy người ta thường hay sử dụng vàng 22K hoặc 18K để làm vàng trang sức. Tùy theo nhu cầu khác nhau của đồ trang sức mà người thợ kim hoàn sẽ pha các kim loại khác nhau vào với vàng. Nếu bạn cần mầu trắng sáng thì họ sẽ pha Nickel(Ni) hoặc Palladium (Pd), nếu cần ngả về đỏ hoặc hồng thì pha với Đồng (Cu) trong khi Bạc (Ag) sẽ cho hợp kim vàng có màu lục. Read more: Vàng 24K, 18K, 14K khác nhau như thế nào? — Có thể bạn chưa biết... Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial Người Mỷ thường xài vàng 14k trong khi đó người Canada lại thích vàng 21k. Còn người Pháp thì chơi 18k. Người Ý thì chỉ xài vàng 9k và 10k. Việt nam ta thì 24k và 18k. Đặc biệt vàng 18k ở Việt nam có 3 loại: Loại 75%, Loại 70% va loại 68%. Tùy theo khách hàng yêu cầu Tuổi vàng là 1 đơn vị đo độ tinh khiết của vàng. Người ta quy ước vàng 10 tuổi là vàng tinh khiết (99,99%) . Theo cách tính này, một tuổi vàng bằng 1/10 độ tinh khiết tính theo trọng lượng. Như vậy, vàng tinh khiết là vàng 10 tuổi, vàng tinh khiết 50% là vàng 5 tuổi. Ngoài ra, người ta còn dùng đơn vị Kara để so sánh hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng. Kara, viết tắt là K, trong ngành kim hoàn là đơn vị đo lường độ tinh khiết của các kim loại quý hay các hợp kim của chúng, chẳng hạn như vàng. Trong ý nghĩa này, một kara bằng 1/24 độ tinh khiết tính theo trọng lượng. Vì thế vàng 24 K là vàng tinh khiết, vàng 12 K có độ tinh khiết 50% v.v. Hệ thống kara được bổ sung hay thay thế bằng hệ thống độ tinh khiết thang phần nghìn, trong đó độ tinh khiết được biểu diễn theo thang phần nghìn. Các kara phổ biến được sử dụng để đúc vàng thỏi, đồ trang sức là: 24 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 999) 22 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 916) 20 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 833) 18 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 750) 16 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 625) 14 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 583) 10 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 417) 9 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 375) Công thức quy đổi giữa Kara và tuổi vàng: 1K=(1/24)*10 tuổi ; 1 tuổi = 24/10 K Bảng quy đổi giữa tuổi vàng, hàm lượng vàng, KaraTuổi vàng | Độ tinh khiết(%Au) | Karat |
10 tuổi | 99,99 %Au | 24k |
9 tuổi 17 | 91,7 %Au | 22k |
8 tuổi 33 | 83,3 %Au | 20k |
7 tuổi 5 | 75 %Au | 18k |
5 tuổi 83 | 58,3 %Au | 14k |
5 tuổi | 50 %Au | 12k |
4 tuổi 17 | 41,7 %Au | 10k |
3 tuổi 75 | 37,5 %Au | 9k |
Nguyên tố | Au | Ag | Cu | Zn | Ni | Pd | Rh | Fe | Pt | Pb | Ru | W |
Hàm lượng | 60 | 2.74 | 3.42 | 3.42 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguyên tố | Os | lr | Ti | Cr | Mn | Co | Ge | Zr | Mo | Cd | In | Sn |
Hàm lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- VỀ CHÚNG TÔI
- Giới Thiệu
- Chính sách bảo mật thông tin
- Báo Chí Nói Về Chúng Tôi
- Truyền hình-Nói về chúng tôi
- Thương Hiệu Dẫn Đầu Việt Nam
- Câu hỏi thường gặp FAQ
- DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
- Chính sách và Dịch vụ bảo hành
- Thanh Toán
- Máy tạo Trang Sức 3D
- Thu mua-Trao đổi
- Chính sách vân chuyển
- Điều khoản sử dụng
- THÔNG TIN HỮU ÍCH
- Thiết kế nhẫn cưới
- Bảo quản trang sức
- Đo Size Tay & Vòng
- Giấy kiểm định vàng
- Giấy kiểm định đá quý
- TIN TỨC VÀ SỰ KIỆN
- Vàng trắng là gì?
- Các thiết bị giám định
- Quy trình kiểm định đá
- Chọn đá theo mệnh
- Tiêu chuẩn đá quý
"Trao trọn niềm tin - Đồng hành cùng bạn"
Địa chỉ Showroom: Số 9 Hàng Chuối,P. Phạm Đình Hổ,Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | ● Chỉ đường
CÔNG TY TNHH TRANG SỨC EM VÀ TÔI ® Văn Phòng: 20 Tăng Bạt Hổ,P. Phạm Đình Hổ,Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt NamHotline: 0914951535 Email: [email protected]
Thời gian mở cửa: 08:00 - 20:00 (T2-CN, Kể cả ngày Lễ)
Gọi mua hàng: 0974951535 | 0946951535
Gọi Góp ý: 0985202548
Email Kinh Doanh: [email protected]
© 2011-2024 TRANGSUCVN.COM Copyright, All Rights Reserved. CÔNG TY TNHH TRANG SỨC EM VÀ TÔI ® GPDKKD số: 0106207967. Nơi cấp: Sở Kế Hoạch & Đầu Tư TP. Hà Nội-Việt Nam. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn Tiên
Tư vấnTừ khóa » Cách Tính Trọng Lượng Vàng 10k
-
Cách Tính Giá Vàng Theo Tuổi, Cách Tính Tuổi Vàng 10K 14K 18K ...
-
Cách Tính Giá Vàng Ra Tiền 2022. Vàng 10k, 18k, 24k Mua Vào Bán Ra
-
Cách Tính Giá Vàng Và Công Thức Quy đổi Vàng Ra Tiền
-
Cách Tính Giá Vàng Ra Tiền. Công Thức Quy đổi Vàng Thế Giới Và Việt ...
-
Công Thức Và Cách Tính Giá Vàng Bán Ra Chuẩn Nhất Hiện Nay 2022
-
Cách Tính Giá Vàng Tây 10k
-
1 Chỉ Vàng Bằng Bao Nhiêu Gam? Giá 1 Chỉ Vàng Mới Nhất Hôm Nay
-
Tuổi Vàng, Cách Quy đổi Giữa Kara Và Tuổi Vàng 10k, 14k, 18k...
-
Cách Nhận Biết Tuổi Vàng Và đơn Vị đo Khối Lượng Vàng
-
[Quy đổi] 1 Lượng Vàng Bằng Bao Nhiêu Gam, Kilogam?
-
Hướng Dẫn Cách Tính Vàng Ra Tiền Mới Nhất 2020
-
Cách Phân Biệt Và Nhận Biết Vàng 10k, 14k, 18k, 24k đơn Giản Nhất
-
Giải Mã Cách Gọi Vàng 10K, 14K, 18K Và 24K - Huy Thanh Jewelry