Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Phải Biết (Phần 1) | KISS English
Có thể bạn quan tâm
- Home →
- Blog Học Tiếng Anh →
- Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Phải Biết (Phần 1)
Các từ nối trong tiếng Anh được sử dụng trong văn nói và văn viết nhằm mục đích dẫn dắt người đọc, chuyển ý, chuyển câu và thể hiện các mối quan hệ giữa các mệnh đề một cách rõ ràng, dễ hiểu hơn.
Vậy, để có thể viết và nói tiếng Anh một cách logic hơn, hãy trang bị cho mình những từ nối trong tiếng Anh cơ bản nhất mà bất cứ người học nào cũng cần biết dưới đây nhé.
Xem tiếp phần 2: TẠI ĐÂY
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Nhất Định Bạn Phải Biết Phân Loại Các Từ Nối Trong Tiếng Anh1. Tương Liên Từ (Coordinators - C)2. Liên Từ Phụ Thuộc (Subordinators - S)3. Từ Chuyển Ý (Transitions - T)Danh Sách Và Cách Dùng Các Từ Nối Trong Tiếng Anh1. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Thêm Thông Tin2. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Đưa Ví Dụ3. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Chỉ Sự Tương Phản Đối Lập4. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Nói Về Kết Quả5. Những Từ, Cụm Từ Chỉ Lý Do6. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Tóm TắtTop 5 bài viết học tiếng Anh hay nhấtPhân Loại Các Từ Nối Trong Tiếng Anh
Trước hết, chúng ta cần biết rằng, có 3 loại từ nối khác nhau:
1. Tương Liên Từ (Coordinators - C)
Từ, cụm từ nối các mệnh đề độc lập, tương đương nhau về mặt chức năng.
Vị trí:
Đứng giữa 2 mệnh đề và sau dấu phẩy.
VD: I researched the topic, and I created the presentation.
2. Liên Từ Phụ Thuộc (Subordinators - S)
Nối giữa các mệnh đề khác nhau về chức năng: 1 mệnh đề chính và 1 mệnh đề phụ.
Vị trí:
Khi mệnh đề phụ đứng ở đầu câu, sau mệnh đề chính phải có 1 dấu phẩy.
VD: After I researched the topic, I created the presentation.
Khi mệnh đề phụ đứng cuối câu, không sử dụng dấu phẩy.
VD: I created the presentation after I researched the topic.
3. Từ Chuyển Ý (Transitions - T)
Nối các mệnh đề độc lập trong cùng 1 câu, nối các câu trong cùng một đoạn văn.
Vị trí:
Khi từ chuyển ý nối 2 mệnh đề độc lập trong 1 câu, hoặc 2 câu với nhau, nó phải đứng giữa 1 trong 3 cặp dấu sau: chấm - phẩy, phẩy - phẩy, chấm phẩy- phẩy.
VD: I researched the topic; afterwards, I created the presentation.
First, I researched the topic. Then, I created the presentation.
Danh Sách Và Cách Dùng Các Từ Nối Trong Tiếng Anh
1. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Thêm Thông Tin
Linking Words | Cách Dùng Và Ví Dụ |
---|---|
And | Dùng để liệt kê: nếu có 2 người, vật được liệt kê thì trước and không có dấu phẩy, từ 3 người/ vật trở lên: and gắn với người/vật được liệt kê cuối cùng, có thể có hoặc không có dấu phẩy VD: We discussed training, education and the budget. |
In addition/ In addition to/ Additionally | Thường đứng đầu câu, dùng để giới thiệu thêm 1 điều gì bên cạnh cái đã nói ở trước VD: Our new director can speak three languages. In addition, he has six years of experience. In addition to + N/Ving,.... |
As well as | Đứng đầu hoặc giữa câu, thường đứng trước N; dùng để đề cập đến cái gì đó tương đương VD: As well as the costs, we are concerned by the competition. We are interested in costs as well as the competition. |
Also | Đứng sau tobe/ trước V/ giữa trợ động từ và V chính Ít khi đứng đầu câu (informal) VD: We also spoke about marketing. |
Not only….but also/but...as well | VD: We are concerned not only by the costs but also by the competition Chú ý cấu trúc đảo: Not only + trợ động từ + S+V+ but + S+ also + VVD: Not only did she forget my birthday but she also didn’t even apologise for forgetting it. |
Too | Đứng cuối câu hoặc sau chủ ngữ VD: They were concerned too.I, too, was concerned. |
Furthermore | Đứng đầu, giữa hoặc cuối câu; luôn nằm giữa 3 cặp dấu VD: Community colleges offer preparation for many occupations; furthermore, they prepare students to transfer to a four-year college or university. |
Moreover | Đứng đầu câu, giữa hoặc cuối câu, nằm giữa 3 cặp dấu VD: Marketing plans give us an idea of the potential market. Moreover, they tell us about the competition.” |
Apart from | Đứng đầu câu, giữa câu, theo sau là N Apart from + N VD: Apart from Rover, we are the largest sports car manufacturer. |
Besides | Thường đứng đầu câu, giữa câu, theo sau là NBesides + N VD: Besides Rover, we are the largest sports car manufacturer. I didn't eat anything at the restaurant because I wasn't hungry - and besides, I don't like Italian food. |
2. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Đưa Ví Dụ
Linking Words | Cách Dùng Và Ví Dụ |
---|---|
For example/ For instance | Đứng đầu câu, giữa câu, theo sau là dấu phẩy VD: There are many interesting places to visit in the city. For example, the botanical garden has numerous displays of plants from all over the world. |
Namely | Đứng giữa câu, dùng để liệt kê tất cả những ví dụ/ trường hợp có thể có, thường là tên người, vật VD: A few of the students – namely Brian, Thomas, and Jack – failed the course. |
Such as | Đứng giữa câu, dùng để liệt kê 1 hoặc 1 vài ví dụ chứ không phải toàn bộ VD: A few of the students, such as Brian, failed the course. |
In this case | Đứng đầu câu, giữa hoặc cuối câu VD: You don't like your job. In this case why don't you leave? The various facts in this case just don't add up. We cannot assume anything in this case. |
Like | Đứng giữa câu, dùng khi bắt đầu liệt kê VD: He loves racket sports – you know, like tennis, badminton, squash, that kind of thing. |
3. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Chỉ Sự Tương Phản Đối Lập
Linking words | Cách dùng và ví dụ |
---|---|
But | Đứng giữa câu, ít khi đứng đầu câu (informal); nếu muốn đứng đầu câu, ta nên dùng However VD: He works hard but he doesn’t earn much. |
However | Đứng đầu, giữa, cuối câu VD: He works hard. However, he doesn’t earn much. He works hard. He doesn’t earn much, however. He works hard; however, he doesn’t earn much. |
Although / Even though/ Though | Đứng đầu, giữa câu VD: Although it was cold, she went out in shorts. She went out in shorts although it was cold. |
Despite / despite the fact that In spite of / in spite of the fact that | Đứng đầu, giữa câu Despite / In spite of + N/Ving,.... Despite the fact that/ in spite of the fact that + clause,...VD: The company took on extra employees despite its doing badly. Despite the fact that the company was doing badly, they took on extra employees |
Nevertheless Nonetheless | Đứng đầu, cuối, giữa câu, trang trọng hơn However VD: The company is doing well. Nonetheless, they aren’t going to expand this year. |
While/ Whereas | Đứng giữa hoặc đầu câu VD: While my sister has blue eyes, mine are brown. I have brown eyes while my sister has blue ones. |
Unlike | Đứng đầu hoặc giữa câu, trước N hoặc giới từ; 2 người/ vật được so sánh phải mang tính tương đồng VD: Unlike in the UK, the USA has cheap petrol. Unlike me, she has brown eyes. |
4. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Nói Về Kết Quả
Linking words | Cách dùng |
---|---|
Therefore | Có thể đứng ở đầu, giữa và cuối câu VD: Mary didn’t study. Therefore, she failed the test. Mary didn’t study. She, therefore, failed the test. Mary didn’t study. She failed the test, therefore. |
ConsequentlyAs a consequence As a result For this reason | Chủ yếu đứng ở đầu, giữa câu VD: We have invested too much money in this project. Consequently, we are in financial difficulties. His wife left him, as a result, he became very depressed. |
So that | Clause 1 + so that + Clause 2 VD: We heard nothing from him so that we wondered if he moved away. |
Hence/Thus | Thường đứng ở giữa hoặc đầu câu, 2 từ này có 1 chút khác nhau trong cách dùng: - Hence: thường dùng chỉ tương lai - Thus: thường dùng chỉ quá khứ VD: Both sides played well, thus no winner was declared. The situation is getting more and more complicated. Hence, we will have to proceed with caution. |
So / Then | Đứng ở giữa câu, nối 2 mệnh đề Tuy nhiên 2 từ này có 1 chút khác nhau trong cách dùng: - Then: thường dùng để chỉ chủ ngữ khác không phải người nói - So: có thể dùng để chỉ người nói hoặc người khác VD: The last bus has gone, so/ then we will have to walk.’ (chủ ngữ khác nhau) The last bus has gone, so we will have to walk. |
5. Những Từ, Cụm Từ Chỉ Lý Do
Linking words | Cách dùng và ví dụ |
---|---|
Due to / due to the fact that Owing to / owing to the fact that Because of As a result of | Đứng ở đầu hoặc giữa câu - Due to/Owing to/Because of + N/Ving VD: Due to the rise in oil prices, the inflation rate rose by 1.25% We are unable to supply all items within 2 weeks owing to the demand. - Due to the fact that / Owing to the fact that + Clause VD: I believe that many of the difficulties are due to the fact that this regime is isolated. |
BecauseSinceAs | Because/Since/As + clause 1, clause 2Clause 1 + because/since/as + Clause 2 VD: We believe in incentive schemes, because we want our employees to be more productive. |
For | For + N/Ving VD: We stopped at the pub for a drink. We stopped at the pub for having a drink. |
6. Những Từ, Cụm Từ Dùng Để Tóm Tắt
Linking words |
---|
In short |
In brief |
In summary |
To summarise/ To sum up |
In a nutshell |
To conclude |
In conclusion |
At last, finally |
After all |
In brief |
In closing |
Cách dùng và ví dụ |
---|
Đứng đầu câu, trước dấu phẩy VD: In short, the style concerns not what a writer says but how he says. To conclude, the style concerns not what a writer says but how he says. |
Trên đây là tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp cũng như viết luận tốt.
Bạn cần lưu ý khi sử dụng các từ nối này vì mỗi từ có cách dùng và vị trí khác nhau trong câu.
Chúc bạn học tốt!
BONUS: Nâng Trình Luyện Nghe Tiếng Anh Nhanh Chóng
>> XEM NGAY ĐI :)) <<Top 5 bài viết học tiếng Anh hay nhất
Đây là các bài viết chủ đề tiếng Anh giao tiếp được nhiều người đọc nhất trong tháng:
- Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh
- Cách Đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Anh Đơn Giản
- Cách Đặt Câu Trong Tiếng Anh Đúng Ngữ Pháp
- Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Đúng Chuẩn
- Giải Pháp Học Tiếng Anh Giao Tiếp Giao Tiếp Toàn Diện
Related Posts
Download Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 [PDF] Có Đáp Án
(Sách) Bứt Phá Điểm Thi Vào 10 Môn Tiếng Anh [PDF] 3 Lưu Ý Quan Trọng
Tổng Hợp Bài Tập Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 2 (Đầy Đủ)
Đánh Giá Sách BOOM! START 2024
DÀNH CHO BỐ MẸ
GIÚP CON GIỎI TIẾNG ANH
Nhẹ Nhàng - Tự Nhiên - Khoa Học
XEM NGAY >>Ms Thủy
Tên đầy đủ: Hoàng Minh Thủy. - Là người sáng lập Trung Tâm Tiếng Anh KISS English (thành lập ngày 16/08/2017) - Là tác giả của Bộ Sách Tiếng Anh "BOOM! ENGLISH" (ra mắt ngày 20/11/2023). - Là giảng viên chính của Hơn 20 Khóa Học Tiếng Anh Online, với hơn 20.000 học viên đã và đang học. - Đặc biệt, Ms Thủy được nhiều người biết đến với kênh TikTok @msthuy hơn 1,6 triệu người theo dõi, trang Facebook "KISS English" hơn 520.000 người theo dõi và kênh Youtube "KISS English Center" hơn 325.000 người đăng ký. - Tìm hiểu thêm về Thủy tại link: Giới thiệu tác giả... - Với sứ mệnh "Giúp 1 triệu người Việt Nam giỏi tiếng Anh" - Ms Thuỷ rất vui mừng được đồng hành cùng bạn trên hành trình này. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...
CHƯƠNG TRÌNH MIỄN PHÍ
▶️ (Podcast) Luyện Nghe Tiếng Anh Hàng Ngày
KISS English · Luyện Nghe Tiếng Anh (Hàng Ngày)(MIỄN PHÍ) TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN
>> NHẬN MIỄN PHÍ <<
Video Hay Nhất!
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT 68%
Dành cho người mới bắt đầu:
NHẬN ƯU ĐÃI >>Bài viết mới nhất:
- Download Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 [PDF] Có Đáp Án
- (Sách) Bứt Phá Điểm Thi Vào 10 Môn Tiếng Anh [PDF] 3 Lưu Ý Quan Trọng
- Tổng Hợp Bài Tập Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 2 (Đầy Đủ)
- Đánh Giá Sách BOOM! START 2024
- Đánh Giá Sách BOOM! TALK 2024
Website đã được bảo vệ bởi DMCA!
Tất cả nội dung trên website đã được bảo vệ bản quyền bởi DMCA. Vui lòng không copy hoặc chỉnh sửa bất kỳ nội dung nào, kể cả video và hình ảnh.
Đăng ký kênh Youtube nhé!
Bạn quan tâm? 🤔
Từ khóa » Sử Dụng Which để Nối Câu
-
Which As A Connector (Which được Dùng Làm Từ Nối) - UCAN
-
Which Làm Từ Nối Câu | Kiến Thức Wiki | Fandom
-
WHICH AS A CONNECTOR (Which Làm Từ Nối Câu) | Dịch Vụ Triển ...
-
Phân Biệt đại Từ Quan Hệ "which" Và "that" - Aroma
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Cách Làm Bài Tập Nối Câu Với đại Từ Quan Hệ - VnExpress
-
Tổng Hợp Các Từ Dùng để Nối Cấu Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết
-
Unit 11: Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Cách Dùng Và Bài Tập
-
Phân Biệt Cách Dùng Where Và Which, Which Và That Trong Mệnh đề ...
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Đại Từ Quan Hệ & Mệnh đề Quan Hệ - Ngữ Pháp - TFlat
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Đại Từ Quan Hệ Và Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Step Up English