1 辛い(からい): cay. 2 甘い(あまい): ngọt. 3 酸っぱい(すっぱい): chua. 4 しょっぱい: mặn (bao gồm tất cả các vị mặn) 5 塩辛い(しおからい): mặn (chỉ dùng cho muối) 6 苦い(にがい): đắng. 7 渋い(しぶい): chát. Các mùi vị trong tiếng Nhật . 8 甘辛い: vừa ngọt vừa cay.
Xem chi tiết »
Trong tiếng Nhật 味 - あじ (Aji) có nghĩa “vị” hay “hương vị” - Đây là Danh từ chỉ cảm giác của con người đối với thức ăn nói chung. Đối với người Việt chúng ta ...
Xem chi tiết »
28 thg 8, 2019 · Hôm nay trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ giới thiệu một số tính từ về mùi vị trong tiếng Nhật liên quan đến vị giác của con người.
Xem chi tiết »
30 thg 4, 2019 · Ví dụ : 何味のポップコーンが好き? Naniaji no poppukoon ga suki? Bạn thích bỏng ngô vị gì? ... Bim bim khoai tây chiên vị cà ri. ... 味がない (aji ...
Xem chi tiết »
Bạn sẽ miêu tả vị béo, vị thanh của đồ ăn như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị nhé!
Xem chi tiết »
Tiếng Nhật sử dụng 味 (kanji: VỊ) để chỉ mùi vị. Cách đọc Hán Nhật (on'yomi) là MI, cách đọc Nhật (kun'yomi) là "aji". Tùy nó được ghép với ...
Xem chi tiết »
10 thg 9, 2019 · 甘い(あまい): Ngọt · 旨味(うまみ): Ngọt thịt · 辛い(からい); Cay · 苦い(にがい): Đắng · 酸っぱい(すっぱい): Chua · 塩辛い(しおからい ...
Xem chi tiết »
17 thg 4, 2019 · Tiếng Nhật sử dụng 味 (kanji: VỊ) để chỉ mùi vị. Onyomi: み – Mi Kunyomi: あじ – Aji Tùy nó được ghép với chữ kanji nào mà chọn cách đọc phù hợp ...
Xem chi tiết »
10 thg 2, 2020 · Các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật (P2) ; gingery, しょうが臭い, – có mùi gừng, vị gừng ; lemony, レモン臭い, – mùi chanh, vị chanh, vị chua.
Xem chi tiết »
5 ngày trước · Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng về mùi vị, hương vị trong tiếng Nhật. Kanji, Hiragana/ Katakana, Romaji, Meaning. 甘い ...
Xem chi tiết »
Oishii [美味しい] - Từ thông dụng để nói rằng một thứ gìđó ngon và ngon. Công dụng của nó bao hàm những thứ ngoài ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (100) 9 thg 7, 2022 · Về cơ bản thì những từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí được coi như một danh từ trong tiếng Nhật bởi khi nói một người nào đó hoặc một vật nào đó ...
Xem chi tiết »
28 thg 10, 2018 · Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu một số tính từ về mùi vị trong tiếng Nhật liên quan đến vị giác của con người. 20-mui-vi-trong-tieng-nhat.
Xem chi tiết »
6 ngày trước · Trong bài này, chúng ta cùng học từ vựng về các loại gia vị trong tiếng Nhật. Kanji, Hiragana/ Katakana, Romaji, Meaning. バター, bataa, Bơ.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Vị Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề các vị trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu