帮/ bāng / Lượng từ dùng cho tốp, bọn ( mang nghĩa tiêu cực ) 一帮孩子 /yī bāng háizi/ một lũ trẻ con. 场 /chǎng/ Lượng từ dùng cho quá trình của sự việc ( trận, cơn, cuộc…) ... 场/chǎng / Lượng từ dùng cho hành động 一大哭了一场 /dà kū le yī chǎng/ khóc to 1 trận.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (11) 条, tiáo, Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… ; 桶, tǒng, Thùng nước ; 头, tóu, Súc ... Phân loại lượng từ trong tiếng... · Hình thức lặp lại của lượng từ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (56) 9 thg 2, 2021 · Tổng hợp 48 lượng từ trong tiếng Trung thường được sử dụng nhiều nhất. Các bạn cần nắm vững những lượng từ này nhé! ... Hy vọng với kiến thức và ...
Xem chi tiết »
1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm · 2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật · 3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc · 4. 本 bĕn – sách, tạp ...
Xem chi tiết »
1. 把 (bă) : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm · 2. 包 (bāo) : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật · 3. 杯 (bēi) : trà/ cà phê/ cốc · 4. 本 (bĕn) : sách ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · 1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm · 2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật · 3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc · 4. 本 ...
Xem chi tiết »
25 thg 11, 2016 · b) Động lượng từ phát sinh ... Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi, ... ... 你吃一口吧! / nǐ chī yī kǒu ba ...
Xem chi tiết »
Các lượng từ cơ bản trong tiếng Trung ; 领, Lǐng, Chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu) ; 令, Lìng, Ram (ram giấy) ; 轮, Lún, Vầng (vầng trăng) ; 箩, Luó, Hộp, chục, ...
Xem chi tiết »
Trong một số trường hợp, giữa đoản ngữ số lượng từ có thẻ thêm vào một tính ... Cấu trúc này chỉ giới hạn với một số tính từ đơn âm tiết như: “大、小、厚、 ...
Xem chi tiết »
5 thg 1, 2020 · Lượng từ là gì ? · Lượng từ chỉ đồ vật, con người – 个 (Gè) · Lượng từ cho những thứ thành đôi, thành cặp – 双 (Shuāng) · Lượng từ cho đồ vật dài – ...
Xem chi tiết »
30 thg 9, 2016 · Bảng Lượng từ trong Tiếng Trung ; 只, zhī, cái; chiếc; đôi; cặp; con (dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một), 狗、鸡 ...
Xem chi tiết »
26 thg 5, 2021 · Dùng từ 几 chỉ số ước lượng. Chữ 几, dịch là “mấy”. Dùng để thay thế cho những con số từ 1 ~ 9.
Xem chi tiết »
15 thg 10, 2021 · Trung tâm Kim Oanh chuyên dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cho người đi làm, học sinh, sinh viên và những người có ý định đi du học.
Xem chi tiết »
30 thg 12, 2015 · Danh lượng từ chuyên dụng:只 (zhī)、件 (jiàn)、点 (diǎn)、些(xiē)、个 (ge)、本 (běn)... Dùng để chỉ những lượng từ có quan hệ lựa chọn với 1 số ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề các từ chỉ số lượng trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu