Các Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bưu Chính

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính 14/06/2016 17:00 Tweet HỌC TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BƯU CHÍNH TRONG TIẾNG TRUNG I. Bưu chính: 邮政 Yóuzhèng 1. Cục trưởng bưu chính (bưu điện): 邮政局长 yóuzhèng júzhǎng 2. Bộ trưởng bưu chính: 邮政部长 yóuzhèng bùzhǎng 3. Tổng cục bưu chính: 邮政总局 yóuzhèng zǒngjú 4. Bưu cục: 邮政支局 yóuzhèng zhījú 5. Bộ bưu chính: 邮政部 yóuzhèng bù 6. Nhân viên bưu điện: 邮政人员 yóuzhèng rényuán 7. Bưu tá: 邮递员 yóudìyuán 8. Quầy bán tem: 售邮票处 shòu yóupiào chù 9. Máy bán tem tự động: 邮票自动出售机 yóupiào zìdòng chūshòu jī 10. Sổ sưu tập tem: 集邮簿 jíyóu bù 11. Người (thích) chơi tem: 集邮爱好者 jíyóu àihào zhě 12. Người chơi tem: 集邮家 jíyóu jiā 13. Sưu tầm tem (chơi tem): 集邮 jíyóu 14. Tem kỷ niệm: 纪念邮票 jìniàn yóupiào 15. Một bộ tem kỷ niệm: 一套邮票 yī tào yóupiào 16. Dán tem: 贴邮票 tiē yóupiào 17. Nơi gửi thư bảo đảm: 寄挂号信处 jì guàhào xìn chù 18. Bưu kiện bảo đảm: 挂号邮件 guàhào yóujiàn 19. Cước phí bảo đảm: 挂号费 guàhào fèi 20. Gửi thư bảo đảm: 奇挂号信 qí guàhào xìn 21. Nơi gửi gói bưu kiện: 奇包裹处 qí bāoguǒ chù 22. Gói bưu kiện: 邮包 yóubāo 23. Gói hàng: 包裹 bāoguǒ 24. Nơi đóng gói: 包裹间 bāoguǒ jiān 25. Gói nhỏ: 小包 xiǎobāo 26. Gói bưu kiện trong nước: 国内邮包 guónèi yóubāo 27. Gói bưu kiện quốc tế: 国际邮包 guójì yóubāo 28. Gói bưu kiện bảo đảm: 挂号邮包 guàhào yóubāo 29. Cân trọng lượng gói hàng: 称包裹的磅秤 chēng bāoguǒ de bàngchèng 30. Quá cân: 超重 chāozhòng 31. Cước phí bưu điện: 邮费 yóufèi 32. Giấy gửi gói hàng: 奇包裹单 qí bāoguǒ dān 33. Giấy biên nhận gói hàng: 包裹收据 bāoguǒ shōujù 34. Cước phí bảo hiểm: 保险费 bǎoxiǎn fèi 35. Giấy báo gói hàng đã đến nơi: 包裹到达通知单 bāoguǒ dàodá tōngzhī dān 36. Giấy gửi bưu kiện đi: 包裹发递单 bāoguǒ fā dì dān 37. Tờ khai hải quan: 海关申报单 hǎiguān shēnbào dān 38. Vải gói bọc: 包裹布 bāoguǒ bù 39. Giấy bao xi măng: 牛皮纸 niúpízhǐ 40. Thùng gỗ: 木箱 mù xiāng 41. Dễ vỡ: 易碎 yì suì 42. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ: 小心轻放 xiǎoxīn qīng fàng 43. Đầu này hướng lên trên: 此头向上 cǐ tóu xiàngshàng 44. Nơi gửi tiền đi: 汇款处 huìkuǎn chù 45. Khoản tiền gửi đi: 汇款 huìkuǎn 46. Giấy gửi tiền: 汇款单 huìkuǎn dān 47. Người gửi tiền: 汇款人 huìkuǎn rén 48. Người nhận tiền: 收款人 shōu kuǎn rén 49. Phiếu chuyển tiền: 汇票 huìpiào 50. Mạng lưới gửi tiền: 汇兑网 huìduì wǎng 51. Máy tính bưu phí: 邮资机 yóuzī jī 52. Ngân hàng dự trữ bưu điện: 邮政储蓄银行 yóuzhèng chúxù yínháng 53. Xe bưu chính: 邮车 yóu chē 54. Túi bưu điện: 邮袋 yóudài 55. Tàu bưu điện: 邮政船 yóuzhèng chuán 56. Nơi đặt mua báo: 订报处 dìng bào chù 57. Giấy đặt báo tạp chí: 报刊订阅单 bàokān dìngyuè dān 58. Báo chí địa phương: 本地报刊 běndì bàokān 59. Báo chí nước ngoài: 外国报刊 wàiguó bàokān 60. Tập san theo kỳ: 期刊 qíkān 61. Kỳ mới nhất: 最新一期 zuìxīn yī qí 62. Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin): 问询处 wèn xún chù TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Thuốc đông y và phương pháp châm cứu Thuốc đông y và phương pháp châm cứu 13/06/2016 17:00 Tổng hợp tên các vị thuốc bắc trong tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung về phương pháp châm cứu Những câu nói dùng khi tạm biệt trong tiếng Trung Những câu nói dùng khi tạm biệt trong tiếng Trung 13/06/2016 17:00 Những câu nói dùng khi tạm biệt trong tiếng Trung bạn thường dùng những từ ngữ giao tiếp như thế nào dưới đây. Từ vựng tiếng Trung về các phương pháp chữa trị Từ vựng tiếng Trung về các phương pháp chữa trị 11/06/2016 17:00 Dụng cụ y tế trong tiếng Trung Dụng cụ y tế trong tiếng Trung 10/06/2016 17:00 Biết tên các dụng cụ y tế tiếng Trung thông dụng là rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày khi bạn sống trong môi trường giao tiếp tiếng Trung Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung 08/06/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc 07/06/2016 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn các từ vựng liên quan tới các loại thuốc. Hy vọng bài học sẽ có ích cho các bạn trong những tình huống cần thiết Từ ngữ miêu tả người mẹ bằng tiếng Trung Từ ngữ miêu tả người mẹ bằng tiếng Trung 06/06/2016 17:00 Bạn dùng từ gì để miêu tả về mẹ của mình??? Từ vựng tiếng Trung chủ đề tìm việc làm Từ vựng tiếng Trung chủ đề tìm việc làm 06/06/2016 17:00 Mùa sinh viên ra trường xin việc sắp tới rồi. Các bạn cùng học một số thuật ngữ liên quan tới xin việc làm nhé. Từ vựng tiếng trung chủ đề vật liệu xây dựng Từ vựng tiếng trung chủ đề vật liệu xây dựng 06/06/2016 17:00 Những đồ vật thường có trong cửa hàng vật liệu xây dựng sẽ được bật mí qua bài từ vựng tiếng trung sau đây. Hãy tham khảo cùng khóa học tiếng trung giao tiếp bạn nhé! Từ vựng tiếng trung về đồ uống giải nhiệt hè Từ vựng tiếng trung về đồ uống giải nhiệt hè 06/06/2016 17:00 Mùa hè với cái nắng nóng đầy nhiệt này, đồ uống giải nhiệt là giải pháp nhanh nhất để hạ nhiệt cho bạn. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe 06/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 2) 05/06/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • 10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung

    10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung

  • TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG (PHẦN 2)

    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG (PHẦN 2)

  • Luyện nghe tiếng Trung: Cụ già mất xe

    Luyện nghe tiếng Trung: Cụ già mất xe

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Hàng Dễ Vỡ Xin Nhẹ Tay Tiếng Trung