Các Từ Chỉ Kẻ Ngốc Bằng Tiếng Trung

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
Nội dung bài viết Các từ chỉ kẻ ngốc bằng tiếng Trung Trong tiếng Trung muốn diễn đạt ám chỉ ai đó ngu ngốc nói như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn biết cách diễn đạt nói kẻ ngốc bằng tiếng Trung.

Đồ Ngốc tiếng Trung là gì

1. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng2. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu3. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn4. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn5. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần6. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại7. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm8. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.9. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não10. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc11. 笨货 bènhuò: Đồ ngu12. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si13. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc14. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc15. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết)16. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down17. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn18. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ19. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai20. 憨子 hānzi: Thằng ngố21. 愚氓 yúméng: Người ngu đần22. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư23. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết)24. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc25. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc26. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn27. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc28. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )29. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc30. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn31. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém32. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Vô Dụng Tiếng Trung Là Gì