Các Từ Viết Tắt Về địa Chỉ Trong Tiếng Anh - Luật Doanh Nghiệp

Luật doanh nghiệp xin chia sẻ đến bạn đọc những từ tiếng anh về địa chỉ bạn nên lưu ý và nắm vững khi viết trong văn bản.

2.1 Address viết tắt là gì?

Adress là từ tiếng Anh được viết tắt là Add. Đây là từ vừa là danh từ vừa là động từ để chỉ chung về địa chỉ như: địa chỉ nhà, cơ quan, địa chỉ tập tin máy tính…

  • Home Adress là số nhà bao nhiêu, đường nào, tỉnh nào thành phố nào?
  • Email Address là địa chỉ Email.
  • Street Address thường sử dụng để hỏi về tỉnh, thành phổ.

Adress = add = có nghĩa là địa chỉ

2.2 Viết tắt của Street là gì?

Street là từ tiếng Anh được viết tắt là Str. Đây là từ dùng để chỉ về tên đường.

Ngoài Street còn có 1 từ chỉ về tên đường là road, tuy nhiên street dùng cho đường ở thị trấn, thành phố, còn road dùng cho đường ở miền quê hoặc đường nội bộ, đường hương lộ…

Bên cạnh đó còn có một số từ trong tiếng anh khác dùng để tìm đường như là:

  • Number/ No/ #: số nhà
  • Lane: ngõ (viết tắt là: Ln)
  • Alley: ngách (viết tắt là: Alley)
  • Hamlet: Thôn, xóm, đội, ấp
  • Civil group/ Cluster: tổ
  • Village: làng (viết tắt là vlg)
  • Commune: xã
  • Avenue: đại lộ (viết tắt là Ave)

Street = str = có nghĩa là tên đường, con đường...

2.3 Ward viết tắt là gì?

  • Ward là từ tiếng Anh dùng để chỉ về tên phường và không viết tắt.
  • Quarter dùng để chỉ khu phố.

ward = ward = có nghĩa là phường

2.4 District viết tắt là gì?

  • District viết tắt là dist: dùng để chỉ huyện/ quận.
  • Town dùng để chỉ thị trấn.

District = dist = có nghĩa là chỉ huyện/ quận

2.5 Province viết tắt là gì?

  • Province: là tỉnh thành và không có từ viết tắt.
  • City: thành phố

2.6 Viết tắt của department là gì?

 Apartment là từ viết tắt của Apt nghĩa là chung cư. Một số từ dùng để chỉ chung cư khác như là:

  • Apartment Block/ Apartment Home: lốc/ nhà chung cư
  • Building: tòa nhà, cao ốc (viết tắt từ Bldg)
  • Room: phòng (viết tắt là Rm)

Aprtment = Apt = có nghĩa là chung cư

Vậy danh sách những từ tiếng anh về địa chỉ cần viết là:

TỪ TIẾNG ANH

NGHĨA

TỪ VIẾT TẮT

Adress

Địa chỉ

Add

Number/ No/ #:

Số nhà

 

Lane

Ngõ

Ln

Alley

Ngách

Alley

Hamlet

Thôn, xóm, đội, ấp

 

Civil group/ Cluster

Tổ

 

Village

Làng

vlg

Commune

 

Avenue

Đại lộ

Ave

Ward

Phường

 

Quarter

Khu phố

 

District

Quận/ Huyện

dist

Town

Thị Trấn

 

Province

Tỉnh thành

 

City

Thành phố

 

Apartment / Apartment Block/ Apartment Home

Chung cư

Apt

Building

Tòa nhà, cao ốc

Bldg

Room

Phòng

Rm

>> Một số ví dụ về viết tên địa chỉ trong tiếng anh:

  • Số 01 lô A Chung cư Ngô Tất Tố, Đường Ngô Tất Tố, phường 19, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

=> No.01, Block A, Ngo Tat To Apartment Building, Ngo Tat To Street, Ward 19, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City.

  • Bản Giàng Tả Chải, xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai.

=> Giang Ta Chai Village, Ta Phi Commune, Sa Pa District, Lao Cai Province.

  • 195/12 Xô Viêt Nghệ Tĩnh, Tổ dân phố 25, khu phố 2, phường 17, Bình Thạnh, TPHCM

=> #195/12 Xo Viet Nghe Tinh, Civil group - Quarter 25, Quarter 2, Ward 17, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City.

Từ khóa » đường Viết Tắt Trong Tiếng Anh